Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022
Tên ngành
Điểm chuẩn dự báo
BF1
Kỹ thuật sinh học
25,5-26,5
BF1X
20 – 21
BF2
Kỹ thuật thực phẩm
26 – 26,5
BF2X
20 – 21
BF-E12
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
25,5 – 26
BF-E12X
20 – 21
CH1
Kỹ thuật hóa học
23,5-24,5
CH1X
19-20
CH2
Hóa học
22-23
CH2X
CH3
Kỹ thuật in
22-23
CH3X
20-21
CH-E11
Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến)
25,5 – 26,5
CH-E11X
20 – 21
ED2
Công nghệ giáo dục
22 – 23
ED2X
19 – 20
EE1
Kỹ thuật điện
26 – 27
EE1X
20,5 – 21,5
EE2
Kỹ thuật điều khiển tự động hóa
27,5 – 28,5
EE2X
23 – 24
EE-E8
Kỹ thuật điều khiển tự động hóa và hệ thống điện (Chương trinh tiên tiến)
26,5 – 27,5
EE-E8X
21,5 – 22,5
EE-EP
Tin học công nghiệp và tự động hóa (chương trình Việt – Pháp PFIEV)
22,5 – 23,5
EE-EPX
EM1
Kinh tế công nghiệp
24 – 25
EM1X
20,5 – 21,5
EM2
Quản lý công nghiệp
24- 25
EM2X
19 – 20
EM3
Quản trị kinh doanh
25 – 26
EM3X
20 – 21
EM4
Kế toán
24,5 – 25 ,5
EM4X
19 – 20
EM5
Tài chính – Ngân hàng
24,5 – 25,5
EM5X
19,5 – 20,5
EM-E13
Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)
24 – 25
EM-E13X
19 – 21
EM-E14
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)
25 – 26
EM-E14X
21-22
EM-VUW
Quản trị kinh doanh – Hợp tác với ĐH Victoria Wellington – New Zealand
23-24
EM-VUWX
ET1
Kỹ thuật điện tử viễn thông
26,5 – 27,5
ET1X
20,5-21,5
ET-E4
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT tiên tiến)
25-26
ÊT4X
20-21
ET-E5
Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến)
25,5 – 26,5
ET-E5X
20-21
ET-E9
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)
26-27
ET-E9X
21,5-22,5
ET-LUH
Điện tử- Viên Thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức
23 – 24
ET-LUHX
EV1
Kỹ thuật môi trường
22-23
EV1X
19-20
FL1
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
23,5-24,5
FL2
24-25
HE1
Kỹ thuật nhiệt
23,5-24,5
HE1X
20-22
IT1
CNTT: Khoa học máy tính
28-29
IT1X
25-26
IT2
CNTT: Kỹ thuật máy tính
28-29
IT2X
24,5-25,5
IT-E10
Khoa học dữ iệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
28-29
IT-E10X
24-25
IT-E6
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)
27-28
IT-E6X
25,5-26,5
IT-E7
Công nghệ thông tin (Global ICT)
27-28
IT-E7X
24-25
IT-EP
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)
25,5-26,5
IT-EPX
20-21
IT-LTU
Công nghệ thông tin Hợp tác với Trobe – Úc
25-26
IT-LTUX
21-22
IT-VUW
Công nghệ thông tin Hợp tác với ĐH Victoria Wellington – New Zealand
24-25
IT-VUWX
ME1
Kỹ thuật cơ điện tử
26,5-27,5
me1x
22-23
ME2
Kỹ thuật cơ khí
25,5-26,5
ME2X
20-21
ME-E1
Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến)
25,5 -26,5
ME-E1X
20-21
ME-GU
Cơ khí – Chế tạo máy- HỢp tác với ĐH Griffith – Úc
23-24
ME-GUX
ME-LUH
Cơ điện tử hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức
22,5-23,5
ME-LUHX
20-22
ME-NUT
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka Nhật Bản
23,5-24,5
ME-NUTX
19-20
MI1
Toán- Tin
26,5-27,5
MI1X
22-23
MI2
Hệ thống thông tin quản lý
26,5-27,5
MI2X
21-22
MS1
Kỹ thuật vật liệu
22-23,5
MS1X
19-20
MS-E3
KHKT vật liệu (CT tiên tiến)
22-23
MS-E3X
PH1
Vật lý kỹ thuật
24,5 – 25,5
PH1X
19 – 20
PH2
Kỹ thuật hạt nhân
23 – 24
PH2X
19- 20
TE1
Kỹ thuật ô tô
26,5 – 27,5
TE1X
22-23
TE2
Kỹ thuật cơ khí động lực
25,5 – 26,5
TE2X
20-21
TE3
Kỹ thuật hàng không
26,5 – 27,5
TE3X
21,5- 22,5
TE-E2
Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến)
26- 27
TE-E2X
20,5-21,5
TE-EP
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt Pháp PFIEV)
22-23
TE-EPX
TROY-BA
Quản trị kinh doanh hợp tác với đại học Troy Hoa Kỳ
22-23
TROYBAX
TROY-IT
Khoa học máy tính hợp tác với đại học Troy Hoa Kỳ
23,5 – 24,5
TROY-ITX
19-20
TX1
Kỹ thuật Dệt – may
22,5 – 23,5
TX1X
19-20