Đấu Trường Chân Lý cho iOS 12.14 – Download.com.vn
Đấu Trường Chân Lý cho iPhone là game cờ nhân phẩm dành cho di động vừa mắt trên App Store. Với thắng lợi của chế độ chơi Đấu Trường Chân Lý – ĐTCL trên Liên Minh Huyền Thoại, nhà phát hành Riot Game đã cho ra mắt phiên bản mobile như là tựa game chiến thuật riêng biệt với những phát triển dựa trên những điểm nổi bật của ĐTCL trên LMHT.
Chơi game Đấu Trường Chân Lý
Dòng game cờ nhân phẩm đã nhanh chóng nổi tiếng với phiên bản Auto Chess trên Dota 2, ngay sau đó Liên Minh Huyền Thoại, Liên Quân Mobile cũng không nằm ngoài vòng xoáy này. Game Đấu Trường Chân Lý cho iOS đã chính thức cho các game thủ đăng ký trước để sẵn sàng dàn trận chiến đấu cùng những vị tướng có kỹ năng cao.
Những vị tướng Liên Minh Huyền Thoại
Các vị tướng trong Đấu Trường Chân Lý Mobile được phát triển dựa trên danh sách các tướng của game Liên Minh Huyền Thoại. Chính vì vậy với những đã chơi LOL sẽ không mất nhiều thời gian tìm hiểu kỹ năng tướng khi chơi game Đấu Trường Chân Lý cho iPhone.
Trong Đấu Trường Chân Lý Mobile bạn sẽ lựa chọn, dàn trận và nâng cấp đội hình để tham gia trận chiến sống còn. Chúng ta sẽ tàn phá tộc Ác quỷ, giao tranh bằng hệ Đấu sĩ và có thể biến hóa khôn lường với hệ Hóa hình. Tất cả điều đó sẽ do bạn quyết định để có được đội hình chiến đấu tốt nhất.
Tham gia cuộc chiến sinh tử
Hiện tại phiên bản game Đấu Trường Chân Lý cho iOS chưa ra mắt nhưng trong thời gian tới các game thủ sẽ chính thức được tham gia đấu trường nhân phẩm trên mobile với những trải nghiệm tốt nhất. Bạn có thể vào website của Đấu Trường Chân Lý Mobile để đăng ký và nhận thông báo sớm khi có thông tin chính thức từ nhà phát hành game.
Mục Lục
Chi tiết cập nhật Đấu Trường Chân Lý 12.14
Cân bằng Tướng
Giảm SMCK tất cả các vị tướng
- Tướng 1 sao: 80% SMCK => 50% SMCK
- Tướng 1 sao: 180% SMCK => 150% SMCK
- Tướng 3 sao: 325% SMCK => 225% SMCK
Làm lại Aurelion Sol
- Máu: 900 ⇒ 1000
- Năng lượng: 40/90 ⇒ 0/60
- SMPT: 350/475/5000 ⇒ 400/700/5000
- Thời gian hố đen: 20 seconds ⇒ 15 seconds
- Sát thương cộng thêm: 50% ⇒ 30%
Tướng bậc 1
Aatrox
- Tỷ lệ SMCK của kỹ năng: 300/305/310% ⇒ 275/305/385%
Ezreal
- Sát thương kỹ năng: 155/215/285 ⇒ 175/225/300
Heimerdinger
- Sát thương kỹ năng: 225/325/450 ⇒ 225/325/475
Karma
- Sát thương kỹ năng: 200/275/350 ⇒ 220/300/380
Senna
- Sát thương phép kỹ năng: 300/400/500 ⇒ 275/425/600
Sett
- Tỷ lệ SMCK của kỹ năng: 150% ⇒ 170%
Vladimir
- Sát thương kỹ năng: 250/300/350 ⇒ 275/325/375
Tướng bậc 2
Ashe
- Tốc độ tấn công: 0.75 ⇒ 0.75
- Năng lượng: 50/100 ⇒ 40/90
- Sát thương kỹ năng: 90/125/175 ⇒ 125/175/225
Gnar
- SMCK cộng thêm sau khi biến hình: 40/70/130 ⇒ 50/80/150
Jinx
- Sát thương kỹ năng: 300/400/550 ⇒ 250/400/600
- Năng lượng: 10 ⇒ 25
Kayn
- Tỷ lệ SMCK của kỹ năng: 250% ⇒ 275%
- Sát thương cộng thêm cho kỹ năng: 100/150/225 ⇒ 90/150/275
Nami
- Hồi máu từ kỹ năng: 275/300/325 ⇒ 175/200/225
- Sát thương kỹ năng: 100/150/200 ⇒ 150/200/250
Qiyana
- Sát thương kỹ năng: 200/250/325 ⇒ 200/275/375
Tristana
- Tỷ lệ SMCK của kỹ năng: 165/170/175% ⇒ 140/170/210%
Twitch
- Sát thương kỹ năng: 50/75/100 ⇒ 40/80/150
Yone
- Sát thương phép cộng thêm: 100/150/200 ⇒ 90/150/225
Tướng bậc 3
Anivia
- Năng lượng: 45/90 ⇒ 40/80
- Sát thương kỹ năng: 325/450/700 ⇒ 325/475/750
Diana
- Sát thương kỹ năng: 80/90/100 ⇒ 80/90/110
Illaoi
- Máu: 800 ⇒ 750
Olaf
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 40/50/60% ⇒ 35/50/75%
Sylas
- Năng lượng: 60/120 ⇒ 60/130
Volibear
- Sát thương kỹ năng: 110/155/215 ⇒ 110/160/225
Tướng bậc 4
Corki
- Tỷ lệ SMCK của kỹ năng: 60/60/150% ⇒ 50/70/200%
- Tỷ lệ SMCK của tên lửa cực đại: 175/180/250% ⇒ 160/200/350%
Daeja
- Sát thương kỹ năng: 250/375/1800 ⇒ 300/400/1800
Idas
- Giảm sát thương: 35/50/300 ⇒ 35/55/300
- Hồi múa: 450/550/2500 ⇒ 450/600/3000
Shi Oh Yu
- Tỷ lệ SMCK theo kỹ năng: 265/275/1000% ⇒ 265/290/1000%
Sona
- Sát thương kỹ năng: 200/300/1000 ⇒ 200/350/1000
Sy’fen
- Tỷ lệ SMCK khi lướt: 150/150/325% ⇒ 150/170/450%
- Tỷ lệ SMCK cắn: 500/525/2500% ⇒ 500/600/3000%
Talon
- Tỷ lệ SMCK của lưỡi kiếm: 75/75/200% ⇒ 75/100/300%
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 125/175/500 ⇒ 120/200/700
Xayah
- Sát thương mỗi lông vũ: 12/20/40 ⇒ 8/16/60
- Tỷ lệ SMCK khi thu lông: 20% ⇒ 18%
Tướng bậc 5
Ao Shin
- Máu: 900 ⇒ 1000
- Giảm năng lượng mỗi đòn đánh: 20 ⇒ 10
- Sát thương kỹ năng: 240/400/2500 ⇒ 210/400/2500
Pyke
- Giáp và kháng phép: 30 ⇒ 40
- Sát thương kỹ năng: 325/425/5000 ⇒ 325/450/5000
- Sát thương lần 2: 150/225/5000 ⇒ 150/250/5000
Shyvana
- Máu: 1200 ⇒ 1000
- Giáp và kháng phép: 55 ⇒ 70
Yasuo
- Tỷ lệ SMCK theo kỹ năng: 160/175/2500% ⇒ 160/200/3000%
Zoe
- Năng lượng: 50/100 ⇒ 30/100
- Sát thương Cầu Vồng Tối Thượng: 425/650/9001 ⇒ 375/575/9001
- Máu của Daisy: 1600/2600/10000 ⇒ 1600/2800/25000
- Sát thương kỹ năng của Daisy: 750/1500/10000 ⇒ 500/1000/10000
Cân bằng Hệ Tộc
Thượng Long
- Tỷ lệ rớt trang bị ở mức 9 Thượng Long: 30% ⇒ 75%
Kỵ Sĩ
- Giáp và kháng phép: 40/60/80/100 ⇒ 35/65/95/125
Luyện Rồng
- SMPT cơ bản: 15/35/60 ⇒ 18/40/70
Hộ Pháp
- Lá chắn theo lượng máu tối đa: 30/45/65% ⇒ 30/50/75%
Bang Hội
- SMCK cộng thêm với Talon: 10 ⇒ 5
Ngọc Long
- Tốc độ tấn công: 20/40/60/100% ⇒ 15/40/70/200%
Huyễn Long
- Ngưỡng máu gây chí mạng: 25/50/75/100% máu ⇒ 50/65/80/100% máu
- Sát thương chí mạng: 35/40/45/50% ⇒ 20/30/40/50%
- SMPT trên mỗi đòn đánh: 6/9/12/16 ⇒ 6/10/14/18
Lễ Hội
- Sát thương Pháo Hoa: 130/160/210/280 ⇒ 110/150/210/290
Kim Long
- Sát thương cộng thêm: 15/50/100% ⇒ 15/50/125%
Lôi Long
- Sát thương theo máu: 10/20/30/45% ⇒ 5/20/35/50%
Chiến Binh
- Tỷ lệ tăng sát thương đòn đánh: 33% ⇒ 50%
- Sát thương cộng thêm: 120/220/420% ⇒ 80/175/325%
Trang bị
Giáp Tâm Linh
- Không còn là trang bị độc nhất
Kiếm Tử Thần
- Sát thương cộng thêm: 40/60/80 ⇒ 35/50/65
Tam Hợp Kiếm
- Không còn là trang bị độc nhất
Quỷ Thư Morello
- SMPT: 30 ⇒ 50
Khiên Băng Randuin
- Không còn là trang bị độc nhất