Danh từ của Electric là gì ? Cách dùng và Word Form của Electric trong Tiếng Anh – PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN TRẠM TẤU

Tiếp tục chuỗi bài hướng dẫn về danh từ, bài viết hôm nay pgddttramtau.edu.vn sẽ giới thiệu khái niệm, cách dùng và dạng từ của danh từ Electric trong tiếng Anh.

Điện là từ loại gì? phát âm và ý nghĩa

Trong tiếng Anh, Electric vừa là tính từ, vừa là danh từ, có nghĩa là tạo ra điện năng, dùng để truyền tải điện năng.

phông chữ điện

chia sẻ

tầm quan trọng

Anh Anh

Tiếng Anh – Mỹ

tính từ

/ɪˈlektrɪk/

/ɪˈlektrɪk/

Phát điện, truyền điện, gây ồn, kích thích

danh từ

/ɪˈlektrɪk/

/ɪˈlektrɪk/

Hệ thống dây điện trong nhà, cung cấp điện

Các loại và cách sử dụng danh từ điện

Tính từ Electric biến thành danh từ có hai dạng: danh từ thông thường và danh từ ghép.

Tìm hiểu các loại danh từ điện bây giờ.  (Ảnh: Mạng sưu tầm)

Ý nghĩa của danh từ chung

Dưới đây là các thuật ngữ điện bạn cần biết:

danh từ

phát âm

(Tiếng Anh – Mỹ)

tầm quan trọng

Ví dụ

thợ điện

/ɪˌlekˈtrɪʃn/

thợ điện, thợ điện

Anh ấy là một thợ điện tập sự. (Anh ấy đang học để trở thành thợ điện.)

điện

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

điện

Nhiệt có thể được chuyển đổi thành điện năng. (Năng lượng nhiệt có thể được chuyển đổi thành điện năng.)

đồ gia dụng điện tử

/ɪˈlektrɪks/

Đi dây trong nhà, xe hơi hoặc máy móc

Bạn có thể làm mọi thứ, từ đào móng đến lắp đặt hệ thống ống nước và thiết bị điện. (Bạn có thể làm mọi thứ, từ đào móng, xây tường đến lắp đặt hệ thống ống nước và điện.)

điện khí hóa

/ɪˌlektrɪfɪˈkeɪʃn/

điện khí hóa

Điện khí hóa nông thôn là điều kiện tiên quyết để hiện đại hóa nông nghiệp. (Điện khí hóa nông thôn là điều kiện tiên quyết để hiện đại hóa nông nghiệp.)

nghĩa danh từ ghép

Kiểm tra một số danh từ ghép điện trong bảng thuật ngữ dưới đây:

danh từ ghép

phát âm

(Tiếng Anh – Mỹ)

tầm quan trọng

Ví dụ

ghế điện

/iˌlek.trɪk tʃeə (r)/

Ghế điện (để thi hành án)

Cuối cùng xã hội đen ngồi vào ghế điện. (Trùm đám đông kết thúc trên ghế điện.)

hàng rào điện

/iˌlek.trɪk fens/

hàng rào điện

Công binh Lục quân lắp đặt hàng rào điện trên Tàu Chicago và Kênh vệ sinh. (Công binh Lục quân đã đặt một hàng rào điện tại Kênh Tàu và Vệ sinh Chicago.)

điện màu xanh

/iˌlek.trɪk bluː/

điện xanh

Thalia được mô tả là trông rất punk, với đôi mắt xanh lam điện, quần áo đen và mái tóc nhọn. (Thalia được mô tả là trông rất punk, với đôi mắt xanh lấp lánh, quần áo màu đen và mái tóc bờm xờm.)

lươn điện

/iˌlek.trɪk iːl/

Lươn Điện (Nam Mỹ)

Lươn điện khổng lồ bơi trong bùn. (Những con lươn điện khổng lồ lướt qua những kẽ bùn.)

điện trường

/iˌlek.trɪk fiːld/

điện trường

Điện trường hỗn loạn và hỗn loạn, giam giữ các electron ở đầu. (Điện trường chuyển động hỗn loạn, nhốt các electron ở hai đầu mút).

động cơ điện

/iˌlek.trɪk məʊtə(r)/

động cơ điện

Bộ khởi động của ô tô thực chất là một động cơ điện. (Bộ khởi động của ô tô về cơ bản là một động cơ điện.)

máy cạo râu điện

/ɪˌlektrɪk reɪzə(r)/

dao cạo

Anh ấy cạo râu bằng dao cạo điện. (Anh ấy cạo râu bằng dao cạo điện.)

điện giật

/lektrɪkk/

điện giật

Tôi bị điện giật bởi một công tắc đèn. (Tôi bị điện giật bởi một công tắc đèn.)

Các dạng từ khác của điện

Ngoài các dạng danh từ trên, điện còn tồn tại ở dạng tính từ, động từ và trạng từ.

Các dạng từ điện tử với cách phát âm và ý nghĩa của chúng.  (Ảnh: Mạng sưu tầm)

điện từ trường

Phát âm tiếng Anh Mỹ: /ɪˈlektrɪkl/ – /ɪˈlektrɪkl/

Ý nghĩa: liên quan đến hoặc liên quan đến điện

Ví dụ: Máy này có vấn đề về điện. (Máy này có vấn đề về điện.)

điện khí hóa – tính từ

Phát âm tiếng Anh Mỹ: /ɪˈlektrɪfaɪ / – /ɪˈlektrɪfaɪ/

Ý nghĩa: điện khí hóa, điện khí hóa

Ví dụ: Đường sắt quốc gia hiện đã được điện khí hóa. (Các tuyến đường sắt quốc gia hiện đã được điện khí hóa.)

điện khí hóa – tính từ

Phát âm tiếng Anh-Mỹ: /ɪˈlektrɪfaɪɪŋ/ – /ɪˈlektrɪfaɪɪŋ/

Ý nghĩa: làm ngạc nhiên, làm phấn khích

Ví dụ: Một vũ công biểu diễn một tiết mục thú vị. (Các vũ công đã có một màn trình diễn ngoạn mục.)

điện khí hóa – động từ

Phát âm tiếng Anh Mỹ: /ɪˈlektrɪfaɪ / – /ɪˈlektrɪfaɪ/

Ý nghĩa : điện khí hóa

Ví dụ: Đổ xăng bằng cáp treo hoặc dây an toàn. (Sử dụng cáp treo hoặc dây nịt để tăng sức mạnh.)

điện – trạng từ

Phát âm Anh-Mỹ: /ɪˈlektrɪkli/ – /ɪˈlektrɪkli/

Ý nghĩa: điều khiển điện

Ví dụ: Một nhà nghiên cứu kích thích cơ bằng điện. (Các nhà nghiên cứu đã kích thích các cơ bằng điện.)

Các cụm từ liên quan đến điện

Ngoài các từ trên, các em còn có thể sử dụng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Electric để tránh lặp từ và làm phong phú câu văn của mình.

từ đồng nghĩa với điện

  • Electrical /iˈlek.trɪ.kəl/: điện

  • magnetic /mæɡˈnet.ɪk/: từ tính

  • dynamic /daɪˈnæm.ɪk/: năng động

  • rousing /ˈraʊ.zɪŋ/: khơi dậy

  • electrifying /iˈlek.trɪ.faɪ.ɪŋ/: điện khí hóa

  • Exciting /ɪkˈsaɪt/: hào hứng

  • motor-drive /ˈməʊ.tərˈdrɪv.ən/: động cơ truyền động

  • power-Driven /paʊərˈdrɪv.ən/: động cơ điện

từ trái nghĩa của điện

  • nhàm chán /ˈbɔː.rɪŋ/ : nhàm chán

  • đần độn /dʌl/: nhàm chán

  • unenergetic /ʌnˌen.əˈdʒet.ɪk/: không nhiệt tình

  • Unexciting /ʌnɪkˈsaɪtɪŋ/: khó chịu

Phân biệt Điện – Điện – Điện tử bằng tiếng Anh

Hãy để chúng tôi khám phá những điểm tương đồng và khác biệt giữa điện, điện và điện tử.  (Ảnh: Mạng sưu tầm)

Trên thực tế, điện, điện và điện tử có nhiều điểm chung đến mức chúng có thể thay thế cho nhau trong nhiều trường hợp. Tuy nhiên, bạn vẫn cần phân biệt chúng bằng những ý nghĩa khác nhau sau:

từ vựng

chữ viết tay

tầm quan trọng

Ví dụ

điện

tính từ

thiết bị điện, thiết bị điện, năng lượng điện

Tôi đang mất tần số điện. (Tôi đang mất tần số điện.)

điện

tính từ

Điện trường, sử dụng và sản xuất điện

Một hạt tích điện có một điện trường xung quanh nó do điện tích của nó. (Một hạt tích điện tạo ra một điện trường xung quanh nó do điện tích của nó.)

Thiết bị điện tử

tính từ

Điện tử, mô tả các thiết bị kiểm soát bên trong dòng điện thông qua các công tắc

Hành khách đi máy bay không còn cần phải tắt tất cả các thiết bị điện tử trên máy bay. (Hành khách đi máy bay không còn cần phải tắt tất cả các thiết bị điện tử trên máy bay.)

Trên đây là toàn bộ kiến ​​thức liên quan đến danh từ Electric trong tiếng Anh được chia thành 4 loại: thợ điện, thợ điện, thợ điện, thợ điện. Ngoài ra, điện tồn tại như một tính từ, động từ và trạng từ, với các cặp từ đồng nghĩa và trái nghĩa thú vị. Hi vọng qua bài viết này các bạn đã hiểu rõ hơn về thuật ngữ Điện và có thể vận dụng tốt trong bài thi.

Chúc các bạn học tốt!

Bạn thấy bài viết Danh từ của Electric là gì ? Cách dùng và Word Form của Electric trong Tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ của Electric là gì ? Cách dùng và Word Form của Electric trong Tiếng Anh bên dưới để pgddttramtau.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: pgddttramtau.edu.vn của PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN TRẠM TẤU

Nhớ để nguồn bài viết này: Danh từ của Electric là gì ? Cách dùng và Word Form của Electric trong Tiếng Anh của website pgddttramtau.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục