Công văn 1706/SGDĐT-VP 2022 tiêu chí đánh giá thi đua năm học Sở Giáo dục Hồ Chí Minh

Căn cứ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 21/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 7 năm 2020
của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo
dục;

Căn cứ Chỉ thị số 800/CT-BGDĐT ngày 24 tháng 8 năm 2021 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022 ứng phó với dịch
COVID-19, tiếp tục thực hiện đổi mới, kiên trì mục tiêu chất lượng giáo dục và
đào tạo;

Căn cứ Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân thành phố về thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022 với mục tiêu
“Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh vượt qua đại dịch, vững vàng phát triển”

Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm
2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Trên cơ sở Quyết định số 215/QĐ-SGDĐT, ngày 21 tháng 01 năm
2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành bộ tiêu chí chấm điểm thi đua
từ năm học 2020-2021, Sở Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh, bổ sung một số tiêu
chí của một số phòng thuộc Sở cho phù hợp với tình hình mới.

Ngoài ra, để thực hiện công tác chuyển đổi số, việc tự chấm
điểm thi đua của các đơn vị và việc chấm điểm thi đua của các phòng thuộc Sở sẽ
được thực hiện trên hệ thống đánh giá thi đua trực tuyến. Cụ thể như sau:

I. NỘI DUNG THI ĐUA

Stt

Nội dung

Phòng phụ trách

Điểm tối đa

Đối với trường THPT công lập

1

Công tác dạy và học tại các trường

Phòng Giáo dục Trung học

200

2

Công tác Chính trị tư tưởng

Phòng Chính trị tư tưởng

100

3

Công tác kế hoạch – tài chính

Phòng Kế hoạch Tài chính

100

4

Công tác tổ chức cán bộ

Phòng Tổ chức cán bộ

100

5

Hoạt động thanh tra giáo dục

Thanh tra Sở

100

6

Công tác khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

100

7

Công tác văn phòng

Văn phòng Sở

100

8

Công tác chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng Sở, Phòng Giáo dục Trung học

100

9

Công tác công đoàn

Công đoàn Ngành

100

Đối với trường THPT ngoài công lập

1

Công tác dạy và học tại các trường

Phòng Giáo dục Trung học

200

2

Công tác Chính trị tư tưởng

Phòng Chính trị tư tưởng

100

3

Quản lý Nhà nước, cơ sở vật chất, tổ chức cán bộ

Phòng Quản lý cơ sở giáo dục ngoài công lập, Phòng Tổ chức
cán bộ, Phòng Kế hoạch Tài chính

200

4

Hoạt động thanh tra giáo dục

Thanh tra Sở

100

5

Công tác khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

100

6

Công tác văn phòng

Văn phòng Sở

100

7

Công tác chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng Sở, Phòng Giáo dục Trung học

100

8

Công tác công đoàn

Công đoàn Ngành

100

Đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên trực thuộc

1

Công tác dạy và học tại các trung tâm

Phòng Giáo dục thường xuyên – Chuyên nghiệp và Đại học

200

2

Công tác Chính trị tư tưởng

Phòng Chính trị tư tưởng

100

3

Công tác kế hoạch – tài chính

Phòng Kế hoạch Tài chính

100

4

Công tác tổ chức cán bộ

Phòng Tổ chức cán bộ

100

5

Hoạt động thanh tra giáo dục

Thanh tra Sở

100

6

Công tác khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

100

7

Công tác văn phòng

Văn phòng Sở

100

8

Công tác chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng Sở, Phòng Giáo dục Trung học

100

9

Công tác công đoàn

Công đoàn Ngành

100

Đối với trường Mầm non trực thuộc

1

Công tác dạy và học tại các trường

Phòng Giáo dục Mầm non

200

2

Công tác Chính trị tư tưởng

Phòng Chính trị tư tưởng

100

3

Công tác kế hoạch – tài chính

Phòng Kế hoạch Tài chính

100

4

Công tác tổ chức cán bộ

Phòng Tổ chức cán bộ

100

5

Hoạt động thanh tra giáo dục

Thanh tra Sở

100

6

Công tác Kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

100

7

Công tác văn phòng

Văn phòng Sở

100

8

Công tác chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng Sở, Phòng Giáo dục Trung học

100

9

Công tác công đoàn

Công đoàn Ngành

100

Đối với trường chuyên biệt, trung tâm khuyết tật
trực thuộc

1

Công tác dạy và học tại các trường, trung tâm

Phòng Giáo dục Mầm non, Phòng Giáo dục Tiểu học, Phòng
Giáo dục Trung học

200

2

Công tác Chính trị tư tưởng

Phòng Chính trị tư tưởng

100

3

Công tác kế hoạch – tài chính

Phòng Kế hoạch Tài chính

100

4

Công tác tổ chức cán bộ

Phòng Tổ chức cán bộ

100

5

Hoạt động thanh tra giáo dục

Thanh tra Sở

100

6

Công tác Kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

100

7

Công tác văn phòng

Văn phòng Sở

100

8

Công tác chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin

Văn phòng Sở, Phòng Giáo dục Trung học

100

9

Công tác công đoàn

Công đoàn Ngành

100

Đối với Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học

1

Công tác chuyên môn nghiệp vụ

Phòng Giáo dục thường xuyên – Chuyên nghiệp và Đại học,
Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

400

2

Công tác Chính trị tư tưởng

Phòng Chính trị tư tưởng

100

3

Công tác kế hoạch – tài chính

Phòng Kế hoạch Tài chính

100

4

Công tác tổ chức cán bộ

Phòng Tổ chức cán bộ

100

5

Hoạt động thanh tra giáo dục

Thanh tra Sở

100

6

Công tác văn phòng, cải cách hành chính

Văn phòng Sở

100

7

Công tác công đoàn

Công đoàn Ngành

100

Đối với Trung tâm Thông tin và Chương trình giáo
dục

1

Công tác chuyên môn nghiệp vụ

Phòng Giáo dục Trung học

400

2

Công tác Chính trị tư tưởng

Phòng Chính trị tư tưởng

100

3

Công tác kế hoạch – tài chính

Phòng Kế hoạch Tài chính

100

4

Công tác tổ chức cán bộ

Phòng Tổ chức cán bộ

100

5

Hoạt động thanh tra giáo dục

Thanh tra Sở

100

6

Công tác văn phòng, cải cách hành chính

Văn phòng Sở

100

7

Công tác công đoàn

Công đoàn Ngành

100

Đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Công tác chuyên môn

Phòng Giáo dục Mầm non, Phòng Giáo dục Tiểu học, Phòng
Giáo dục Trung học, Phòng Giáo dục thường xuyên – Chuyên nghiệp và Đại học

400

2

Công tác Chính trị tư tưởng

Phòng Chính trị tư tưởng

100

3

Công tác kế hoạch – tài chính

Phòng Kế hoạch Tài chính

100

4

Công tác khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục

Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục

100

5

Hoạt động thanh tra giáo dục

Thanh tra Sở

100

6

Công tác văn phòng, cải cách hành chính

Văn phòng Sở

100

7

Công tác công đoàn

Công đoàn Ngành

100