Chương III:HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ | Quizalize
to suit your class
Edit a copy to suit your class
Try one here
Solo games Try one here Simple quiz Preview as a student
27 questions
Show answers
-
Q1
Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
Mô hình cơ sở quan hệ
Mô hình hướng đối tượng
Mô hình dữ liệu quan hệ
Mô hình phân cấp
30 s
-
Q2
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
tất cả các câu trên
các thao tác, phép toán trên dữ liệu
cấu trúc dữ liệu
các ràng buộc dữ liệu
30 s
-
Q3
Phát biểu nào trong các phát biểu sau là Sai khi nói về miền?
Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
30 s
-
Q4
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của 1 quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức hợp
Tên của các thuộc tính có thể trùng nhau
Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
Mỗi thuộc tính có 1 tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
30 s
-
Q5
Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ để chỉ đối tượng:
cột
hàng
kiểu dữ liệu của 1 thuộc tính
bảng
30 s
-
Q6
Khẳng định nào là SAI khi nói về khóa?
Khóa chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khóa
Khóa phải là các trường STT
Khóa là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể
Khóa là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được cá thể
30 s
-
Q7
Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn thực thể ( ràng buộc khóa)?
Các hệ QTCSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống, dữ liệu tại các cột khóa chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệu
Dữ liệu tại các cột khóa chính không được trùng nhau
Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống
Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống nhưng được trùng nhau
30 s
-
Q8
Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khóa chính là:
Họ tên học sinh
Số báo danh
STT
Phòng thi
30 s
-
Q9
Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
Phần mềm Microsoft Access
Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
30 s
-
Q10
Mô hình dữ liệu quan hệ được E.F.Codd đề xuất năm nào?
1970
2000
1975
1995
30 s
-
Q11
Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ để chỉ đối tượng:
hàng
cột
kiểu dữ liệu của 1 thuộc tính
bảng
30 s
-
Q12
Trong mô hình quan hệ về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
bảng(Table)
cột (Field)
Báo cáo (Report)
hàng (Record)
30 s
-
Q13
Thao tác trên dữ liệu có thể là:
xóa bản ghi
thêm bản ghi
sửa bản ghi
tất cả các đáp án
30 s
-
Q14
Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
cột
hàng
kiểu dữ liệu của một thuộc tính
bảng
30 s
-
Q15
Trong CSDL quan hệ, miền là:
Tập các kiểu dữ liệu trong access
kiểu dữ liệu của 1 bảng
tập các thuộc tính trong 1 bảng
kiểu dữ liệu của 1 thuộc tính
30 s