Cách tính sao giải hạn các năm và năm 2021 – (100% Chính hãng Mộc Linh)
Theo quan niệm xưa cho rằng, mỗi người mỗi năm có một ngôi sao chiếu mệnh. Có tất cả 9 ngôi sao gồm Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô, mỗi năm đều luân phiên xoay quanh từng người, cả nam và nữ. Trong đó có sao tốt mang đến vận khí tốt cho gia chủ và ngược lại cũng có những sao xấu.
Nếu gặp sao xấu chiếu mệnh thì có thể hóa giải bằng cách dâng sao giải hạn.
- 3 sao tốt gồm: Thái Âm, Thái dương, Mộc đức.
- 3 sao trung gồm: Thổ tú, Vân hớn, Thủy diệu.
- 3 sao xấu gồm: Kế đô, La hầu, Thái bạch.
Mục Lục
Đoán sao kiết hung qua bài thơ
La Hầu tháng bảy, tháng giêng,
Coi chừng kẻo gặp tai khiên đến mình.
Thổ Tú, Thủy Diệu giữ mình,
Tháng tư, tháng tám động tình ai bi.
Nhằm sao Thái Bạch ra chi,
Tháng năm trùng kỵ gắng ghi đề phòng.
Thái Dương chúa tể nhật cung,
Tháng mười, tháng sáu vận thông sắc tài.
Gặp Văn Hớn tháng hai,
Cùng là tháng tám xảy hoài thị phi.
Kế Đô sao ấy đến kỳ,
Tháng ba, tháng chín sầu bi khóc thầm.
Nguyệt cung Hoàng hậu Thái Âm,
Tháng chín được tốt, tháng mười một hay lâm khổ nàn.
Tới sao Mộc Đức vui an,
Nội trong tháng Chạp đăng quang phước lành.
Dưới đây là bảng sao giải hạn năm 2021 theo tuổi, nam mạng và nữ mạng riêng nhau, mời các bạn tham khảo.
Độ tốt xấu của sao hạn
Độ tốt xấu của sao
Sao Thái Dương
Sao Thái Dương là một sao tốt đối với nam giới. Nam giới được sao này chiếu mệnh thì năm đó sẽ làm ăn phát đạt, gặp nhiều may mắn, tài lộc, thăng quan tiến chức.
Nhưng nữ giới bị sao Thái Dương chiếu mệnh sẽ thường bị đau ốm, gặp khó khăn trong làm ăn.
Sao Thái Âm
Sao Thái Âm là một sao tốt cho cả mệnh nam và mệnh nữ.
Người được sao Thái Âm chiếu mệnh thường có cơ hội bội thu về tài lộc, đem lại cát lợi về việc mua bán đất đai, xây dựng nhà cửa. Mệnh nam được quý nhân phù trợ về tiền bạc, sự nghiệp, đường tình duyên cũng được như ý. Mệnh nữ được thuận lợi về sự nghiệp, danh lợi và con cái.
Sao Mộc Đức
Sao Mộc Đức là một phúc tinh cho cả nam và nữ, đem lại sự an vui, hòa hợp. Người được sao Mộc Đức chiếu mệnh thường gặp nhiều may mắn, tài lộc, sự nghiệp phát triển, kết giao được nhiều bạn bè tốt.
Sao Vân Hán
Sao Vân Hán là sao trung không gây hại quá nhiều đến công việc, sức khỏe cho cả mệnh nam và mệnh nữ. Người bị sao Vân Hán chiếu mệnh dễ vướng vào kiện tụng, dễ nảy sinh cãi vã, kinh doanh trung bình, sức khỏe không tốt.
Sao Thổ Tú
Sao Thổ Tú là hung tinh, người bị sao Thổ Tú chiếu mệnh dễ mang tai họa do tiểu nhân gièm pha, xuất hành không thuận lợi, gặp khó khăn trong làm ăn cũng như chốn quan trường.
Tuy nhiên, nếu bản mệnh có sự cố gắng, tâm huyết, tinh thần trách nhiệm thì vẫn sẽ đạt được kết quả như ý.
Sao Thái Bạch
Thái Bạch là một trong những sao xấu nhất, thường khiến bản mệnh bị hao tốn tiền bạc, dễ bị kẻ xấu hãm hại, có thể gặp rắc rối với luật pháp.
Sao Thái Dương
Sao La Hầu là một sao xấu, người bị sao này chiếu mạng dễ bị hao tán tiền bạc, sức khỏe không tốt, dễ gặp các chuyện thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp.
Sao Kế Đô
Sao Kế Đô là sao xấu, người bị sao này chiếu mạng dễ gặp khó khăn, rắc rối trong tình cảm, sức khỏe và tiền bạc.
Sao Thuỷ Diệu
Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một sao Phúc Lộc tinh, vừa Hung vừa Cát nhưng Cát nhiều hơn Hung. Người được sao này chiếu mệnh gặp nhiều may mắn, thuận lợi về sự nghiệp, tiền bạc nhưng cũng gặp nhiều thị phi (đặc biệt là ở nữ giới) và dễ gặp nạn với sông suối, ao hồ.
Độ tốt xấu của hạn
- Huỳnh Tuyền (Đại hạn): Hạn về bệnh nặng, hao tài, kinh doanh kỵ đường thủy sông nước.
- Tam Kheo (Tiểu hạn): Hạn về sức khỏe tay chân nhức mỏi.
- Ngũ Mộ (Tiểu hạn): Hạn về tiền tài, hao tiền tốn của.
- Thiên Tinh (Xấu): Hạn về thị phi, bị thưa kiện.
- Toán Tận (Đại hạn): Hạn về tật bệnh, hao tài.
- Thiên La (Xấu): Bị phá phách không yên.
- Địa Võng (Xấu): Hạn tai tiếng, coi chừng tù tội.
- Diêm Vương (Xấu): Người xa mang tin buồn.
Sao hạn và sao chiếu mệnh theo tuổi
1. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Tý
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Mậu Tý
1948
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Canh Tý
1960
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Nhâm Tý
1972
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Giáp Tý
1984
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Bính Tý
1996
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Mậu Tý
2008
Thái Dương – Toán Tận
Thái Bạch – Thiên La
2. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Sửu
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Kỷ Sửu
1949
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Tân Sửu
1961
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Quý Sửu
1973
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Ất Sửu
1985
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Đinh Sửu
1997
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
3. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Dần
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Canh Dần
1950
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Dần
1962
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Giáp Dần
1974
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Bính Dần
1986
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Mậu Dần
1998
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
4. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Mão
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Tân Mão
1951
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Quý Mão
1963
Thái Dương – Thiên La
Thổ Tú – Diêm Vương
Ất Mão
1975
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Đinh Mão
1987
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Kỷ Mão
1999
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
5. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Thìn
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Nhâm Thìn
1952
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Giáp Thìn
1964
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Bính Thìn
1976
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Mậu Thìn
1988
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Canh Thìn
2000
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
6. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Tỵ
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Quý Tỵ
1953
Vân Hán – Địa Võng
La Hầu – Địa Võng
Ất Tỵ
1965
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Tỵ
1977
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Tỵ
1989
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Tân Tỵ
2001
Thủy Diệu – Ngũ Mộ
Mộc Đức – Ngũ Mộ
7. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Ngọ
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Giáp Ngọ
1954
Thái Dương – Thiên La
Thổ Tú – Diêm Vương
Bính Ngọ
1966
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Ngọ
1978
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Canh Ngọ
1990
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Nhâm Ngọ
2002
Thổ Tú – Tam Kheo
Vân Hán – Thiên Tinh
8. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Mùi
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Ất Mùi
1955
Thái Bạch – Toán Tận
Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Đinh Mùi
1967
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Mùi
1979
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Tân Mùi
1991
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
Quý Mùi
2003
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
9. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Thân
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Bính Thân
1956
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Mậu Thân
1968
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Canh Thân
1980
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Nhâm Thân
1992
Thủy Diệu – Ngũ Mộ
Mộc Đức – Ngũ Mộ
Giáp Thân
2004
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
10. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Dậu
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Đinh Dậu
1957
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Dậu
1969
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
Tân Dậu
1981
Thái Dương – Toán Tận
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Quý Dậu
1993
Thổ Tú – Ngũ Mộ
Vân Hán – Ngũ Mộ
Ất Dậu
2005
Thái Âm – Diêm Vương
Thái Bạch – Thiên La
11. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Tuất
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Mậu Tuất
1958
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Canh Tuất
1970
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
Nhâm Tuất
1982
Thái Bạch – Thiên Tinh
Thái Âm – Tam Kheo
Giáp Tuất
1994
La Hầu – Tam Kheo
Kế Đô – Thiên Tinh
Bính Tuất
2006
Kế Đô – Địa Võng
Thái Dương – Địa Võng
12. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Hợi
Năm sinh
Năm
Sao – Hạn 2021 nam mạng
Sao – Hạn 2021 nữ mạng
Đinh Hợi
1947
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Kỷ Hợi
1959
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Tân Hợi
1971
Vân Hán – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Quý Hợi
1983
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Ất Hợi
1995
Mộc Đức – Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Toán Tận
Để hóa giải những sao xấu thì dân gian ta thường cúng sao giải hạn đầu năm, bạn có thể tham khảo các sản phẩm của Mộc Linh để chuẩn bị cho chu đáo
Download bảng cách tính sao giải hạn các năm tại đây.
Mộc Linh Decor.