Cách quy đổi 1GB bằng bao nhiêu MB chính xác nhất
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta vẫn thường nghe đến những thuật ngữ như GB, MB, KB… trên các thiết bị ghi nhớ, lưu trữ như thẻ nhớ, USB hoặc khi đăng ký dữ liệu Internet 3G, 4G. Vậy, cách quy đổi thế nào? Mọi thắc mắc đó sẽ được jimmydau.com chúng tôi giải đáp trong bài viết này.
Mục Lục
I. Giải thích khái niệm
Trước khi tiến hành quy đổi 1GB bằng bao nhiêu MB thì chúng ta cần phải hiểu khái niệm xem GB là gì, MB là gì?
1. GB là gì?
GB là viết tắt của cụm từ Gigabyte, đây chính là bội số của đơn vị byte dùng để chỉ thông tin kỹ thuật số và được đọc là Giga bai. Trong quá trình hình thành, byte chính là số bit được dùng để mã hóa ký tự văn bản trên máy tính. Do đó, nó được xem là đơn vị của bố nhớ, xác định địa chỉ nhỏ nhất trên nhiều kiến trúc của máy tính. Chính vì thế, 1 GB tương đương với 1.000.000.000 byte và được viết tắt là GB để tránh nhầm lẫn với Gb (gigabit).
2. MB là gì?
MB là ký hiệu của Megabyte, là bội số của đơn vị byte nói đến thông số kỹ thuật. Phần tiền tố của mega được xác định bằng số nhân của 1.000.000 byte. Tuy nhiên, đơn vị MB vẫn chưa được ghi nhận trong hệ thống đơn vị quốc tế Sl.
II. Quy đổi 1GB bằng bao nhiêu MB?
Do GB, MB là đơn vị dùng để chỉ thông tin kỹ thuật số nên câu hỏi 1 GB bằng bao nhiêu MB luôn là thắc mắc của nhiều người. Theo như tính toán của hệ thống đo lường, 1GB tương đương với 1024MB. Thường được dùng để chỉ dung lượng ổ cứng hoặc thẻ nhớ, bộ nhớ điện thoại, máy tính. Do nhu cầu lưu trữ dữ liệu ngày càng tăng với khối lượng thông tin khổng lồ nên những chiếc thẻ nhớ hay ổ cứng càng được sử dụng phổ biến hơn. Tuy nhiên, đến nay thì MB vẫn là đơn vị lưu trữ thông tin được sử dụng nhiều nhất.
Dưới đây là bảng quy đổi GB sang MB nhanh, bạn có thể tham khảo khi cần.
Gigabytes (GB)
Megabytes (MB) decimal
Megabytes (MB) binary
1 GB
1,000 MB
1,024 MB
2 GB
2,000 MB
2,048 MB
3 GB
3,000 MB
3,072 MB
4 GB
4,000 MB
4,096 MB
5 GB
5,000 MB
5,120 MB
6 GB
6,000 MB
6,144 MB
7 GB
7,000 MB
7,168 MB
8 GB
8,000 MB
8,192 MB
9 GB
9,000 MB
9,216 MB
10 GB
10,000 MB
10,240 MB
11 GB
11,000 MB
11,264 MB
12 GB
12,000 MB
12,288 MB
13 GB
13,000 MB
13,312 MB
14 GB
14,000 MB
14,336 MB
15 GB
15,000 MB
15,360 MB
16 GB
16,000 MB
16,384 MB
17 GB
17,000 MB
17,408 MB
18 GB
18,000 MB
18,432 MB
19 GB
19,000 MB
19,456 MB
20 GB
20,000 MB
20,480 MB
21 GB
21,000 MB
21,504 MB
22 GB
22,000 MB
22,528 MB
23 GB
23,000 MB
23,552 MB
24 GB
24,000 MB
24,576 MB
25 GB
25,000 MB
25,600 MB
26 GB
26,000 MB
26,624 MB
27 GB
27,000 MB
27,648 MB
28 GB
28,000 MB
28,672 MB
29 GB
29,000 MB
29,696 MB
30 GB
30,000 MB
30,720 MB
31 GB
31,000 MB
31,744 MB
32 GB
32,000 MB
32,768 MB
33 GB
33,000 MB
33,792 MB
34 GB
34,000 MB
34,816 MB
35 GB
35,000 MB
35,840 MB
36 GB
36,000 MB
36,864 MB
37 GB
37,000 MB
37,888 MB
38 GB
38,000 MB
38,912 MB
39 GB
39,000 MB
39,936 MB
40 GB
40,000 MB
40,960 MB
41 GB
41,000 MB
41,984 MB
42 GB
42,000 MB
43,008 MB
43 GB
43,000 MB
44,032 MB
44 GB
44,000 MB
45,056 MB
45 GB
45,000 MB
46,080 MB
46 GB
46,000 MB
47,104 MB
47 GB
47,000 MB
48,128 MB
48 GB
48,000 MB
49,152 MB
49 GB
49,000 MB
50,176 MB
50 GB
50,000 MB
51,200 MB
51 GB
51,000 MB
52,224 MB
52 GB
52,000 MB
53,248 MB
53 GB
53,000 MB
54,272 MB
54 GB
54,000 MB
55,296 MB
55 GB
55,000 MB
56,320 MB
56 GB
56,000 MB
57,344 MB
57 GB
57,000 MB
58,368 MB
58 GB
58,000 MB
59,392 MB
59 GB
59,000 MB
60,416 MB
60 GB
60,000 MB
61,440 MB
61 GB
61,000 MB
62,464 MB
62 GB
62,000 MB
63,488 MB
63 GB
63,000 MB
64,512 MB
64 GB
64,000 MB
65,536 MB
65 GB
65,000 MB
66,560 MB
66 GB
66,000 MB
67,584 MB
67 GB
67,000 MB
68,608 MB
68 GB
68,000 MB
69,632 MB
69 GB
69,000 MB
70,656 MB
70 GB
70,000 MB
71,680 MB
71 GB
71,000 MB
72,704 MB
72 GB
72,000 MB
73,728 MB
73 GB
73,000 MB
74,752 MB
74 GB
74,000 MB
75,776 MB
75 GB
75,000 MB
76,800 MB
76 GB
76,000 MB
77,824 MB
77 GB
77,000 MB
78,848 MB
78 GB
78,000 MB
79,872 MB
79 GB
79,000 MB
80,896 MB
80 GB
80,000 MB
81,920 MB
81 GB
81,000 MB
82,944 MB
82 GB
82,000 MB
83,968 MB
83 GB
83,000 MB
84,992 MB
84 GB
84,000 MB
86,016 MB
85 GB
85,000 MB
87,040 MB
86 GB
86,000 MB
88,064 MB
87 GB
87,000 MB
89,088 MB
88 GB
88,000 MB
90,112 MB
89 GB
89,000 MB
91,136 MB
90 GB
90,000 MB
92,160 MB
91 GB
91,000 MB
93,184 MB
92 GB
92,000 MB
94,208 MB
93 GB
93,000 MB
95,232 MB
94 GB
94,000 MB
96,256 MB
95 GB
95,000 MB
97,280 MB
96 GB
96,000 MB
98,304 MB
97 GB
97,000 MB
99,328 MB
98 GB
98,000 MB
100,352 MB
99 GB
99,000 MB
101,376 MB
100 GB
100,000 MB
102,400 MB
III. 1 GB sử dụng được trong bao lâu?
Ngoài việc dùng để lưu trữ thông tin thì GB, MB còn được dùng để chỉ giá trị sử dụng dữ liệu 3G, 4G. Vậy nên ngoài thắc mắc 1GB bằng bao nhiêu MB thì chắc chắn mọi người cũng không khỏi băn khoăn 1GB sử dụng được bao lâu, 1G nghe được bao nhiêu bài hát….
- Bạn có biết rằng, 1 phút xem video trực tuyến trên mạng Internet tốn mất 60MB, như vậy với 1GB bạn có thể xem khoảng 17 phút của 1 tập phim.
- Một phúc đọc báo, lướt mạng xã hội facebook sẽ tốn ít nhất là 1MB, chưa tính thời gian bạn xem các video trực tuyến trên những trang web đó; 1 phút nghe nhạc trực tuyến tốn 1MB; 1 lần nhận và gửi email tốn khoảng 10KB; còn 1 trận liên minh sẽ tốn khoảng 40-50MB.
Như vậy, nếu tính trung bình khoảng 5 phút sử dụng 10MB thì 1GB có thể sử dụng trong khoảng 10 ngày với nhu cầu thông thường.
IV. Bộ nhớ trong điện thoại khoảng bao nhiêu GB là đủ dùng?
Smartphone hiện nay trên thị trường có dung lượng trung bình từ 4GB – 6GB. Một số dòng cao cấp có bộ nhớ trong lên tới 512GB, đặc biệt Iphone 13 của Apple còn có bộ nhớ trong lên đến 1TB. Do đó, để biết điện thoại có bộ nhớ trong bao nhiêu GB đủ dùng thì bạn cần xác định được nhu cầu sử dụng, chi phí bỏ ra. Cụ thể như sau:
- Điện thoại có bộ nhớ trong từ 4GB -8GB sẽ phù hợp với những người chỉ dùng để nghe gọi, cài đặt một số ứng dụng có dung lượng thấp.
- Điện thoại có bộ nhớ trong 16GB, đây là mức ổn định nếu bạn cài đặt các ứng dụng cần thiết. Nếu có nhu cầu chơi game thì nên tải những game nhẹ.
- Điện thoại có bộ nhớ trong 32GB, đây là mức lưu trữ được nhiều người dùng chọn. Mức dung lượng này giúp bạn cài đặt được kha khá ứng dụng mà không gây ra tình trạng lag máy.
- Điện thoại có bộ nhớ trong 64GB là mức dung lượng đáp ứng được thoải mái các nhu cầu chơi game, lưu trữ nhiều tập tin, hình ảnh.
- Điện thoại có bộ nhớ trong cao như 128GB, 256GB, 512B hay 1TB như Iphone 13 phù hợp với những người dùng lưu trữ nhiều video, hình ảnh, chơi game có cấu hình cao…
Như vậy, chúng tôi đã giải thích chi tiết để bạn có thể hiểu chính xác 1GB bằng bao nhiêu MB trên đây. Hy vọng, qua bài viết này bạn có thể quy đổi các đơn vị này dễ dàng cũng như có thêm thông tin để đăng ký dữ liệu 3G, 4G và chọn được điện thoại phù hợp.