Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường và so sánh chi tiết

Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường là gì?

Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường là gì?

Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường là gì?

►   Tiêu chuẩn môi trường là gì?

Về khái niệm tiêu chuẩn môi trường, Điều 3 Luật bảo vệ môi trường 2014 xác định như sau:  Tiêu chuẩn chất lượng môi trường không phải là yêu cầu bắt buộc.

“Tiêu chuẩn môi trường là mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được các cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố dưới dạng văn bản tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường.”

►   Quy chuẩn môi trường là gì?

“Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp dụng để bảo vệ môi trường (Khoản 5 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2014).” – Căn cứ vào Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2014.

Phân biệt tiêu chuẩn môi trường và quy chuẩn môi trường

Điểm giống nhau

  • Đều có mục đích để bảo vệ môi trường. Đánh giá tiêu chuẩn môi trường giúp các doanh nghiệp áp dụng và quản lý phù hợp.

  • Là cơ sở cho hoạt động đánh giá sự phù hợp của các Tổ chức chứng nhận được công nhận đối với các doanh nghiệp có tác động đến môi trường.

  • Cả 2 đều quy định định mức giới hạn cho các thông số về chất lượng môi trường xung quanh.

  • Đối tượng điều chỉnh bao gồm: hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ, môi trường, quá trình và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế – xã hội. 

Điểm khác biệt

➣ Về khái niệm

Tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường

◾ Được công bố tự nguyện dưới dạng văn bản.

◾ Là quy định về yêu cầu quản lý và đặc tính kỹ thuật.

Quy chuẩn kỹ thuật môi trường

◾ Được công bố bắt buộc dưới dạng văn bản.

◾ Là quy định về yêu cầu quản lý và quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật.

➣ Về mục đích

Tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường

◾ Để phân loại và đánh giá nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng và của đối tượng để bảo vệ môi trường.

Quy chuẩn kỹ thuật môi trường

◾ Quy định mức giới hạn mà đối tượng bắt buộc phải tuân thủ theo để đảm bảo an toàn, sức khỏe con người, vệ sinh, bảo vệ thực vật, động vật, môi trường, quyền lợi người tiêu dùng, bảo vệ lợi ích và an ninh của quốc gia,…

➣ Về thương mại quốc tế

Tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường

◾ Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường sẽ vẫn được phép lưu thông trên thị trường.

Quy chuẩn kỹ thuật môi trường

◾ Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu không phù hợp với quy chuẩn môi trường sẽ tuyệt đối không được phép đưa ra và lưu thông trên thị trường.

➣ Về cơ quan ban hành

Tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường

Tiêu chuẩn quốc gia:

◾ Được xây dựng dự thảo, đề nghị thẩm định và công bố bởi Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.

◾ Được tổ chức thẩm định dự thảo và công bố tiêu chuẩn quốc gia bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Tiêu chuẩn cơ sở:

◾ Các tổ chức xây dựng và công bố tiêu chuẩn bao gồm: các tổ chức về kinh tế, các đơn vị sự nghiệp, các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội – nghề nghiệp.

Căn cứ theo quy định tại Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn, Điều 11.

Quy chuẩn kỹ thuật môi trường

◾ Tổ chức xây dựng và ban hành các quy chuẩn ký thuật quốc gia (QCKTQG) trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân công quản lý bởi Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.

◾ Tổ chức thẩm định dự thảo quy chuẩn quốc gia (QCQG/QCVN) bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

◾ Chính phủ quy định việc xây dựng, thẩm định, ban hành quy chuẩn quốc gia (QCQG/QCVN) mang tính liên ngành và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực QCKT thuộc trách nhiệm quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ.

Việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường là trách nhiệm của Chính phủ.

Căn cứ vào Điều 27 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường

►   Hệ thống các tiêu chuẩn môi trường

Nhóm tiêu chuẩn về chất lượng nước:

Chất lượng nước – Nước thải bệnh viện – Tiêu chuẩn thải;

TCVN 7382:2004

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống;

TCVN 6663-5:2009

Tiêu chuẩn Việt Nam về nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải

TCVN 5945:2010

Nước cấp sinh hoạt – Yêu cầu chất lượng

TCVN 5502:2003

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1;

TCVN 8184-1:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2;

TCVN 8184-2:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5;

TCVN 8184-5:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6;

TCVN 8184-6:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7;

TCVN 8184-7:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 8;

TCVN 8184-8:2009

Nhóm tiêu chuẩn về môi trường không khí

Không khí vùng làm việc. Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo;

TCVN 5508:2009

Không khí vùng làm việc. Silic dioxit trong bụi hô hấp. Giới hạn tiếp xúc tối đa;

TCVN 5509:2009

Nhóm tiêu chuẩn về chất thải rắn

Chất thải rắn. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường;

TCVN 6696:2009

Chất thải rắn thông thường. Phân loại;

TCVN 6705:2009

Nhóm tiêu chuẩn về chất thải nguy hại

Chất thải nguy hại. Phân loại;

TCVN 6706:2009

Chất thải nguy hại. Dấu hiệu cảnh báo;

TCVN 6707:2009

►   Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường

Bộ quy chuẩn Việt Nam về chất lượng nước và nước thải:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt

QCVN 14:2008/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

QCVN 40:2011/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế

QCVN 28:2010/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu

QCVN 29:2010/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên

QCVN 01-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

QCVN 08-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước dưới đất

QCVN 09-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển

QCVN 10-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản

QCVN 11-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy

QCVN 12-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm

QCVN 13-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi

QCVN 62-MT:2016/BTNMT 

Bộ quy chuẩn Việt Nam về khí thải & tiếng ồn

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh

QCVN 05:2009/BTNMT 

Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong môi trường không khí xung quanh

QCVN 06:2009/NTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

QCVN 19:2009/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ

QCVN 20:2009/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học

QCVN 21:2009/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng

QCVN 23:2009/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn

QCVN 26:2010/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế

QCVN 02:2012/BTNMT 

Bộ Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng nguồn nước

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở chế biến thực phẩm)

QCVN 01:2009/BYT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (sử dụng cho mục đích sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm)

QCVN 02:2009/BYT 

Quy chuẩn của Bộ Y Tế quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai

QCVN 6-1:2010/BYT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

QCVN 08-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước ngầm, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau

QCVN 09-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển

QCVN 10-MT:2015/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

QCVN 31:2018/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

QCVN 32:2018/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

QCVN 33:2018/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu thủy tinh nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

QCVN 65:2018/BTNMT 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu kim loại màu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

QCVN 66:2018/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu xỉ hạt lò cao (xỉ hạt nhỏ, xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép) nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

QCVN 67:2018/BTNMT

Tham khảo thêm các dịch vụ mà ISOCERT cung cấp: