Các thuật ngữ và khái niệm Forex cơ bản | LiteFinance
từ lóng của nhà giao dịch nói về đồng Đô la Úc.
mức giá được cung cấp cho nhà giao dịch để mua tiền tệ.
một loại hình giao dịch loại trừ rủi ro, khi các giao dịch trái ngược được thực hiện đồng thời trên cùng một công cụ giao dịch.
Sự tăng giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác có tỷ giá thả nổi.
nhà giao dịch có chiến thuật giao dịch dựa vào sự gia tăng giá tiền tệ.
nhà môi giới có nhiệm vụ kết nối người bán và người mua ngoại tệ với nhau
đại lý thực hiện lệnh của nhà đầu tư để tiến hành các giao dịch mua/bán tiền tệ.
sự phá vỡ giá dưới mức hỗ trợ hoặc trên mức kháng cự; phá vỡ đường xu hướng.
vay ngoại tệ có lãi suất trong một khoảng thời gian nào đó trên thị trường tài chính.
từ lóng của nhà giao dịch nói về chuyển động của cặp tiền tệ bằng 100 điểm.
giá được cung cấp cho các nhà giao dịch để bán tiền tệ.
lãi suất tối thiểu mà nhà đầu tư mong muốn khi mua chứng khoán.
bộ sưu tập các báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang trong đó có đánh giá về động lực kinh tế của Hoa Kỳ.
nhà giao dịch có chiến thuật giao dịch dựa trên sự suy giảm giá trị tiền tệ.
đồng tiền đứng trước trong báo giá tiền tệ.
là một công cụ phân tích kỹ thuật; một biểu đồ trong đó giá được chỉ ra bằng các thanh hoặc các đường.
sự khác biệt giữa khối lượng hàng hoá xuất nhập khẩu trong một khoảng thời gian nhất định ở một quốc gia.
tổng kết quả của tất cả các hoạt động tài chính được thực hiện trên một tài khoản giao dịch.
Mục Lục
C
Cable
từ lóng của nhà giao dịch nói về đồng bảng Anh.
Cancel
lệnh hủy Stop-Loss và Take-Profit của nhà giao dịch.
Cancel-Replace
lệnh của nhà giao dịch gửi đến nhà môi giới yêu cầu hủy bỏ lệnh trước đó, đồng thời thay thế lệnh bị hủy bằng lệnh mới.
Candlestick chart
công cụ phân tích kỹ thuật, biểu đồ trong đó giá được chỉ ra bằng “nến Nhật Bản”.
Capacity Utilization
chỉ báo kinh tế, thể hiện công suất sản xuất.
Car Sales
chỉ báo kinh tế của số lượng xe được bán ra, một chỉ số nhu cầu tiêu dùng.
Cash Flow
dòng tiền của vốn xuất phát từ hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian nào đó.
Cash Market
thị trường trong đó giao dịch được thực hiện với mức giá được xác định thông qua thanh toán bằng tiền mặt.
Central Bank
tổ chức tài chính điều hành chính sách tiền tệ của một quốc gia.
Change
chênh lệch giữa giá của công cụ giao dịch và giá của chính nó vào thời điểm đóng phiên ngày hôm trước.
Chain Store Sales
một chỉ báo kinh tế, thể hiện động thái của doanh số bán lẻ.
Channel
khu vực trên biểu đồ công cụ giao dịch nằm trong giới hạn mà các chuyển động giá diễn ra.
Chart
biểu đồ giá, thể hiện sự thay đổi về giá theo thời gian.
Chartist
nhà giao dịch dùng biểu đồ và các chỉ báo phân tích kỹ thuật làm công cụ để dự báo chuyển động của giá thị trường.
Clearing
quy trình thỏa thuận thương mại.
Close Order
thủ tục đóng lệnh.
Collateral
tiền gửi bảo hiểm của nhà giao dịch
Confirmation
tình hình trên biểu đồ phân tích kỹ thuật giá khi một hoặc nhiều chỉ báo xác nhận kết quả của một chỉ báo khác.
Correction
sự suy giảm của giá từ mức đạt được.
Convertible Currency
đồng nội tệ có thể tự do trao đổi (chuyển đổi) sang một loại tiền tệ khác mà không cần sự chấp thuận đặc biệt từ Ngân hàng Trung ương.
Counter Currency
đồng tiền được niêm yết đứng sau trong bản báo giá tiền tệ.
Cross Rate
đồng tiền được niêm yết không cần sự tham gia trực tiếp của USD.
Currency Conversion
trao đổi một loại tiền tệ cho nhau, trong một thị trường tài chính.
Currency Convertibility
là khả năng tự do trao đổi một đồng tiền sang một đồng tiền khác.
Currency Option
hợp đồng quyền chọn cho phép nhà giao dịch mua hoặc bán một đồng tiền để lấy một đồng tiền khác tại mức giá đã thoả thuận và trong khung thời gian theo quy định.
Currency Pair
hai loại tiền tệ được chỉ định tạo thành một báo giá trên thị trường tài chính.
Currency Rate
tỷ giá của một đồng tiền so với một đồng tiền khác.
Currency Symbols
ký hiệu chữ cái để chỉ tiền tệ.
Currency Trading
hoạt động giao dịch để mua/bán một đồng tiền để lấy một đồng tiền khác theo các quy định đã được thiết lập.
Cycle
Việc lặp đi lặp lại một mô hình chuyển động giá nào đó theo khoảng thời gian cụ thể.