Các Loại Biểu Phí Techcombank Cập Nhật Mới Nhất Năm 2023

Khi sử dụng dịch vụ tài khoản, sản phẩm thẻ của ngân hàng Techcombank, điều mà nhiều khách hàng quan tâm đó biểu phí Techcombank là bao nhiêu? Bao gồm những loại phí nào?

Techcombank là một trong các ngân hàng có nhiều ưu đãi về biểu phí chuyển tiền và dịch vụ thẻ. Nhằm mang lại sự thuận tiện và tối ưu kinh phí cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền, quản lý thẻ ngân hàng, đã có thông báo áp dụng biểu phí Techcombank mới chính thức vào ngày 22/04/2019. Bạn nên cập nhật ngay thông tin này để nắm được các chính sách, ưu đãi cũng như nghĩa vụ khi sử dụng tài khoản của ngân hàng.

Trong bài viết này, Banktop.vn sẽ giúp bạn giải đáp những câu hỏi trên một cách đầy đủ và chính xác nhất!

Xem thêm:

Techcombank có mất phí hàng tháng không?

Không chỉ ngân hàng Techcombank mà hầu hết các ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam hiện nay đều có các loại phí thường niên hàng năm và phí dịch vụ mỗi tháng như phí SMS, Internet Banking … Tuỳ vào dịch vụ khách hàng sử dụng mà sẽ có biểu phí cụ thể khác nhau.

Các loại phí của ngân hàng Techcombank

Hiện nay, ngân hàng Techcombank đang áp dụng các loại phí bao gồm:

  • Phí thường niên: phí thường niên thẻ tín dụng, phí thường niên thẻ ghi nợ, phí thường niên thẻ trả trước
  • Phí chuyển tiền trong và ngoài ngân hàng
  • Phí thẻ ATM

Cập nhật biểu phí dịch vụ Techcombank dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp

Biểu phí Techcombank dành cho khách hàng Cá nhân

Đối với khách hàng cá nhân, Ngân hàng Techcombank áp dụng các loại biểu phí dịch vụ bao gồm:

  • Biểu phí dịch vụ tài khoản
  • Biểu phí dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
  • Biểu phí dịch vụ tín dụng bán lẻ
  • Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử và chuyển tiền cá nhân
  • Biểu phí dịch vụ thẻ

Biểu phí Techcombank dành cho khách hàng Doanh nghiệp

Các loại biểu phí dịch vụ Techcombank dành cho khách hàng Doanh nghiệp bao gồm:

  • Biểu phí Business One
  • Biểu phí quản lý tiền tệ hiện hành dành cho khách hàng tổ chức
  • Biểu phí áp dụng cho thẻ Doanh nghiệp Techcombank Visa
  • Biểu phí dành cho khách hàng Doanh nghiệp lớn

Khách hàng có thể tham khảo chi tiết các loại biểu phí ngân hàng Techcombank tại đây: https://www.techcombank.com.vn/cong-cu-tien-ich/bieu-phi-dich-vu

Biểu phí thường niên các loại thẻ Techcombank

Bảng biểu phí Techcombank 2020 đã có nhiều sự thay đổi

Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank

Biểu phí làm thẻ Tehcombank áp dụng cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng Techcombank, thẻ thanh toán, thẻ ATM ngân hàng Tehcombank. Chính thức từ ngày 22/04/2019,  biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng của ngân hàng Techcombank áp dụng như sau:

Thẻ tín dụng Techcombank Visa Chuẩn300.000 VND/thẻThẻ tín dụng Techcombank Visa Vàng500.000 VND/thẻThẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum950.000 VND/thẻThẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Chuẩn390.000 VND/thẻThẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng590.000 VND/thẻThẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum990.000 VND/thẻThẻ tín dụng MercerdesCard Platinum950.000 VND/thẻThẻ tín dụng DreamCard (thu lần 1 khi có sự kiện kích hoạt thẻ)150.000 VND/thẻThẻ tín dụng Vip Vingroup PlatinumMiễn phí năm đầu với lần đầu phát hành tại TCB, từ năm sau hoặc lần phát hành sau thu 950,000 VND/năm

Với khách hàng VIP sẽ được miễn phí phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank.

Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank

Bảng chi tiết phí thường niên Techcombank đối với các loại thẻ ghi nợ cụ thể sau đây:

Tên loại thẻ ghi nợ TechcombankPhí thường niên (đồng/năm)Thẻ mở tại PGDThẻ mở điện tử (eKYC)Thẻ thanh toán quốc tế Visa Classic90.00072.000 từ năm thứ 2Thẻ thanh toán quốc tế Visa Gold200.000200.000Thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority200.000200.000Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Visa Platinum590.000590.000Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Platinum Priority590.000590.000Thẻ thanh toán nội địa F@stAccess Priority60.00060.000Thẻ thanh toán nội địa [email protected]

Phí thường niên của thẻ trả trước Techcombank

Ưu điểm khi sử dụng thẻ trả trước ngân hàng Techcombank đó là khách hàng sẽ không cần thanh toán phí thường niên bởi  không cần mở tài khoản ngân hàng Techcombank khi sử dụng loại thẻ này. Bạn chỉ cần nộp tiền theo hạn mức tương ứng và sử dụng hạn mức đó cho các hoạt động giao dịch.

Biểu phí thẻ ATM ngân hàng Techcombank

Liên quan đến thẻ ATM Techcombank sẽ có một số loại phí khác ngoài phí thường niên và phí chuyển tiền ra như sau:

Loại phíMức phí(VND)Phí phát hành thẻ lần đầuThẻ ghi nợ nội địa F@st Access90.000Thẻ thanh toán quốc tế Visa Classic90.000Thẻ thanh toán quốc tế Visa Gol150.000Thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority.150.000Thẻ Vietnam Airlines Visa PlatinumMiễn phíThẻ Vietnam Airlines Visa Platinum PriorityMiễn phíPhí cấp lại thẻThẻ thanh toán quốc tế Visa hạng (Classic, Gold, Priority)100.000Thẻ Vietnam Airlines Visa (hạng Platinum, Platinum Priority)200.000Phí cấp lại mã PINThẻ Techcombank Visa Classic30.000Thẻ Techcombank Visa Gold200.000Thẻ Visa Techcombank Priority30.000Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum50.000Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority50.000Phí rút tiền mặtTại máy ATM Techcombank< 2.000Tại máy ATM khác9.900Tại máy ATM nước ngoài4% số tiền và phí tối thiểu 50.000Những khoản phí khác giao dịch tại máy ATMTại máy ATM TechcombankMiễn phíCây ATM ngân hàng khác10.000Chuyển đổi ngoại tệ2,39% số tiềnPhí báo thẻ bị mất, thất lạc100.000Phí sao kê hóa đơn80.000

Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank

Các dịch vụ chuyển tiền ngân hàng Techcombank

Techcombank là một trong số các ngân hàng tiên phong của dịch vụ E – Banking 0 đồng (miễn phí toàn bộ các giao dịch qua kênh điện tử cho khách hàng cá nhân) tạo ra một trải nghiệm dịch vụ nhiều tiện ích dành cho khách hàng đang có tài khoản ngân hàng và sử dụng thẻ ATM Techcombank.

Hiện nay, Techcombank đang hỗ trợ hai dịch vụ chuyển tiền trong nước và ngoài nước.

Chuyển tiền trong nước

Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng chỉ cần có tài khoản ngân hàng Techcombank. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như

  • Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM, hotline.
  • Chuyển tiền online: Internet Banking Techcombank/Mobile Banking/SMS Banking
  • Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.

Chuyển tiền quốc tế

Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng Techcombank, chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế:

  • Loại tiền gửi: USD.
  • Loại tiền nhận: USD hoặc VND

Xem thêm: Tổng đài Techcombank hỗ trợ 24/7

Biểu phí dịch vụ chuyển tiền Techcombank áp dụng trong hai trường hợp khi gửi tiền tại quầy hoặc qua dịch vụ ngân hàng điện tử. Với những ưu điểm và định hướng công nghệ, biểu phí chuyển tiền thông qua ngân hàng điện tử sẽ thấp hơn hoặc miễn phí hoàn toàn so với chuyển tại quầy.

Lời khuyên từ Banktop, nếu bạn thực hiện giao dịch với số tiền không quá lớn thì nên thực hiện chuyển tiền qua Internet Banking hoặc Mobile Banking để được hưởng mức phí thấp nhất.

Chuyển tiền Techcombank sang ngân hàng khác mất bao lâu?

Tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn:

  • Nếu bạn chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh: 30 phút muộn nhất 5h.
  • Nếu chuyển tiền internet Banking: 5 phút muộn nhất 1h.
  • Chuyển tiền nhanh 24/7: Nhận được tiền ngay sau khi gửi.

Xem thêm: giờ làm việc ngân hàng Techcombank

Biểu phí chuyển tiền Techcombank theo đơn vị VND

STTLoại phíTại QuầyDịch vụ Ngân hàng điện tửIChuyển khoản đi trong nước từ tài khoản VND (khách hàng có tài khoản mở tại Techcombank)1Chuyển khoản cùng hệ thốngTừ 20 triệu đồng trở xuống3,000 VNĐ/ giao dịchMiễn phíTrên 20 triệu đồng0.02% Max: 1,000,000 VNĐMiễn phíÁp dụng riêng với chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản của bên thụ hưởng mở tại TCB9,000 VNĐ/ giao dịchKhông áp dụngGiữa các TK của một khách hàng, bao gồm tài khoản thẻ tín dụng TCBMiễn phíMiễn phíNgười nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB từ giao dịch tại quầy0.03% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐKhông áp dụngChuyển khoản cùng hệ thống áp dụng với KH là hội viên của dịch vụ ngân hàng ưu tiên Techcombank Priority với số tiền trên 20 triệu đồng0.02% Max: 150,000 VNĐMiễn phí2Phí chuyển tiền từ techcombank sang ngân hàng khácChuyển qua hệ thống liên ngân hàng0.035% Min: 20,000VNĐ Max: 1,000,000 VNĐMiễn phíChuyển tiền qua số thể, số tài khoản thông qua dịch vụ 24/7Không áp dụngMiễn phíTrường hợp KH chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (Thu thêm)0.01% Min: 10,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐMiễn phíChuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATMKhông áp dụng10,000 VNĐ/ giao dịch ( Thực hiện tại ATM)3Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VND (Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển đi) – thu người chuyển tiềnNgười hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Techcombank0,04% Min: 30,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐKhông áp dụngTài khoản người hưởng tại Ngân hàng khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Ngân hàng khác0,06% Min: 50,000 VNĐ Max: 1,000,000 VNĐKhông áp dụng

Biểu phí chuyển tiền ngoại tệ Techcombank

STTLoại phíTại QuầyDịch vụ Ngân hàng điện tửIChuyển khoản đi trong nước từ tài khoản ngoại tệ1Chuyển khoản cùng hệ thốngCho người hưởng cùng hệ thống1.5USD/giao dịchKhông áp dụngGiữa các TK của một khách hàngMiễn phíMiễn phíNgười nhận bằng CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB ( Áp dụng với KH được phép nhận ngoại tệ mặt) – thu người chuyển tiền0.03% Min: 1 USD Max: 500 USDKhông áp dụng2Phí chuyển tiền từ Techcombank sang ngân hàng khác0.05% Min: 4 USD Max: 100 USDKhông áp dụngIIChuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ)0.05% Min: 10 USD Max: 500 USDKhông áp dụngIIIChuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ)Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ CNY0.3%/lệnh+điện phí+ phí đại lý ( nếu có) Min: 15 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có)Không áp dụnChuyển tiền đi bằng ngoại tệ khác (2)0.2% /lệnh + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Min: 5 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có)Không áp dụngSửa đổi/Huỷ lệnh chuyển tiền– Lệnh chuyển tiền < 20 USD: 5USD/ giao dịch – Lệnh chuyển tiền >20 USD: 5USDgiao dịch + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo thực tếKhông áp dụngIVChuyển tiền nhanh đi nước ngoài qua Western Union bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ)Thu theo biểu phí do Western Union quy định từng thời kỳKhông áp dụng

Lưu ý: đối với các giao dịch chuyển tiền ngoại tệ cần được thực hiện trực tiếp tại quầy giao dịch chứ không thể qua ngân hàng điện tử.

Xem thêm: Vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Techcombank

Biểu phí dịch vụ SMS Banking Techcombank

STTNhóm khách hàngPhí sau khi thay đổi  (chưa tính VAT)1Khách hàng sử dụng dịch vụ trả lương tại Techcombank
(CBNV các công ty có ký hợp đồng trả lương với Techcombank)

  •  Bỏ ưu đãi miễn phí năm đầu tiên.
  •  Áp dụng mức phí 6.000 đồng/tháng.

 Lưu ý: Với những hợp đồng trả lương đã ký trước 01/05/2019: Tiếp tục áp dụng ưu đãi theo hiệu lực hợp đồng đã ký.
Từ năm  thứ 2 trở đi, áp dụng mức phí 6.000 đồng/tháng.

  • MIỄN PHÍ dịch vụ nhận thông báo qua ứng dụng F@st Mobile.

2Khách hàng là hội viên dịch vụ ngân hàng ưu tiên của

Techcombank Priority

  • Không thay đổi
  • MIỄN PHÍ dịch vụ nhận thông báo qua ứng dụng F@st Mobile

3Khách hàng không thuộc hai nhóm trên

  • 11.000 đồng/tháng
  • MIỄN PHÍ dịch vụ nhận thông báo qua ứng dụng F@st Mobile

CÁC GÓI TÀI KHOẢNGÓI TÀI KHOẢN CHUẨNGÓI TÀI KHOẢN VÀNGGÓI TÀI KHOẢN BẠCH KIMGÓI TÀI KHOẢN KINH DOANHTÀI KHOẢN TRẢ LƯƠNGPhí Quản Lý Tài Khoản3.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 1.000.000 VNĐ trở lên)14.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên)29.900 VNĐ/tháng
(miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên)NAThẻ ghi nợPhí phát hànhMiễn phíMiễn phíMiễn phíNAPhí thường niênGiảm 20% cho mỗi nămGiảm 20% cho mỗi nămGiảm 20% cho mỗi nămNAPhí rút tiền mặt tại ATM TECHCOMBANKMiễn phíMiễn phíMiễn phíNAThẻ tín dụngPhí thường niênGiảm 50%Giảm 50%Giảm 50%NAPhí dịch vụHomebanking (qua SMS)3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí  năm đầu tiên)3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí  năm đầu tiên)3.000 VNĐ/ tháng (miễn phí  năm đầu tiên)NAHomebanking (qua FMB)Miễn phíMiễn phíMiễn phíNAF@st MobileNAMiễn phíMiễn phíNAF@st I-BankNAMiễn phíMiễn phíNATÀI KHOẢN KHÔNG TRẢ LƯƠNGPhí Quản Lý Tài Khoản9.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên)22.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên)39.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên)39.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 10.000.000 VNĐ trở lên)Thẻ ghi nợPhí phát hànhMiễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phíPhí thường niênGiảm 20% cho mỗi nămGiảm 20% cho mỗi nămGiảm 20% cho mỗi nămGiảm 20% cho mỗi nămPhí rút tiền mặt tại ATM  TECHCOMBANK1000 VNĐ/giao dịch1000 VNĐ/giao dịch1000 VNĐ/giao dịch1000 VNĐ/giao dịchPhí dịch vụHomebanking (qua SMS)9.000 VNĐ/ tháng9.000 VNĐ/ tháng9.000 VNĐ/ tháng9.000 VNĐ/ thángHomebanking (qua FMB)Miễn phíMiễn phíMiễn phíMiễn phíF@st MobileNAMiễn phíMiễn phíMiễn phíF@st I-BankNAMiễn phíMiễn phíMiễn phí

Một số câu hỏi về các loại phí ngân hàng Techcombank

Làm thế nào để giảm phí thường niên Techcombank?

Phí thường niên mặc dù chỉ thu mỗi năm 1 lần tuy nhiên vẫn có nhiều cách để tiết kiệm khoản phí này, ví dụ như:

  • Bạn có thể hỏa thuận trực tiếp với ngân hàng Techcombank để xin miễn phí hoặc giảm phí thường niên. Ngân hàng Techcombank sẽ dựa vào sự uy tín của khách hàng cũng như nhiều yếu tố khác để quyết định có giảm phí hoặc miễn phí thường niên hây không.
  • Sử dụng thẻ được tích điểm thưởng để sử dụng điểm quy đổi thành phiếu miễn phí phí thường niên;
  • Nắm bắt nhanh chóng và tham gia các chương trình khuyến mãi của ngân hàng Techcombank, sử dụng ưu đãi để tiết kiệm chi tiêu bù đắp cho khoản phí thường niên khách hàng phải đóng hàng năm.

Không trả phí thường niên Techcombank có sao không?

Tuỳ vào loại thẻ khách hàng đang sử dụng mà sẽ có câu trả lời khác nhau cho câu hỏi này. Cụ thể:

  • Thẻ tín dụng: Nếu khách hàng không đóng phí ngay cả trong trường hợp không sử dụng thẻ thì vẫn bị phạt, đồng thời nằm trong danh sách nợ xấu lưu trữ trên CIC.
  • Thẻ trả trước: Do phí thường niên thẻ trả trước được thanh toán bằng cách trừ trực tiếp vào số dư thẻ. Nên khi tài khoản không còn số dư thì tiền phí sẽ trừ khi tài khoản được nạp tiền vào.

Kết luận

Việc nắm rõ Biểu phí dịch vụ Techcombank giúp khách hàng chủ động trong giao dịch và sử dụng dịch vụ của ngân hàng Techcombank. Hy vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết dành cho bạn.

Thông tin được biên tập bởi: https://banktop.vn/

4.5/5 – (2 bình chọn)

Author

Mình là Nguyễn Bá Thành – Founder BTOP với hơn 5 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng sẽ chia sẽ đến bạn những kiến thức, kinh nghiệm mà mình đã đúc kết được. Mọi thông tin được chia sẽ trên Website là hoàn toàn miễn phí.