CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ THỜI TIẾT

CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ THỜI TIẾT

8,303

TÌNH TRẠNG THỜI TIẾT:

WHAT IS THE WEATHER LIKE? Thời tiết thế nào

1, It’s

sunny – Nắng

Cloudy – Nhiều mây

Windy –  Nhiều gió

Foggy – Có sương mù

Stormy – Có bão

2, It’s …

Raining – đang mưa

Hailing – đang mưa đá

Snowing – đang có tuyết

3, What a nice day! – Hôm nay đẹp trời thật!

4, What a beautiful day! – Hôm nay đẹp trời thật

5, It’s not a very nice day! – Hôm nay trời không đẹp lắm

6, What a terrible day! – Hôm nay trời chán quá

7, What miserable weather! – Thời tiết hôm nay tệ quá

8, It’s starting to rain – Trời bắt đầu mưa rồi

9, It’s stopped raining – Trời tạnh mưa rồi

10, It’s pouring with rain – Trời đang mưa to lắm

11, It’s raining cats and dogs – Trời đang mưa như trút nước

12, The weather’s fine – Trời đẹp

13, The sun’s shining – Trời đang nắng

14, There’s not a cloud in the sky – Trời không gợn bón mây

15, The sky’s overcast – Trời u ám

16, It’s clearing up – Trời đang quang dần

17, The sun’s come out – Mặt trời ló ra rồi

18, The sun’s just gone in – Mặt trời vừa bị che khuất

19, There’s a strong wind – Đang có gió mạnh

20, The wind’s dropped – Gió đã bớt mạnh rồi

21, That sounds like thunder – Nghe như là sấm

22, That’s lightning – Có chớp

23, We had a lot of heavy rain  this morning – Sáng nay trời mưa to rất lâu

24, We haven’t had any rain for a fortnight –  Cả nửa tháng rồi trời không hề mưa

NHIỆT ĐỘ

WHAT’S THE TEMPERATURE? – Trời đang bao nhiêu độ?

1, It’s 22°C – Bây giờ đang 22°C

2, Temperatures are in the mid-20s – Bây giờ đang khoảng hơn 25 độ

3, What temperature do you think it is? – Cậu nghĩ bây giờ đang bao nhiêu độ?

4, Probably about 30°C – Khoảng 30°C

5, It’s ……… trời …
– Hot – nóng
– Cold – lạnh
– Baking hot – nóng như thiêu
– Freezing – rất lạnh
– Freezing cold – lạnh cóng

6, It’s below freezing – Trời lạnh vô cùng

DỰ BÁO THỜI TIẾT

WHAT’S THE FORECAST? – Dự báo thời tiết thế nào?
WHAT’S THE FORECAST LIKE? – Dự báo thời tiết thế nào?

1, It’s forecast to rain – Dự báo trời sẽ mưa

2, It’s going to freeze tonight – Tối nay trời sẽ rất lạnh

3, It looks like rain – Trông như trời mưa

4, It looks like it’s going to rain – Trông như trời sắp mưa

5. We’re expecting a thunderstorm – Chắc là sắp có bão kèm theo sấm sét

6. It’s supposed to clear up later – Trời chắc là sẽ quang đãng sau đó