Biểu phí dịch vụ chứng khoán tại TCBS

Biểu phí dịch vụ chứng khoán tại TCBS

Công ty Cổ phần Chứng khoán Kỹ Thương (TCBS) trân trọng thông báo đến Quý khách hàng biểu phí dịch vụ chứng khoán tại TCBS áp dụng từ ngày 01/01/2023 như sau (*):

1. Giao dịch chứng khoán:

– Phí giao dịch cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ niêm yết/ Chứng quyền đối với Khách hàng không có iWealth Partner giới thiệu: 0,03%/giá trị giao dịch trên tất cả các kênh giao dịch. 
– Phí giao dịch cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ niêm yết/ Chứng quyền đối với Khách hàng có iWealth Partner (iWP) giới thiệu: 0,15% (hoặc theo thỏa thuận với iWP)/ tổng giá trị giao dịch trên tất cả các kênh giao dịch (ngoại trừ các Khách hàng đang áp dụng chính sách khác tại TCBS)
– Phí giao dịch trái phiếu xem chi tiết tại đây
– Phí giao dịch chứng chỉ quỹ xem chi tiết tại đây
– Phí giao dịch phái sinh xem chi tiết tại đây
– Phí đóng/mở tài khoản: Miễn phí.

2. Mức phí áp dụng cho chương trình iCopy

– Mức phí áp dụng cho dịch vụ ủy thác quản lý tài khoản theo chương trình iCopy của TCBS là 2%/năm.

3. Lưu ký chứng khoán:

STTLoại dịch vụMức phí1Lưu ký chứng khoán0,3 đồng/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng.
0,2 đồng/1 trái phiếu Doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/ tháng.2Chuyển khoản chứng khoán từ TCBS sang công ty chứng khoán khác (bao gồm cả chuyển khoản tất toán tài khoản)1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu.
Tối đa 1.000.000 đồng.3Nhận chuyển khoản chứng khoán từ công ty chứng khoán khác về TCBSMiễn phí4Chuyển quyền sở hữu chứng khoán (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền) trong các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau.0,15%/giá trị giao dịch.5Chuyển quyền sở hữu giữa 2 tài khoản tại TCBS (áp dụng đối với cả bên nhận quyền và bên quyền) và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 40,15%/giá trị giao dịch6Nhận chuyển quyền sở hữu từ tài khoản tại công ty chứng khoán khác về TCBS và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 40,15%/giá trị giao dịch7Chuyển quyền sở hữu từ tài khoản tại TCBS sang công ty chứng khoán khác và không thuộc trường hợp nêu tại Mục 40,2%/giá trị giao dịch8Rút chứng khoán1 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ.
Tối đa 1.000.000 đồng.
Miễn phí rút trái phiếu.9Đăng ký biện pháp bảo đảm và/hoặc phong tỏa chứng khoán tại VSD/TCBS

Phí áp dụng đối với từng lần thực hiện:

*) Đối với tất cả nghiệp vụ đăng ký/ thay đổi bổ sung biện pháp bảo đảm và/hoặc phong tỏa chứng khoán tại VSD/TCBS theo đề nghị của KH:

– 0,4% giá trị giao dịch (theo mệnh giá)/ lần thực hiện
– Tối thiểu: 1.000.000 đồng/lần thực hiện.
– Tối đa: 10.000.000 đồng/lần thực hiện.
(Miễn phí đối với xóa/rút bớt/ thay đổi thông tin biện pháp bảo đảm và giải tỏa chứng khoán tại TCBS/VSD)

*) Đối với nghiệp vụ phong tỏa tư nguyện tai VSD theo đề nghị của KH:
– 0,4% giá trị giao dịch (theo mệnh giá)/lần thực hiện
– Tối thiểu: 1.000.000 đồng/lần thực hiện.
– Tối đa: 10.000.000 đồng/lần thực hiện.
– Ngoài mức phí thu theo quy định của TCBS (như trên), TCBS sẽ thu bổ sung phí theo quy định của VSD (từng thời kỳ)

 

4. Giao dịch tiền:

4.1. Chuyển khoản nội bộ giữa các tài khoản chứng khoán tại TCBS: Miễn phí.
4.2. Ứng trước tiền bán chứng khoán: 13.5%/năm
4.3. Các giao dịch trực tuyến chuyển khoản từ tài khoản chứng khoán TCBS sang tài khoản ngân hàng thụ hưởng trong và ngoài Techcombank: Miễn phí
4.4. Các giao dịch nộp/ chuyển tiền tại quầy áp dụng theo biểu phí sau:

STTNội dung giao dịchMức phí (VND)A. Giao dịch tiền mặt1Nộp tiền vào TKGDCK tại quầy giao dịch của TechcombankCùng tỉnh thànhMiễn phí2Khác tỉnh thành0,02% giá trị tiền nộp, tối thiểu: 15.000, tối đa: 700.000B. Giao dịch chuyển khoản trong nước3Tài khoản chuyển tiền /nhận tiền tại TechcombankCùng tỉnh thànhMiễn phíKhác tỉnh thành, giao dịch tại quầy giao dịch Techcombank0,007% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 15.000, tối đa: 700.0004Tài khoản nhận tiền ngoài TechcombankCùng tỉnh thành, dưới 500 triệu0,007% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 20.000, tối đa: 700.000Cùng tỉnh thành, từ 500 triệu trở lên0,014% giá trị tiền chuyển, tối đa: 700.000Khác tỉnh thành, dưới 500 triệu0,05% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 25.000, tối đa: 1.000.000Khác tỉnh thành, từ 500 triệu trở lên0,06% giá trị tiền chuyển, tối thiểu: 25.000, tối đa: 1.000.000

(*) Nếu có thoả thuận khác giữa Khách hàng và TCBS thì việc thu phí sẽ áp dụng theo thoả thuận đó và không áp dụng biểu phí này.

*Ghi chú:
– Techcombank: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
– TKGDCK: Tài khoản giao dịch chứng khoán.
– Mức phí nêu tại biểu phí trên là mức phí Techcombank áp dụng cho TCBS khi thực hiện việc chuyển tiền cho khách hàng. Đối với các ngân hàng khác, TCBS sẽ áp dụng mức phí do các ngân hàng này thu đối với TCBS khi TCBS thực hiện việc chuyển tiền cho khách hàng.
Mức phí trên chưa bao gồm VAT.

5. Phí cung cấp báo cáo sao kê tài khoản đầu tư bản cứng:

– Báo cáo chịu phí cung cấp sao kê tài khoản bản cứng có đóng dấu TCBS: Báo cáo sao kê tài khoản đầu tư

  • Đơn giá tính trên 01 bản in sao kê: 50.000 VNĐ/bản (đã bao gồm VAT)

  • Số phí = Số bản * Đơn giá tính trên 1 bản

– Các loại báo cáo khác: Miễn phí
(*) Nếu có thỏa thuận khác giữa Khách hàng và TCBS thì việc thu phí sẽ áp dụng theo thỏa thuận đó và không áp dụng biểu phí này