Biểu phí Techcombank: Thanh Toán, Biểu Mãu mới nhất 2022

Biểu phí Techcombank: Thanh Toán, Biểu Mãu mới nhất 2022

Ngân hàng Techcombank với nhiều sản phẩm chất lượng mang đến cho khách hàng rất nhiều tiện ích. Đi kèm với các dịch vụ là biểu phí Techcombank được thiết kế rất phù hợp. Khách hàng không những được trải nghiệm dịch vụ tốt mà chi phí cũng rất ưu đãi và cạnh tranh. Dưới đây là biểu phí mới nhất vừa được cập nhật tháng 5/ 2022 tại Techcombank.

Xem thêm:

Về ngân hàng Techcombank

Được thành lập năm 1993, tính đến nay Techcombank đã trải qua hơn 20 năm hình thành và phát triển. Với số vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ nhưng hiện tại ngân hàng đang đứng đầu về vốn điều lệ. Điều này đã chứng minh được đường lối chiến lược của Techcombank là hoàn toàn đúng đắn.

Cột mốc quan trọng của Techcombank phải kể đến là thương vụ IPO lớn nhất lịch sử ngân hàng Việt Nam. Đó cũng chính là nền tảng giúp ngân hàng khẳng định vị thế của mình và niêm yết cổ phiếu trên sở GDCK TP.HCM.

Nằm trong số 9 ngân hàng TMCP lớn nhất cả nước, Techcombank dẫn đầu về doanh thu. Với 1 trụ sở, 2 văn phòng đại diện, 314 điểm giao dịch trên 45 tỉnh thành đủ để Techcombank thể hiện quyền lực và thương hiệu của mình.

Không chỉ đa dạng về sản phẩm dịch vụ mà Techcombank còn là nơi an toàn về tài chính. Đến với ngân hàng, khách sẽ hoàn toàn yên tâm vì chất lượng sản phẩm và phong cách phục vụ.

Giữ vững phương châm “Khách hàng là trọng tâm”, Techcombank không ngừng đổi mới và sáng tạo. Các sản phẩm mà ngân hàng đưa ra đều mang lại nhiều tiện ích cho người sử dụng. Bên cạnh đó là biểu phí Techcombank được tính toán rất hợp lý, luôn làm hài lòng khách hàng.

Biểu phí Techcombank dành cho khách cá nhân

Với nhiều gói sản phẩm phục vụ cho khách hàng, Techcombank đã chia ra thành 2 đối tượng khách để phục vụ. Ngân hàng thiết kế các dịch vụ theo nhu cầu của từng đối tượng. 

Với khách hàng cá nhân, Techcombank có 6 loại biểu phí. Chi tiết từng loại biểu phí Techcombank như sau:

Biểu phí dịch vụ Tài khoản

Biểu phí dành cho cá nhân mở tài khoản và giao dịch tại ngân hàng Techcombank. Mức phí áp dụng cho Khách hàng thông thường và Khách hàng VIP. Với khách VIP sẽ nhận được nhiều ưu đãi và miễn phí khi dùng một số dịch vụ. Các biểu phí như:

  • Giao dịch tài khoản, tiền gửi: Mở và quản lý tài khoản, Giao dịch tiền mặt 

  • Giao dịch séc: Séc trong nước và Séc thương mại. Phí tính theo VND hoặc USD.

  • Dịch vụ ngân quỹ: Kiểm định ngoại tệ, Đổi tiền VNĐ, Đổi tiền ngoại tệ, Phí đếm tiền, Phí thu tiền

  • Dịch vụ khác liên quan đến tài khoản cá nhân

Biểu phí dịch vụ Tài khoản tiết kiệm

Biểu phí Techcombank áp dụng cho Tài khoản gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không có kỳ hạn. Khách hàng khi nộp/ rút tiền gửi tiết kiệm sẽ phải thanh toán cho ngân hàng một khoản phí tương ứng.

  • Nộp tiền mặt bằng ngoại tệ

  • Phí rút tiền từ tài khoản gửi tiết kiệm

  • Phí kiểm đếm

  • Các loại phí khác

Biểu phí Techcombank dành cho Tín dụng bán lẻ

Biểu phí tín dụng bán lẻ áp dụng cho các khoản vay và trả nợ. Bên cạnh đó, tuỳ vào sản phẩm tín dụng mà khách đang sử dụng là có bảo lãnh hay không để thu phí tương ứng.

  • Phí trả nợ trước hạn: Các khoản vay đã giải ngân, Khoản vay kinh doanh, Vay với lãi suất ưu đãi,…Mức lãi suất thấp nhất là 1% và cao nhất là 6%.

  • Phí bảo lãnh: Phát hành, Sửa đổi thư bảo lãnh, Bảo lãnh đối ứng,…Mức phí thấp nhất là 0.12% và 200.000 VNĐ.

  • Phí khác: Cấp bản sao đăng ký xe là 20.000 VNĐ/lần/bản và Xác nhận dư nợ 50.000 VNĐ/lần/bản.

Biểu phí này cũng được chia ra thành 2 mức phí dành cho khách hàng thường và khách hàng VIP.

Biểu phí Ngân hàng điện tử và Chuyển tiền

Biểu phí Techcombank dành cho ngân hàng điện tử sẽ chia thành 2 loại là F@st iBank và F@st Mobile. Nghĩa là khách sử dụng ngân hàng điện tử trên internet và trên app điện thoại sẽ có mức phí khác nhau.

  • Phí dịch vụ ngân hàng điện tử: Phí internet Banking, SMS. Techcombank miễn phí hoàn toàn cho khách VIP và chỉ tính mức phí iBank cực rẻ dành cho khách thường khi sử dụng dịch vụ SMS. Mức phí thấp nhất SMS là 12.000 VNĐ/ tháng và cao nhất là 75.000 VNĐ/ tháng.

  • Phí rút và chuyển tiền trong và ngoài nước: Rút chuyển tiền VNĐ và ngoại tệ có cả dịch vụ Western Union với nhiều tiện ích. Phí dịch vụ mà Techcombank thu là bằng VND hoặc USD. Phí này có thể tính cố định hoặc tính theo % số tiền giao dịch. 

Biểu phí Techcombank dịch vụ Thẻ

Biểu phí áp dụng cho dịch vụ thẻ và thanh toán thẻ Techcombank. Mức phí dịch vụ thẻ hiện tại mà ngân hàng thu tương đối thấp nên khách hàng rất ưa chuộng dịch vụ thẻ tại Techcombank. Với khách hàng VIP gần như ngân hàng miễn phí hoàn toàn.

  • Thẻ F@stCess: Phí phát hành 90.000 VNĐ và phí thường niên 60.000 VNĐ/ năm.

  • Phí dịch vụ thẻ thanh toán dành cho Thẻ Techcombank Visa chuẩn, Visa vàng, Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum.

  • Phí dịch vụ thẻ tín dụng: Phí phát hành, Phí thường niên, Phi cấp lại mã PIN, Phí, Phí rút tiền,…

  • Phí sử dụng thẻ quốc tế tại các điểm như ATM, máy POS

Biểu phí Số tài khoản theo yêu cầu

Nếu khách hàng muốn có một số tài khoản đẹp, hợp phong thuỷ, hợp bản mệnh,..thì hãy đến Techcombank. Tuỳ vào yêu cầu của khách mà mức phí sẽ cao hay thấp khi chọn số tài khoản đẹp. 

Biểu phí Techcombank áp dụng cho dịch vụ này cao nhất là 200.000.000 VNĐ dành cho 6 số đẹp và thấp nhất là 500.000 VNĐ. 

Biểu phí Techcombank dành cho khách doanh nghiệp

Có một chút khác biệt giữa khách hàng cá nhân và doanh nghiệp nên biểu phí sẽ chia thành 2 loại. Bởi vì, doanh nghiệp liên quan nhiều đến kinh doanh, mua bán và chuyển tiền nước ngoài. 

Biểu phí Business One

Biểu phí Techcombank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp sử dụng gói Business One gồm: BusinessOne Connect, BusinessOne Plus và BusinessOne Premium.

  • Dịch vụ tài khoản theo hình thức tiền gửi thanh toán

  • Chuyển khoản trong nước

  • Chuyển khoản nước ngoài

  • Các dịch vụ khác

  • Phí quản lý gói giải pháp Business One: Business One Connect là 200.000 VNĐ/tháng, Business One Plus là 500.000 VNĐ/tháng và Business One Premium là 1.000.000 VNĐ/tháng.

Biểu phí Techcombank quản lý tiền tệ dành cho khách hàng tổ chức

Biểu phí này là tổng hợp các dịch vụ cần thiết nhất cho khách hàng tổ chức. Phi này chỉ áp dụng cho Khối doanh nghiệp, không áp dụng cho Khách hàng thuộc quản lý khối ngân hàng buôn bán.

  • Dịch vụ tài khoản thanh toán

  • Giao dịch tiền mặt: Nộp và Rút tiền VND sẽ miễn phí, tiền ngoại tệ tính theo phần trăm 0.25%

  • Chuyển khoản trong nước tại quầy hoặc Internet Banking. Nếu dùng Internet Banking thì gần như Techcombank hoàn toàn miễn phí.

  • Chuyển khoản nước ngoài: Tính theo phần trăm số tiền giao dịch, phí thu là USD, EUR, JPY, tối thiểu là 10 USD và tối đa là 350 USD.

  • Dịch vụ khác: Thu hộ qua POS, Thu/ Chi hộ tiền mặt, Thu hộ qua H2H, Séc, Ngân quỹ,…

Kết luận

Mặc dù biểu phí dịch vụ ngân hàng không quan trọng. Nhưng nếu bạn là doanh nghiệp hay thường xuyên giao dịch một khoảng tiền lớn thì rất cần thiết. Biểu phí Techcombank bạn có thể tham khảo tại đây hoặc xem chi tiết tại website ngân hàng. 

Jessica Huyền

Jessica Huyền là một chuyên gia tư vấn tài chính đồng thời là người sáng lập website vaythoi.net, với 5 năm kinh nghiệm trong thị trường tài chính cũng như tư vấn về các dịch vụ vay tiền. Ngoài ra, tôi còn thường xuyên chia sẻ các kiến thứ về ngân hàng và kinh nghiệm khi vay tiền.

Bài viết liên quan