Biểu phí Agribank 2023: Phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, dịch vụ
Biểu phí Agribank cũng là một danh mục mà nhiều người quan tâm khi muốn giao dịch tại ngân hàng này. Các loại phí duy trì, phí thường niên, phí quản lý tài khoản hay phí chuyển tiền thẻ Agribank năm 2023 có gì thay đổi? Cùng laisuat.org tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau đây.
Tổng quan ngân hàng Agribank
Thông tin ngân hàng Agribank
Agribank có tên gọi đầy đủ là Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, được thành lập năm 1988.
Agribank là ngân hàng quá quen thuộc với người dân Việt Nam. Đây là 1 trong 4 ngân hàng nhà nước lớn nhất Việt Nam với 100% vốn đầu tư nhà nước. Trải qua hơn 30 năm xây dựng và phát triển, Agribank đã có chỗ đứng vững chắc trong ngành ngân hàng cũng như trong sự tin tưởng của đông đảo khách hàng.
Các sản phẩm – dịch vụ Agribank cung cấp
Trong những năm qua, Agribank luôn chú trọng chất lượng các sản phẩm, dịch vụ tài chính của mình. Các sản phẩm của Agribank luôn nhận được sự quan tâm của khách hàng.
Hiện nay, Agribank đang cung cấp các dịch vụ cho cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Các sản phẩm – dịch vụ chủ yếu là:
- Dịch vụ thẻ ngân hàng
- Dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
- Dịch vụ vay vốn ngân hàng
- Dịch vụ kiều hối
- Thanh toán và chuyển tiền
- Bảo hiểm
Thông tin phí chuyển tiền Agribank mới nhất
Trong tháng 5/2021, Agribank bắt đầu miễn phí chuyển tiền áp dụng với tất cả khách hàng. Chính sách hỗ trợ miễn phí này áp dụng cho hình thức chuyển tiền nào? Tiếp tục theo dõi bài viết để có thêm thông tin nhé.
Có mấy cách chuyển tiền Agribank?
Cách chuyển tiền truyền thống của các ngân hàng là tại quầy giao dịch. Ngày nay, khách hàng có thêm nhiều lựa chọn khi chuyển tiền. Ngân hàng Agribank cũng áp dụng tất cả các hình thức chuyển tiền. Đó là:
- Chuyển tiền tại chi nhánh, phòng giao dịch của Agribank
- Chuyển tiền tại cây ATM
- Chuyển tiền qua dịch vụ internet banking
- Chuyển tiền qua SMS Banking
- Chuyển tiền qua E-mobile banking
Khách hàng có thể chọn hình thức phù hợp khi giao dịch. Nếu điện thoại có đăng ký các dịch vụ chuyển tiền điện tử thì rất tiện lợi. Không cần phải ra quầy giao dịch hoặc cây ATM, chỉ cần điện thoại có kết nối internet thì có thể chuyển tiền mọi lúc, mọi nơi.
Agribank đồng loạt miễn phí chuyển tiền
Trước đây, Agribank vẫn thu phí chuyển tiền theo quy định của ngân hàng. Tuy nhiên, trước tình hình kinh tế bị ảnh hưởng do dịch Covid, Agribank đã có những chính sách hỗ trợ đến khách hàng.
Từ 17/05/2021, Agribank bắt đầu thực hiện miễn phí chuyển tiền trong nước. Chính sách này được áp dụng đồng loạt tại tất cả các chi nhánh, phòng giao dịch trên toàn quốc. Khách hàng cá nhân và doanh nghiệp có tài khoản thanh toán Agribank đều được hưởng chính sách này.
Áp dụng miễn phí chuyển tiền đa kênh
Phí chuyển khoản Agribank được áp dụng miễn phí cho tất cả các kênh thanh toán. Đó là dịch vụ chuyển tiền trong hệ thống Agribank và các kênh chuyển tiền liên ngân hàng. Cụ thể như sau:
- Miễn phí 100% phí dịch vụ chuyển tiền cùng hệ thống Agribank tại tất cả kênh thanh toán: quầy giao dịch ngân hàng, ATM, SMS Banking, E-mobile banking, Bankplus
- Miễn phí 100% phí chuyển tiền liên ngân hàng tại các kênh ngân hàng điện tử: E-mobile banking, ATM
Như vậy, khách hàng chuyển tiền Agribank đến các ngân hàng khác cũng sẽ được miễn phí. Tuy nhiên, chỉ áp dụng với chuyển tiền trên ATM hoặc qua dịch vụ E-moblie banking. Nếu chuyển khoản liên ngân hàng tại quầy giao dịch thì cũng phải tốn phí.
Chẳng hạn phí chuyển tiền Agribank sang Vietcombank sẽ được miễn phí nếu bạn thực hiện tại ATM hoặc qua E-moblie banking. Ngược lại, nếu chuyển từ Agribank qua Vietcombank tại quầy giao dịch, bạn sẽ tốn phí như quy định của ngân hàng.
Biểu phí dịch vụ thẻ ATM Agribank 2023
Thẻ ATM Agribank là một sản phẩm do Agribank phát hành và quản lý. Khách hàng đăng ký mở thẻ tại Agribank sẽ nhận về nhiều tiện ích sử dụng thẻ. Song song với điều này, khách hàng cũng rất quan tâm đến biểu phí dịch vụ thẻ.
Bạn có biết Agribank có bao nhiêu loại thẻ ATM không? Agribank thu phí thường niên năm là gì? Câu trả lời sẽ có ngay sau đây.
Các loại thẻ ATM Agribank
Ngoài 2 loại thẻ cơ bản là thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ thì Agribank cũng phát hành một số loại thẻ khác. Hiện nay, Agribank cung cấp các dịch vụ thẻ gồm:
- Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa, Agribank MasterCard
- Thẻ ghi nợ nội địa Success Agribank
- Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa, Agribank MasterCard
- Thẻ liên kết thương hiệu
- Thẻ liên kết sinh viên
- Thẻ lập nghiệp
Phí dịch vụ thẻ ATM Agribank
Ngân hàng Agribank đang thực hiện thu phí cho thẻ ATM ở một số nội dung như phí thường niên, phí duy trì thẻ,… Liệu rút tiền tại ngân hàng Agribank có mất phí không? Nội dung chi tiết sẽ có trong các bảng sau đây.
Mục Lục
Phí thường niên ATM Agribank
Loại thẻ
Mức phí (thẻ/ năm)
Thẻ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa
- Hạng chuẩn: 12.000đ
- Hạng vàng: 50.000đ
Thẻ liên kết sinh viên
10.000đ
Thẻ liên kết thương hiệu
- Hạng chuẩn: 15.000đ
- Hạng vàng: 50.000đ
Thẻ lập nghiệp
10.000đ
Thẻ quốc tế
Thẻ chính
Hạng chuẩn:
- Thẻ ghi nợ: 100.000đ
- Thẻ tín dụng: 150.000đ
Hạng vàng:
- Thẻ ghi nợ:150.000đ
- Thẻ tín dụng: 300.000đ
Hạng bạch kim: 500.000đ đối với thẻ tín dụng
Thẻ phụ
Hạng chuẩn:
- Thẻ ghi nợ: 50.000đ
- Thẻ tín dụng: 75.000đ
Hạng vàng:
- Thẻ ghi nợ: 75.000đ
- Thẻ tín dụng: 150.000đ
Hạng bạch kim: 250.000đ đối với thẻ tín dụng
Phí rút tiền Agribank
*Rút tiền tại quầy giao dịch
Bạn có thể trực tiếp ghi phiếu rút tiền tại quầy giao dịch ngân hàng Agribank nếu có nhu cầu. Cách này không tốn phí, nhưng bạn sẽ tốn thời gian vì phải làm thủ tục rút tiền rất lâu.
Rút tiền tại quầy giao dịch rất ít được lựa chọn. Đa số khách hàng đến rút tiền tại đây khi bị mất thẻ, nuốt thẻ hoặc không mang theo thẻ để rút ATM. Thủ tục lâu vì ngân hàng cần xác minh bạn có đúng là chủ nhân của tài khoản ATM đó hay không.
Ngoài việc chứng minh chủ sở hữu tài khoản, bạn cần phải có chữ ký trùng khớp với chữ ký mẫu đã đăng ký ban đầu tại ngân hàng.
*Rút tiền tại cây ATM Agribank
- Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: 1.000đ/ giao dịch
- Thẻ tín dụng quốc tế: 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000đ
*Rút tiền tại ATM khác ngân hàng Agribank
Thẻ ghi nợ nội địa:
- Trong lãnh thổ Việt Nam: 3.000đ/ giao dịch
- Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 40.000đ/ giao dịch
Thẻ ghi nợ quốc tế:
- Trong lãnh thổ Việt Nam: 10.000đ/ giao dịch
- Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000đ/ giao dịch
Thẻ tín dụng quốc tế: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000đ/ giao dịch
Phí mở thẻ Agribank
Loại thẻ
Mức phí
Thẻ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa
Hạng chuẩn: 50.000đ/ thẻ
Hạng vàng: 100.000đ/ thẻ
Thẻ liên kết thương hiệu
Hạng chuẩn: 50.000đ/ thẻ
Hạng vàng: 100.000đ/ thẻ
Thẻ lập nghiệp
Miễn phí
Thẻ liên kết sinh viên
30.000đ/ thẻ
Thẻ quốc tế
Hạng chuẩn
100.000đ áp dụng cho cả thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng
Hạng vàng
Thẻ ghi nợ: 150.000đ/ thẻ
Thẻ tín dụng: 200.000đ/ thẻ
Hạng bạch kim
300.000đ/ thẻ đối với thẻ tín dụng
Thẻ trả trước
10.000đ/ thẻ
Thẻ phi vật lý
10.000đ/ thẻ
Phí chuyển khoản Agribank
*Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng tại cây ATM Agribank
- Thẻ ghi nợ nội địa: 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu 3.000đ/ giao dịch, tối đa 15.000đ/ giao dịch
- Thẻ ghi nợ quốc tế: 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu 3.000đ/ giao dịch
*Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng tại cây ATM ngân hàng khác
- Thẻ ghi nợ nội địa: 0,05% số tiền giao dịch, tối thiểu 4.500đ/ giao dịch, tối đa 15.000đ/ giao dịch
*Chuyển khoản liên ngân hàng tại ATM Agribank
- Phí 0,05% số tiền giao dịch. Tối thiểu 8.000đ/ giao dịch, tối đa 15.000đ/ giao dịch
*Chuyển khoản liên ngân hàng tại ATM ngân hàng khác
- Thẻ ghi nợ nội địa: 0,06% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000đ/ giao dịch, tối đa 15.000đ/ giao dịch
Phí kiểm tra tài khoản ATM Agribank
*Kiểm tra số dư tại cây ATM của ngân hàng Agribank
- Có in hóa đơn: 550đ/ lần
- Không in hóa đơn: miễn phí
*Kiểm tra số dư tại cây ATM ngân hàng khác
Thẻ ghi nợ nội địa:
- Trong lãnh thổ Việt Nam: 500đ/giao dịch
- Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 8.000đ/ giao dịch
Thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế: 8.000đ/ giao dịch
Phí quản lý tài khoản Agribank
Phí quản lý tài khoản Agribank được áp dụng như sau:
- Phí quản lý tài khoản VND thường niên đối với khách hàng cá nhân: tối đa 5.000đ/ tháng
- Phí quản lý tài khoản ngoại tệ thường niên đối với khách hàng cá nhân: tối đa 0,5 USD/ tháng
- Phí quản lý tài khoản VND thường niên đối với khách hàng doanh nghiệp: tối đa 20.000đ/ tháng
- Phí quản lý tài khoản ngoại tệ thường niên đối với khách hàng doanh nghiệp: tối đa 1 USD/ tháng
Ngoài các loại phí trên, Agribank còn có các biểu phí cho một số dịch vụ thẻ khác như phí phát lại thẻ ATM, phí duy trì thẻ ATM Agribank, phí mở khóa thẻ,…
Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi
Dịch vụ tài khoản tiền gửi là một trong những sản phẩm do Agribank cung cấp. Đây là sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn trong nhiều năm qua. Agribank vẫn luôn đưa ra nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cũng như mức lãi suất hấp dẫn.
Khách hàng gửi tiền tại Agribank thông thường ít để ý đến biểu phí dịch vụ này. Thật ra, biểu phí dịch vụ tiền gửi tại Agribank phần lớn là miễn phí, khách hàng chỉ trả một số mức phí cố định không đáng kể.
Giao dịch cùng hệ thống ngân hàng Agribank
Khách hàng giao dịch tài khoản tiền gửi cùng hệ thống Agribank thì phí mở tài khoản Agribank là bao nhiêu, phí rút tiền, nạp tiền là bao nhiêu. Tất cả sẽ được giải đáp sau đây.
Đối với khách hàng có tài khoản Agribank
Dịch vụ
Mức phí
Mở tài khoản tiền gửi
Miễn phí
Nộp/ rút tiền mặt bằng VND tại chi nhánh mở tài khoản
– Miễn phí khi chính chủ thực hiện giao dịch
– Thu tiền mặt theo quy định của Agribank khi Agribank là đầu mối nộp/ lãnh tiền của các tổ chức tín dụng, tài chính, tổ chức cung ứng dịch vụ khác
Nộp tiền mặt bằng USD có mệnh giá dưới 50 USD
0,4%. Tối thiểu 2 USD. Tối đa 200 USD
Nộp tiền mặt USD có mệnh giá từ 50 USD
0,2%. Tối thiểu 2 USD. Tối đa 200 USD
Nộp tiền mặt ngoại tệ khác
0,4%. Tối thiểu 4 USD. Tối đa 200 USD
Rút tiền mặt từ tài khoản USD lấy USD
0,2%. Tối thiểu 2 USD
Rút tiền mặt từ tài khoản ngoại tệ khác
0,4%. Tối thiểu 4 USD
Đối với khách hàng vãng lai
Dịch vụ
Mức phí
Nộp tiền mặt chuyển đi trong huyện, thị xã
0,03% tối thiểu 10.000đ
Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác huyện, thị xã
0,04% tối thiểu 10.000đ
Nộp tiền mặt chuyển tiền đi giữa các chi nhánh nội thành Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
0,02% tối thiểu 10.000đ
Nộp tiền chuyển đi giữa các chi nhánh nội thành với ngoại thành Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
0,03% tối thiểu 10.000đ, tối đa 1.500.000đ
Nộp tiền mặt chuyển tiền đi đến tỉnh, thành khác
0,06% tối thiếu 20.000đ
Dịch vụ chuyển tiền Agripay
0,04 – 0,07% tối thiểu 20.000đ
Lãnh tiền mặt
0,01% tối thiểu 10.000đ
Rút tiền mặt để nộp vào tài khoản, gửi tiết kiệm, trả nợ tiền vay Agribank
Miễn phí
Rút tiền mặt ngoại tệ lấy VND
Miễn phí
Rút tiền mặt USD
0,3% tối thiểu 2 USD
Giao dịch khác ngân hàng Agribank
Các giao dịch từ Agribank đến các ngân hàng khác sẽ có mức phí cao hơn đối với trong cùng hệ thống Agribank.
Đối với khách hàng có tài khoản Agribank
Dịch vụ
Mức phí
Chuyển tiền đi số tiền dưới 500 triệu đồng
0,01 – 0,03%. Tối thiểu 10.000đ, tối đa 150.000đ
Riêng chi nhánh nội thành Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh là 0,02% tối thiểu 10.000đ, tối đa 100.000đ
Chuyển tiền đi số tiền từ 500 triệu đồng
0,04 – 0,06%. Tối thiểu 15.000đ, tối đa 2.500.000đ
Chuyển ngoại tệ trong tỉnh
0,03% tối thiểu 2 USD, tối đa 30 USD
Chuyển ngoại tệ liên tỉnh
0,05% tối thiểu 5 USD, tối đa 50 USD
Chuyển tiền nộp thuế điện tử mở tại ngân hàng thương mại khác
0,02% tối thiểu 20.000đ, tối đa 1 triệu đồng
Nhận tiền đến tài khoản từ ngân hàng trong nước
Miễn phí
Đối với khách hàng vãng lai
Dịch vụ
Mức phí
Chuyển tiền đi dưới 500 triệu đồng
0,03 – 0,05% tối thiểu 15.000đ, tối đa 250.000đ
Riêng chi nhánh nội thành Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh là 0,04% tối thiểu 15.000đ, tối đa 200.000đ
Chuyển tiền đi từ 500 triệu đồng
0,05 – 0,08% tối thiểu 20.000đ, tối đa 2.500.000đ
Nộp thuế bằng tiền mặt
0,04% tối thiểu 20.000đ, tối đa 2 triệu đồng
Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử
Phí E-mobile banking Agribank
E-mobile banking là gì?
E-mobile banking là tiện ích của Agribank giúp khách hàng sử dụng các dịch vụ ngân hàng ngay trên điện thoại di động. Với E-mobile banking, bạn không cần đến chi nhánh ngân hàng chờ đợi tới lượt phục vụ.
Chỉ cần điện thoại có internet và cài đặt dịch vụ, bạn có thể thoải mái thực hiện các giao dịch như tại ngân hàng. Hơn nữa, khách hàng được đăng ký miễn phí E-mobile banking và một số nội dung khác như phí hủy dịch vụ, phí sao kê,…
Phí dịch vụ Agribank e-mobile banking
Bên cạnh việc được miễn phí một số loại phí, bạn sẽ trả một vài phí dịch vụ khác khi sử dụng E-mobile banking. Đó là phí duy trì, phí chuyển khoản, phí khóa thẻ,… Phí duy trì dịch vụ E-mobile banking cũng khá khiêm tốn, chỉ từ 10.000đ mỗi tháng.
Cụ thể chúng ta có biểu phí dịch vụ Agribank E-mobile banking như sau:
Nội dung
Mức phí áp dụng
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ tín dụng
Phí duy trì
10.000đ/ tháng
Phí chuyển khoản cùng hệ thống Agribank
– 2.000đ/ giao dịch với số tiền dưới 10 triệu đồng
– 5.000đ/ giao dịch với số tiền từ 10 – 25 triệu đồng
– 7.000đ/ giao dịch với số tiền từ 25 triệu đồng
Phí chuyển khoản liên ngân hàng
– 5.000đ/ giao dịch với số tiền từ 2 triệu đồng trở xuống
– 0,05% số tiền đối với các giao dịch trên 2 triệu đồng. Tối thiểu 8.000đ
Phí đăng ký/ hủy đăng ký internet
Miễn phí
Phí khóa thẻ
Miễn phí
Phí vấn tin lịch sử giao dịch
Miễn phí
Phí thay đổi hạn mức giao dịch internet
Miễn phí
Phí thay đổi hạn mức giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ
Miễn phí
Phí vấn tin sao kê thẻ tín dụng
Miễn phí
Phí dịch vụ SMS Banking Agribank
SMS banking Agribank là gì?
Dịch vụ SMS banking là một trong các dịch vụ ngân hàng điện tử của Agribank. Với SMS banking, khách hàng sẽ dễ dàng thực hiện tra cứu thông tin về tài khoản ngân hàng thông qua SMS trên điện thoại cá nhân.
Khách hàng được miễn phí hoàn toàn khi đăng ký dịch vụ SMS banking của Agribank. Tuy nhiên, bạn vẫn sẽ trả một số chi phí phát sinh. Đó là:
- Phí duy trì dịch vụ
- Phí giao dịch
- Phí thay đổi thông tin
Phí dịch vụ SMS banking
Loại phí
Mức phí
Phí duy trì dịch vụ
Cá nhân
10.000đ/ tài khoản/ tháng
Tổ chức
50.000đ/ tài khoản/ tháng
Phí giao dịch
VNTopup, Apaybill
Miễn phí
Atransfer
Phí tín nhắn gửi đến 8049, 8149
Do nhà mạng thu
Phí thay đổi thông tin
10.000đ/ lần
Thông qua bài viết, bạn đã biết được biểu phí Agribank một cách đầy đủ nhất để sẵn sàng giao dịch tại ngân hàng này. Bạn cũng có thể biết thêm những thông tin khác về ngân hàng cũng như lãi suất tiền gửi. Hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của chúng tôi nhé.
4.3/5 – (3 bình chọn)
>