Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2022 Hôm Nay – Nhật Minh Steel

Bạn đang có nhu cầu mua tôn lạnh giá rẻ nhưng chưa biết mua ở đâu ? Bạn cần báo giá tôn lạnh mới nhất ? Bạn cần tìm hiểu về các thương hiệu tôn lạnh được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.

Giá tôn lạnh mới nhất

Nhà máy tôn thép Nhật Minh tự hào mang đến cho quý khách hàng sản phẩm tôn lạnh chất lượng cao, giá tốt nhất của các thương hiệu uy tín tốt nhất hiện nay như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, TVP, Nam Kim, …với các ưu điểm vượt trội như:

  • Tất cả các sản phẩm tôn lạnh đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ, hóa đơn, CO,CQ nhà máy
  • Giá tôn lạnh tại Nhật Minh Steel là giá gốc đại lý cấp 1 tốt nhất thị trường
  • Cung cấp tôn lạnh đa dạng độ dày, màu sắc với số lượng lớn, sản xuất thời gian ngắn đáp ứng nhu cầu khách hàng
  • Nhật Minh Steel có chương trình ưu đãi đặc biệt về giá đối với khách hàng mua số lượng lớn
  • Khách hàng chỉ phải thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng chủng loại, số lượng, chất lượng, độ dày, màu sắc

Báo giá tôn lạnh mới nhất

Nhà máy tôn thép Nhật Minh chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá tôn lạnh hiện nay cụ thể theo từng đơn vị sản xuất và theo cấu tạo. Quý khách hãy lưu ý từng đơn vị sản xuất sẽ cho ra từng loại sản phẩm có kích thước, chất lượng thậm chí mức giá khác nhau. Cùng tham khảo giá tôn lạnh ngay sau đây.

Tôn lạnh cán sóng giá rẻ tại nhà máy tôn thép Nhật Minh

Các thương hiệu nổi tiếng đến từ các nhà máy như: Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát và Nam Kim cùng một số thương hiệu khác.

1/ Bảng giá tôn lạnh Đông Á

  • Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem

  • Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét

Độ dày (độ dày thực tế

Trọng lượng (kg/m)

Đơn giá (khổ 1.07m)

Tôn lạnh màu 

Tôn lạnh không màu

3 dem

2.5

64.000

63.000

3.5 dem

3

73.000

72.000

4 dem

3.5

83.000

79.500

4.5 dem

3.9

92.500

92.500

5 dem

4.4

101.000

100.000

2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen

  • Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem

  • Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét

Độ dày (độ dày thực tế

Trọng lượng (kg/m)

Đơn giá (khổ 1.07m)

Tôn lạnh không màu

Tôn lạnh màu 

3 dem

2.5

68.000

66.000

3.5 dem

3

73.000

72.000

4 dem

3.5

88.000

86.000

4.5 dem

3.9

97.500

95.000

5 dem

4.4

107.000

103.000

3/ Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật

  • Độ dày tôn: từ 2.5 dem đến 5 dem

  • Trọng lượng: từ 2.0kg/m đến 4.25kg/m

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét

Độ dày (zem)

Trọng lượng (Kg/m)

Đơn giá (VNĐ)

Tôn lạnh màu 

Tôn lạnh không màu

2.50 dem

2.0

50.000

52.000

3.0 dem

2.35

54.000

58.500

3.2  dem

2.6

59.000

62.500

3.50 dem

2.7

62.000

69.000

3.8 dem

2.9

66.000

71.000

4.00 dem

3.15

71.000

76.000

4.20 dem

3.3

75.000

80.000

4.50 dem

3.5

79.000

86.500

4.80 dem

3.75

83.000

90.500

5.0 dem

4.25

88.000

95.000

4/ Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát

  • Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem

  • Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét

Độ dày (Dem)

Trọng lượng (Kg/m)

Đơn giá tôn lạnh Hòa Phát (VNĐ/m)

Tôn lạnh không màu

Tôn lạnh màu 

3.0 dem

2.5

63.000

65.000

3.5 dem

3.0

69.000

70.000

4.0 dem

3.5

83.000

85.000

4.5 dem

3.9

92.000

94.500

5.0 dem

4.4

100.000

104.000

5/ Bảng giá tôn lạnh Nam Kim

  • Độ dày tôn: từ 3.5 dem đến 5 dem

  • Trọng lượng: từ 2.7kg/m đến 4.4kg/m

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét

Độ dày (zem)

Trọng lượng (Kg/m)

Đơn giá (VNĐ)

Giá tôn lạnh màu 

3.5 dem

2.7

54.000

4.00 dem

3.4

62.000

4.50 dem

3.9

69.000

5.0 dem

4.4

75000

6/ Bảng giá gia công tôn lạnh

Stt

Bảng giá phụ kiện gia công

1

Vít tôn 4 phân

60.000 đ/bịch 200c

2

Vít tôn 5 phân

62.000 đ/bịch 200c

3

Vít tôn 5 phân kẽm

80.000 đ/bịch 100c

Dán cách nhiệt
4

PE – OPP 3LY

15.000

5

PE – OPP 5LY

19.000

6

PE – OPP 10LY

27.000

7

PE – OPP 20LY

45.000

Dẫn cách nhiệt 
8

PE – OPP 3LY

18.000

9

PE – OPP 5LY

22.000

10

PE – OPP 10LY

30.000

Gia công PU cách nhiệt (18 – 20ly)
11

5 sóng vuông

61.000

12

9 sóng vuông

63.000

13

Chấn màng + diềm

4.000

14

Chấn vòm

3.000

15

Chấn úp nóc

3.000

7/ Bảng báo giá tôn lạnh 1 lớp

Màu sắc

Tỷ trọng

Độ dày

Khổ 1.08 (11&6 sóng)

Khổ 1.2m (tôn phẳng)

Đỏ đậm

Xanh rêu

Xanh dương

Xanh ngọc

Trắng sứ

Tôn liên doanh

tôn Vikor

Tôn liên doanh

tôn Vikor

2.2 – 2.25

0.27 

45.000

52.000

50.000

57.000

2.35 – 2.40 

0.30

47.000

55.000

52.000

60.000

2.55 – 2.65 

0.32

50.000

55.000

2.70 – 2.80

0.35

53.000

60.000

58.000

65.000

3.00 – 3.30

0.37

57.000

64.000

62.000

69.000

3.20 – 3.30

0.40

59.000

68.000

65.000

73.000

3.50 – 3.60

0.42

62.000

74.000

67.000

79.000

3.70 – 3.80

0.45

67.000

78.000

72.000

83.000

8/ Bảng báo giá tôn lạnh 3 lớp

Chủng loại

Độ dày

Khổ rộng

Đơn giá (đ/m2)

Trọng lượng tôn nền

Đỏ đậm

0.35

1070

140.000

Đông Á 289-300

0.40

1070

146.000

Đông Á 335-342

0.45

1070

160.000

Đông Á 390

Xanh dương

0.35

1070

140.000

Đông Á 295-300 

0.40

1070

146.000

Đông Á 336-345

0.45

1070

160.000

Đông Á 390

Xanh ngọc

0.35

1070

140.000

Đông Á 288-295

0.40

1070

146.000

Đông Á 339-345

0.42

1070

151.000

Đông Á 362

0.45

1070

160.000

Đông Á 383

Xanh rêu

0.40

1070

146.000

Đông Á 335-342

Trắng sữa

0.40

1070

146.000

Đông Á 337

Xem báo giá mới nhất của các nhà máy tôn uy tín hiện nay

Tôn lạnh là gì?

Trong xây dựng ngày nay tôn lạnh được hiểu là loại tôn mạ nhôm kẽm được cán mỏng và phủ một lớp hợp kim nhôm trên bề mặt có tỷ lệ cơ bản Nhôm 55%, kẽm 43.5%, silicon 1.5%.

Tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn cùng các ưu điểm vượt trội khác và trở thành loại tôn có độ bền gấp 4 lần với các loại tôn thông thường khác. Lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp thép bê trong không bị ảnh hưởng (oxy hóa và ăn mòn) bởi tác động của môi trường.

Tôn lạnh có ưu điểm vượt trội về độ bền, gấp 4 lần so với tôn kẽm

Có khả năng chịu được bức xạ từ mặt trời do đó công dụng chính của tôn lạnh là dùng để lợp mái các công trình như nahf ở, khu xí nghiệp, kho bãi, biệt thự hay các công trình dân dụng khác.

1/ Tôn lạnh có đặc điểm gì

  • Bề mặt do được phủ một lớp mạ kẽm nên tô lạnh có thể chống chịu mọi sự ăn mòn cũng như những tác động gây hư hại đến chất lượng tôn.

  • Hạn chế hấp thụ nhiệt: thi công sử dụng tôn lạnh trong lợp mái nhà, vách ngăn giúp giảm nhiệt độ phòng, khiến không gian luôn thoáng và mát mẻ, phù hợp với những khu vực khí hậu nhiệt đới.

  • Cấu tạo từ nhiều lớp do đó tôn lạnh được thiết kế đặc biệt phù hợp với đa dạng mục đích sử dụng

  • Có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt, bền và chắc nhờ được làm từ nhôm, kẽm và silicon

  • Giá thành không quá mắc và có lớp bảo vệ bên ngoài giữ mẫu tôn luôn sáng lâu và bền màu.

2/ Ưu điểm và ứng dụng của tôn lạnh

Với những đặc điểm vượt trội như trên thì ngày nay sản phẩm tôn lạnh được nhiều khách hàng sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như:

  • Tôn lạnh làm trần nhà, lợp mái, đóng la phong cho nhà ở và các loại công trình xây dựng khác

  • Được dùng làm vách ngăn trong nhà ở dân dụng

  • Làm ván trần, thiết kế cửa cuốn cho cửa hàng, công ty hay các garage lớn nhỏ khác nhau

  • Còn được sử dụng làm vỏ bao bọc cho các thiết bị điện, các thiết bị hoặc vật dụng trong điện tử…

  • Thi công các bảng quảng cáo ngoài trời, bảng hiệu cửa hàng, công ty,…

  • Ngoài ra tôn lạnh còn được dùng để trang trí nội và ngoại thất trong xây dựng ngày nay

Đây là một trong những loại sản phẩm cực kỳ phù hợp với khí hậu tại Việt Nam, phù hợp với nhiều ứng dụng hữu ích trong cuộc sống và giúp không gian luôn mát mẻ, nhiệt độ ôn hòa, ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.

3/ Quy trình sản xuất tôn lạnh

Tôn lạnh có nguồn gốc từ thép cuộn, được sản xuất bằng phương pháp cán nguội thép cuộn khi đã được tẩy rỉ, phủ dầu. sau đó đưa vào dây chuyền mạ lạnh và tẩy rửa bề mặt, tiến hành tẩy rỉ một lần nữa và cho vào lò ủ NOF để thay đổi cơ lý tính của lá thép cuộn.

Tiếp theo tiến hành mj một lớp nhôm kẽm theo nguyên lý nhúng nóng với công nghệ dao gió. Sau cùng phủ một lớp antifinger, dầu hoặc crom…để bảo vệ bề mặt chống oxy hóa.

4/ Kích thước tấm tôn lạnh tiêu chuẩn

Thông thường, tôn lạnh có kích thước dao động từ 900mm – 1070mm. Tuy nhiên, theo kích thước khổ  tiêu chuẩn sẽ là 850mm – 1000mm. Sẽ còn tùy thuộc vào mục đích ứng dụng của bạn mà từng đơn vị cung cấp sẽ đưa ra kích thước và độ dày tư vấn tôn lạnh sao cho phù hợp và tiết kiệm nhất. Dưới đây là 2 loại kích thước tôn lạnh dạng sóng tiêu chuẩn:

  1. Kích thước tôn lạnh loại 9 sóng vuông

  • Chiều rộng: 1070 mm

  • Khoảng cách các bước sóng: 125 mm.

  • Chiều cao: 21 mm

  1. Kích thước tôn lạnh loại 11 sóng vuông

  • Chiều rộng: 1070 mm

  • Khoảng cách các bước sóng: 100 mm

  • Chiều cao: 18.5 mm

Các loại tôn lạnh

Trên thực tế, nhu cầu sử dụng của con người ngày càng cải tiến và đa dạng kéo theo đó để đáp ứng sự đa dạng đó, bắt buộc các nhà sản xuất phải tung ra thị trường nhiều loại tôn lạnh khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu và thị hiếu cho khách hàng. Mỗi loại đều có đặc điểm và tính năng riêng được phân thành 3 dạng: theo cấu tạo, theo nhà máy (đơn vị sản xuất) và theo chất liệu.

Phân loại theo cấu tạo (Tôn lạnh 1 lớp và tôn lạnh 3 lớp)

Tôn lạnh 1 lớp

Tôn lạnh 1 lớp có cấu tạo chỉ 1 lớp tôn lạnh, đây là dòng sản phẩm chuyên dụng trong thi công lợp mái hiên, mái nhà hoặc sân thượng, mái công trình công cộng, các khu chợ, nhà để xe, trạm ga xe lửa,.…làm vách ngăn hoặc sử dụng với nhiều mục đích khác.

Tôn lạnh 1 lớp có giá thành rẻ, làm mát tương đối tốt nên được chọn lựa nhiều

Giá tôn lạnh 1 lớp rẻ, độ bền cao, có khả năng chống han gỉ và giữ màu sơn cực tốt, tôn lạnh 1 lớp vẫn được ưa chuộng và sử dụng rất rộng rãi trong mọi công trình hiện nay.

Tôn lạnh 3 lớp

Còn được gọi với cái tên tôn lạnh chống nóng 3 lớp. Cấu tạo bao gồm: 1 lớp tôn lạnh, 1 lớp PU chống nóng cực tốt, 1 lớp PVC.

Tôn lạnh 3 lớp

Có khả năng chống nóng vượt trội ở mức tối đa, hạn chế tiếng ồn, giảm nhiệt và được ưa chuộng trong hầu hết các công trình xây dựng ngày nay.

Phân loại theo nhà máy

  • Tôn lạnh Đông Á

  • Tôn lạnh Hoa Sen

  • Tôn lạnh Việt Nhật

  • Tôn lạnh Hòa Phát

  • Tôn lạnh Phương Nam

  • Tôn lạnh Nam Kim

  • Tôn lạnh Việt Hàn

Phân loại tôn lạnh theo chất liệu

  • Tôn nhôm
  • Tôn inox

  • Tôn thép ( tôn mạ kẽm , tôn mạ kẽm nhúng nóng)

Lưu ý khi mua tôn lạnh lợp mái

Khi mua tôn lạnh dùng trong xây dựng cần chú ý đến những vấn đề cơ bản nào để mang lại giá trị kinh tế cao cho doanh nghiệp lẫn khách hàng?

1/ Tôn lạnh màu lợp mái nhà màu nào bền nhất?

Để sản phẩm tôn lạnh phát huy tối đa chất lượng khi tiến hành thi công lợp mái công trình như: nhà ở, xí nghiệp, công ty… Ngoài việc quan tâm đến các thương hiệu lớn để đảm bảo chất lượng đầu vào của sản phẩm bạn nên xem xét lựa chọn loại màu cho tôn sao cho bền và chắc chắn.

Tôn lạnh màu nên chọn màu nào

Cơ bản tôn lạnh màu thường được phủ 1 lớp sơn màu lên bề mặt, lớp sơn dày  hay mỏng có thể tùy từng đơn vị mà cấu thành. Việc có lớp sơn ngoài việc gia tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn còn tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm, bảo vệ lõi thép bên trong, chống trầy xước cũng như chống rỉ sét.

Màu tôn hiện nay có rất nhiều loại, bạn có thể tùy chọn theo sở thích, loại công trình hoặc theo kết cấu tổng thể thi công, các màu như:  đỏ đậm, xanh ngọc, xanh dương, trắng xám, màu đen, ghi xám, đỏ kim cương, trắng sữa, xanh rêu, xanh đen,….

Mỗi màu đều mang lại độ bền chắc nhất định, nhưng để nói màu nào bền nhất thì thực sự không thể chỉ định chính xác được, còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Có thể chọn loại tôn dựa vào các yếu tố sau:

  • Theo mối liên hệ giữa màu sắc và chủ nhà:

    ví dụ màu trắng thuộc hành Kim ý chỉ hướng Tây, màu xanh thuộc hành Mộc ý chỉ hướng Đông, màu xanh dương hoặc màu xám thuộc hành Thủy chỉ hướng Bắc, màu đỏ thuộc hành Hỏa ý chỉ hướng Nam, màu vàng thuộc hành Thổ (trung cung)

  • Theo mệnh:

    mệnh Kim nên sử dụng tông sáng, ánh sắc ánh kim (màu trắng) có thể kết hợp những tông màu nâu, màu vàng trong sơn tường hoặc nội thất. Mệnh Mộc nên sử dụng màu xanh, xanh lam, xanh biển, xanh rêu,..Mệnh Hỏa nên chọn màu hồng, da cam hoặc màu đỏ. Mệnh Thủy nên dùng tôn lạnh màu xanh lam, màu đen, xanh dương, màu trắng,.Mệnh Thổ sử dụng màu hồng, màu đỏ, màu vàng, màu nâu, màu vàng xám.

Hoặc có thể chọn màu dựa theo xu hướng từng mùa từng năm để sử dụng cho công trình của bạn. Để chọn loại nào bền và đẹp trước tiên bạn nên chọn những đơn vị uy tín để được tư vấn cũng như đảm bảo dây chuyền sản xuất thi công và phân phối được tối ưu nhất.

2/ Mẫu tôn lạnh lợp mái đẹp và bền nhất hiện nay

  • Tôn lạnh màu xám bạc

  • Tôn lạnh màu đỏ

  • Tôn lạnh màu xanh ngọc

  • Tôn lạnh màu trắng sữa

  • Tôn lạnh sóng tròn

  • Tôn lạnh la phông 13 sóng

  • Tôn lạnh màu xanh lá

  • Tôn lạnh màu xanh dương

  • Tôn lạnh màu xanh rêu

  • Tôn lạnh màu xanh đồng

3/ Ở đâu bán tôn lạnh giá rẻ, chất lượng tại TpHCM

Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua tôn lạnh chất lượng tốt, giá rẻ cạnh tranh thì hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Nhật Minh của chúng tôi. Với hơn 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, sản phẩm tôn lạnh tại Nhật Minh Steel được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến 100% đến từ Châu Âu.

Chúng tôi đi đầu tại thị trường Tp HCM trong việc cung cấp sản phẩm tôn lạnh giá rẻ, uy tín đến tay người tiêu dùng. Với nhiều năm kinh nghiệm đồng hành cùng quý khách, Nhật Minh Steel cam kết sẽ mang đến cho quý vị những sản phẩm tốt, chính hãng nhất trên thị trường.

Được ủy quyền từ các thương hiệu lớn, giờ đây nhà máy tôn thép Nhật Minh trở thành đại lý cấp 1 phân phối trực tiếp tất cả các sản phẩm tôn xây dựng đang có mặt trên thị trường ngày nay đến tay quý vị một các nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm chi phí nhất.