Bảng tra sao hạn năm 2023 Quý Mão chi tiết cho 12 con giáp

Mỗi một năm mới đến, mỗi tuổi lại gặp những vận mệnh, sao hạn của riêng mình. Vậy sao hạn ảnh hưởng đến con người như thế nào, bảng sao hạn năm Qúy Mão 2023 của 12 con giáp được thể hiện như thế nào? Hãy cùng Luật Minh Khuê tìm hiểu với bài viết dưới đây.

1. Sao hạn được hiểu như thế nào?

Sao hạn được hiểu là các vì sao được coi theo tử vi của 12 con giáp, hệ thống các sao này chiếu mạng theo tuổi trong văn hóa phương Đông. Trong vũ trụ, ngoài con người còn có vạn vật xung quanh, chúng tương tác với nhau thường xuyên trong quá trình dịch chuyển đó. Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến cuộc sống, sự thăng trầm của con người trong đó và dựa theo quy luật đó sự biến đổi các biến cố đời người được sắp xếp theo nguyên lý Biến Dịch của sao hạn

Có 9 sao tất cả (Mặt Trời, Mặt Trăng, sao Thủy, sao Kim, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, La Hầu, Kế Đô), mỗi sao lại đại diện cho một tuổi và lặp lại theo chu kỳ thời gian ảnh hưởng tốt hoặc gây ra tác động xấu – gọi là vận hạn nhất định xảy ra đối với mỗi người. Việc luận đoán vận hạn của mỗi người trong một năm dựa trên ý nghĩa của một sao thì không thể chính xác

Cửu diện được chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và sao lưỡng tính, cụ thể: 

– Nhóm sao xấu (Hung tinh): người vị nhóm sao này chiếu mạng sẽ gặp phải vận hạn xấu, không may mắn, cần phải làm lễ cúng sao giải hạn

+ Sao La Hầu: Đây là một trong những sao hung, sao xấu cho cả nam và nữ, thường đem lại điềm giữ không may mắn liên quan đến luật pháp, công quyền, tai nạn, bệnh tật, tai tiếng thị phi, hao mòn của cải, mang đến nhiều chuyện buồn phiền, bi ai, cần chú ý vào tháng giêng và tháng 2 âm lịch vì đây là tháng xấu, sao xấu nhất

+ Sao Thái Bạch: là sao hung và được xem là sao xấu nhất trong 9 sao, đem lại nhiều bất lợi cho nam giới bởi vậy người bị sao thái bạch chiếu mạng thường hao tốn tài sản, sức khỏe xấu nhất là tháng 2, 5, 8 âm lịch

+ Sao Kế Đô: là hung tinh của nữ giới và thường đem đến những xui xẻo, ốm đau, bệnh tật, hao tài tốn của, chuyện buồn, tang thương, đặc biệt sao trở nên xấu nhất vào tháng 3, 9 âm lịch

– Nhóm sao tốt (Cát tinh): khi được những sao này chiếu mạng sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi

+ Sao Thái Dương: đây là một sao tốt mang lại sự tốt lành, suôn sẻ, may mắn về công danh và sức khỏe cho nam giới nhưng với nữ giới lại hay đau ốm, đặc biệt là tháng 6,10

+ Sao Thái Âm: là sao tốt cho cả nam và nữ về mọi mặt từ công danh đến tiền bạc, tháng 9 có hỉ sự, tuy nhiên vào tháng 10 vẫn cần chú ý đến sức khỏe, sinh đẻ đối với nữ giới

+ Sao Mộc Đức: cũng là một sao tốt với ý nghĩa mang đến sự an lành và may mắn, hỉ sự, đặc biệt tốt vào tháng 10 và tháng chạp âm lịch. Tuy nhiên với nữ giới nên đề phòng bệnh máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt

– Nhóm sao trung tính: những sao chiếu mạng có mang trong mình cả 2 đặc tính vừa tốt mà vừa xấu

+ Sao Vân Hớn: sao xấu nhất vào tháng 2, 8 âm lịch, khi sao này chiếu cả nam và nữ đều làm ăn trung bình, có ốm đau, chú ý lời lẽ tránh những điều thị phi, bất lợi, đặc biệt nam sẽ gặp tai tiếng, bất lợi, dính pháp luật, nữ không tốt về thai sản

+ Sao Thổ Tú: là sao đem lại sự tai tiếng, kiện cáo, pháp luật, gia đạo không yên, sức khỏe hao mòn, sao sẽ trở nên xấu nhất vào tháng 4, 8 âm lịch

+ Sao Thủy Diệu: vừa là sao tốt vừa là sao xấu tùy thuộc vào từng tháng, sao này tự chủ về tài lộc và hỉ sự, ngoài ra cần kiêng sông nước, giữ gìn lời nói nhất là nữ giới để tránh tai tiếng thị phi, đàm tiếu xấu, bất lợi cho mình, đặc biệt sẽ trở nên xấu hơn vào tháng 4, 8 âm lịch

2. Đôi nét về năm Qúy Mão 2023

Tính theo lịch dương năm Qúy Mão bắt đầu tính từ ngày 22/01/2023 đến hết ngày 09/02/2024. Tính theo lịch âm năm Qúy Mão được tính từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 30/12/2023. Những người sinh năm 2023 thuộc tuổi Mèo.

Theo Thiên can năm Qúy Mão tương hợp với Mậu, tương hình với Đinh và Kỷ. Theo Địa chi tam hợp với Hợi, Mão, Mùi và tứ hành xung với Tý, Ngọ, Mão, Dậu. Theo tử vi, tuổi Mèo mang mệnh Kim hay Kim Bạch Kim tức vàng pha bạc

3. Bảng sao hạn năm Qúy Mão 2023 của 12 con giáp

3.1. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Tý

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Mậu Tý
1948
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển

Canh Tý
1960
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Nhâm Tý
1972
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Giáp Tý
1984
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

Bính Tý
1996
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

3.2. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Sửu

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Kỷ Sửu
1949
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Tân Sửu
1961
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Qúy Sửu
1973
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Ất Sửu
1985
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Đinh Sửu
1997
Sao Mộc Đức – Hạnh Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

3.3. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Dần

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Canh Dần
1950
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ

Nhân Dần
1962
Sao Thái Âm – Hạnh Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Giáp Dần
1974
Sao Thái Dương – Hạnh Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển

Bính Dần
1986
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ

Mậu Dần
1998
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

3.4. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Mão

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Tân Mão
1951
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Qúy Mão
1963
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Ất Mão
1975
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển

Đinh Mão
1987
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Kỷ Mão
1999
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

3.5. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Thìn

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Nhâm Thìn
1952
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Giáp Thìn
1964
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Bính Thìn
1976
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Mậu Thìn
1988
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Canh Thìn
2000
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

3.6. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Tỵ

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – 2023 nữ mạng

Qúy Tỵ
1953
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Ất Tỵ
1965
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương

Đinh Tỵ
1977
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ

Kỷ Tỵ
1989
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Tân Tỵ
2001
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển

3.7. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Ngọ

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Giáp Ngọ
1954
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Bính Ngọ
1966
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển

Mậu Ngọ
1978
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Canh Ngọ
1990
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Nhâm Ngọ
2002
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

3.8. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Mùi

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Ất Mùi
1955
Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng

Đinh Mùi
1967
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Kỷ Mùi
1979
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Tân Mùi
1991
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Qúy Mùi
2003
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

3.9. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Thân

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Bính Thân
1956
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương

Mậu Thân
1968
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ

Canh Thân
1980
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Nhâm Thân
1992
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển

Giáp Thân
2004
Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo
Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh

3.10. Bảng sao hạn năm Qúy Mãi của tuổi Dậu

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Đinh Dậu
1957
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển

Kỷ Dậu
1969
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Tân Dậu
1981
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Qúy Dậu
1993
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

Ất Dậu
2005
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

3.11. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Tuất

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Mậu Tuất
1958
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Canh Tuất
1970
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Nhâm Tuất
1982
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Giáp Tuất
1994
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

Bính Tuất
2006
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Sai Thủy Diều – Hạn Toán Tận

3.12. Bảng sao hạn năm Qúy Mão của tuổi Hợi

Tuổi Can chi
Năm sinh
Sao – Hạn 2023 nam mạng
Sao – Hạn 2023 nữ mạng

Kỷ Hợi
1959
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ

Tân Hợi
1971
Sao Thái Âm – Hnạ Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Qúy Hợi
1983
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển

Ất Hợi
1995
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ

Đinh Hợi
2007
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Trên đây là toàn bộ nội dung thông tin về chủ đề sao hạn năm Qúy Mão 2023 của 12 con giáp mà Luật Minh Khuê cung cấp tới quý khách hàng. Ngoài ra quý khách hàng có thể tìm hiểu thêm bài viết về chủ đề sách mười hai con giáp trọn đời. Còn điều gì vướng mắc quý khách hàng vui lòng liên hệ trao đổi trực tiếp với bộ phận luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài 24/7. Gọi số 1900.6162 hoặc gửi email tới địa chỉ: Tư vấn pháp luật qua Email để nhận được sự tư vấn, hỗ trợ từ Luật Minh Khuê. Chúng tôi rất hận hạnh nhận được sự hợp tác từ quý khách hàng. Trân trọng./