Bảng tính size S M L là bao nhiêu kg ? | BabaaoQue.Vn – Babaaoque.vn
Tài liệu SML có bao nhiêu ki-lô-gam? Đây có thể là mối quan tâm của rất nhiều người hiện nay khi lựa chọn số lượng quần áo phù hợp với mình và xem tình trạng cơ thể qua số lượng lớn của mình khi đi mua sắm quần áo. Nếu bạn nhận thấy điều này, thì việc chọn kích cỡ quần áo phù hợp với bạn không phải là một nhiệm vụ khó khăn. Chúng ta hãy xem trong bài viết về kích thước của các kích thước S, M, L phẳng.
Tài liệu SML có bao nhiêu ki-lô-gam?
Những hạn chế của mỗi dòng quần áo là một trong những vấn đề đáng lo ngại nhất, ngày càng có nhiều người thường muốn mua quần áo trực tuyến trong những ngày này. Với sự phát triển của công nghệ thông tin ngày nay, việc mua sắm trực tuyến đã giúp cho nhiều người ngày nay luôn cập nhật được thông tin khi đi mua sắm quần áo. Ngoài ra, việc chọn size và số lượng quần áo phù hợp với vóc dáng của mình là mối quan tâm của nhiều người.
Bảng hiển thị số lượng quần áo dựa trên các yếu tố khác như loại quần áo và các yêu cầu khác của nhà sản xuất nếu họ muốn đáp ứng tất cả các yêu cầu lựa chọn cho khách hàng hiện tại. Vì vậy, khi chọn size quần áo cho mình, bạn cần chú ý đến chiều cao, cân nặng … của mình, không thể lấy số đo 3 vòng hay bất kỳ số đo nào khác trên cơ thể như vai, tay, cổ, tay dài. .. đối với một số loại quần áo như váy hoặc vải có độ co giãn thấp …
Vì vậy dòng quần áo hiện nay chỉ là thước đo để người mua quần áo nhìn vào chứ không thể chính xác 100%. Vì còn phụ thuộc vào một số yếu tố khác như thể trạng của người sử dụng như chiều cao và cân nặng của người dùng, thể trạng cân nặng, Thường xuyên hơn không phải là bắp tay hay vai.
Vì vậy, bạn cần suy nghĩ một chút khi lựa chọn kích cỡ của mình, vì vậy bạn cần phải lên nhiều hơn bình thường cho những bộ quần áo có tính năng mạnh mẽ, có sẵn tài liệu. Ngoài những trang phục có vết rạn hay kiểu dáng rộng như áo phông hay quần ống rộng, bạn có thể chọn size phù hợp với nhu cầu của mình chẳng hạn như phổ thông.
Và đối với mỗi kích cỡ, có sự khác biệt lớn giữa quần áo nam và phụ kiện của phụ nữ. Cũng dễ hiểu thôi, vì nam và nữ có thân hình và cơ thể khác nhau, hơn nữa có nhiều người có nhiều cơ bắp hơn hoặc thường xuyên tập thể dục như tập gym nên khi chọn số lượng quần áo cần đưa ra số đo. Phần giúp bạn chọn quần áo phù hợp với loại cơ thể của mình.
Dưới đây là Bảng tính SML là bao nhiêu kg? một danh mục lớn quần áo phụ nữ mà bạn có thể duyệt qua với các phần liên quan đến chiều cao: mét, cân nặng: kg và kích thước: V1 (ngực), V2 (eo), V3 (mông):
Size S: 1m50-1m55, 40kg-45kg, V1: 78-82cm-V2: 64-68cm-V3: 86-90cm
Size M: 1m56-1m60, 43kg-46kg, V1: 84-88cm-V2: 68-72cm-V3: 90-94cm
Size L: 1m60-1m64, 46kg-53kg, V1: 88-92cm-V2: 72-76cm-V3: 94-98cm
Size XL: 1m65-1m70, 53kg-57kg, V1: 92-96cm-V2: 76-80cm-V3: 98-102cm
S, M, L đa dạng cho quần áo nam
Còn đối với phụ nữ, quần áo của nam giới sẽ được so sánh với các mảnh tương tự như chiều cao, cân nặng và chu vi là 3. Đối với số đo vòng 3 của nam giới sẽ không được tính theo số đo vòng eo, eo, hông mà được tính bằng số đo chiều dài , chiều rộng của ngực và chiều rộng của vai đối với trang phục. Theo thước đo, kích thước của áo sơ mi nam được tính bằng số đo của vòng eo, hông và cổ cũng như kích thước quần áo nam.
Dưới đây là những mẫu áo sơ mi nam chính mà bạn có thể xem qua, với số đo 3 vòng được đánh số V1 (chiều dài áo), V2 (số đo vòng ngực), V3 (số đo vai):
Size S: 1m60-1m65, 55kg-60kg, V1: 66cm-V2: 48-V3: 40kg
Size M: 1m64-1m69, 60kg-65kg, V1: 68,5cm-V2: 50cm-V3: 42cm
Size L: 1m70-1m76, 66kg-70kg, V1: 71-V2: 52cm-V3: 44cm
Size XL: 1m74-1m76, 70kg-76kg, V1: 73,5cm-V2: 54cm-V3: 46cm
Kích thước XXL: 1m76-1m77, 77kg-80kg, V1: 76cm-V2: 56cm-V3: 48cm
Dưới đây là những chiếc áo sơ mi phổ biến nhất dành cho nam giới, được đánh số khoảng 3 như kích thước của phụ nữ, V1 (eo), V2 (eo), V3 (eo) như sau:
Size M: 1m65-1m67, 55kg-60kg, V1: 86cm-90cm, V2: 68cm-72cm, V3: 88cm-92cm
Size L: 1m68-1m70, 60kg-65kg, V1: 91cm-94cm, V2: 73cm-76cm, V3: 93cm-96cm
Size XL: 1m71-1m73, 66kg-70kg, V1: 94cm-98cm, V2: 76cm-80cm, V3: 96cm-100cm
Size XXL: 1m73-1m76, 70kg-76kg, V1: 98cm-102cm, V2: 80cm-84c, V3: 100cm-104cm.
Biểu đồ SML chính cho áo sơ mi nữ
Với phạm vi SML dành cho trang phục thường ngày của phụ nữ, nó không còn dựa trên chiều cao và cân nặng mà chọn kích thước phù hợp với cơ thể dựa trên số đo của cổ và eo, cổ và chiều rộng cơ thể. chiều dài của áo sơ mi. Và kích thước SML không dựa trên định nghĩa cụ thể về chiều cao và cân nặng, mà sẽ được điều chỉnh bằng số đo hoặc các tỷ lệ khác để xác định loại quần áo cho người dùng.
Size S: vòng eo 64-68cm, vòng cổ 86-90cm, ống rộng 14cm, dài áo 90,5cm
Size M: vòng eo 68-72cm, cổ 90-94cm, rộng 14,5cm, dài áo 92,5cm
Size L: vòng eo 72-76cm, vòng cổ 94-98cm, rộng 15cm, dài áo 94,5cm
Size XL: vòng eo 76-80cm, cổ 98-102cm, rộng 15,5cm, dài áo 95,5cm
SML giới hạn quần áo của hầu hết phụ nữ
Với xu hướng thời trang ngày nay, việc tính toán kích thước phù hợp với loại cơ thể và số đo của mình là lựa chọn phổ biến của nhiều người, cả nam và nữ. Vì vậy, việc đếm số lượng quần áo là rất quan trọng và rất hữu ích nếu bạn muốn chọn cho mình những bộ quần áo ưng ý và phù hợp. Bạn không thể mặc một chiếc áo chật, áo có thể mặc trong không gian nhỏ, nhưng đối với những loại áo rộng như áo phông, áo sơ mi… thì bạn không thể mặc một chiếc áo quá chật. .
Dưới đây là các kích thước SML cho quần áo phụ nữ được liệt kê theo số đo vai, chiều dài, đùi, chiều dài cánh tay và đùi:
Size S: vai 34-36cm, dài áo 60,5cm, ngực 80-84cm, tay 59,5cm, đùi 86-90cm
Size M: vai 36-38cm, dài áo 62,5cm, đùi 84-88cm, tay 60,5cm, đùi 90-94cm
Size L: vai 38-40cm, dài áo 64,5cm, ngực 88-92cm, tay 61,5cm, đùi 94-98cm
Size XL: vai 40-42cm, dài áo 65,5cm, ngực 92-96cm, tay 62,5cm, đùi 98-102cm.
Thương hiệu chính của SML là quần áo co giãn dành cho phụ nữ
Đối với quần áo nữ, có thể có nhiều hơn một mẫu thiết kế, vì vậy mỗi loại quần áo sẽ có những giới hạn riêng phù hợp với từng loại trang phục. Đối với trang phục thun ôm sát, bạn có thể may cao từ 1-2cm để đo hoặc 1kg. Vì là thun nên sẽ rất mềm mại, đối với điều này thì bạn cần chọn loại vải có độ ôm vừa phải và tạo nút đẹp cho cơ thể.
Size S: cao 1m50-1m55, ngực 80-84cm, eo 64-68cm, eo 86-90cm, vai 34-36cm, eo 89cm
Size M: cao 1m56-1m60, ngực 84-88cm, eo 68-72cm, eo 90-94cm, vai 36-38cm, chiều dài 92cm
Size L: cao 1m60-1m64, đùi 88-92cm, eo 72-76cm, eo 94-98cm, vai 38-40cm, chiều dài 94cm
Size XL: cao 1mm65-1m70, ngực 92-96cm, eo 76-80cm, eo 98-102cm, vai 40-42cm, chiều dài 96cm.
Giới thiệu bài review đánh giá sản phẩm tốt nhất: https://naototnhat.com
Posted in: Câu hỏi thường gặp