Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023

Mục Lục

Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng AVAKids tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé.

Mừng tháng của mẹ: Sữa giảm đến 20%

1Những điều cần biết về size quần áo trẻ em

1.1. Size quần áo là gì?

Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để phụ huynh tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.

Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ

Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ

1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em

Việc biết size quần áo trẻ em rất quan trọng để bố mẹ dễ mua đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:

  • Đảm bảo tính vừa vặn và thẩm mỹ: Việc xác định đúng kích thước quần áo là rất cần thiết. Bởi nó sẽ giúp bé mặc đồ thỏa mái hơn, từ đó gia tăng tính thẩm mỹ và giúp bé tránh những ảnh hưởng liên quan đến sức khỏe.
  • Mỗi độ tuổi và giới tính có bảng size quần áo trẻ em riêng: Mỗi bé sẽ có sự phát triển khác nhau ở mỗi độ tuổi và giới tính. Do đó, khi lựa chọn quần áo cho trẻ cha mẹ nên lưu ý về các thông tin số đô, cân nặng, chiều cao và độ tuổi của bé để có thể lựa chọn size đồ trẻ em vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.
  • Bảng size quần áo trẻ em khi mua trực tiếp và online khác nhau: Để chọn được số đo quần áo cho bé vừa vặn nhất, mẹ nên đưa bé ra trực tiếp cửa hàng để thử. Không phải bảng size lúc nào cũng chuẩn để mẹ có thể ước chừng, ngoài ra bảng size quần áo trẻ em Việt Nam sẽ khác so với số đo quần áo trẻ em xuất khẩu/Trung Quốc/Quảng Châu…

Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím

Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím

1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

Để lựa chọn quần áo phù hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ phù hợp với con yêu của mình.

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

PHÂN LOẠI

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (Cm)

CÂN NẶNG (Kg)

SƠ SINH

1

0 – 3 tháng tuổi

47 – 55cm

02 – 04kg

2

3 – 6 tháng tuối

55 – 60cm

04 – 06kg

3

6 – 9 tháng tuổi

60 – 70cm

06 – 08kg

4

9 – 12 tháng tuổi

70 – 75cm

08 – 10kg

5

1 tuổi

75 – 80cm

10 – 11kg

TRẺ EM

1 – 13 TUỔI

1

1 – 1.5 tuổi

75 – 84cm

10 – 11kg

2

1 – 2 tuổi

85 – 94cm

11 – 13kg

3

2 – 3 tuổi

95 – 100cm

13 – 16kg

4

3 – 4 tuổi

101 – 106cm

16 – 18kg

5

4 – 5 tuổi

107 – 113cm

18 – 21kg

6

5 – 6 tuổi

114 – 118cm

21 – 24kg

7

6 – 7 tuổi

119 – 125cm

24 – 27kg

8

7 – 8 tuổi

126 – 130cm

27 – 30kg

9

8 – 9 tuổi

131 – 136cm

30 – 33kg

10

9 – 10 tuổi

137 – 142cm

33 – 37kg

11

11 – 12 tuổi

143 – 148cm

37 – 41kg

12

12 – 13 tuổi

149 – 155cm

41 – 45kg

2Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam

2.1. Theo chiều cao và cân nặng

Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng

SIZE

CHIỀU CAO (Cm)

CÂN NẶNG (Kg)

Size 1

74 – 79

8 – 10

Size2

79 – 83

10 – 12

Size 3

83 – 88

12 -14

Size 4

88 – 95

14 – 15

Size 5

95 – 105

 15 -17

Size 6

100 – 110

17 – 19

Size 7

110 – 116

19 – 22

Size 8

116 – 125

22 – 26

Size 9

125 – 137

27 – 32

Size 10

137 – 141

32 – 35

Size 11

141 – 145

35 – 37

Size 12

146 – 149

37 – 39

Size 13

149 – 152

39 – 42

Size 14

152 – 157

40 – 45

Size 15

157 – 160

45 – 50

2.2. Theo độ tuổi

  • Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 – 13 tuổi

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

 SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG

NGỰC (cm)

EO (cm)

MÔNG (cm)

XS – 4

4 – 5

99 – 105.5

16 – 17

58.5

53.4

58.5

XS – 5

5 – 6

106 – 113

17.5 – 19

61

54.7

61

S – 6

6 – 7

117 – 120

19 – 22

63.5

55.9

63.5

S -7

7 – 8

122 – 127

22 – 25

66.1

57.2

66.1

M – 8

8 – 9

127 – 129

25 – 27

68.6

59.7

68.6

M – 10

8 – 9

129 – 137

27 – 33

71.2

62.3

71.2

L – 12

9 – 10

140 – 147

33 – 39

75

64.8

76.2

L – 14

10 – 11

150 – 157

45 – 52

78.8

67.4

81.3

XL – 16

11 – 12

157 – 162

45.5 – 52

82.6

69.9

86.4

XL – 18

 12 – 13

165 – 167.5

52.5 – 57

86.4

72.4

90.2

  • Bảng size đồ bé gái từ 4 – 13 tuổi

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

 SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG

NGỰC (cm)

EO (cm)

MÔNG (cm)

XS – 4

4 – 5

99 – 105.5

16 – 17

58.5

53.4

58.5

XS – 5

5 – 6

106.5 – 113

17.5 – 19

61

54.7

61

S – 6

6 – 7

114 – 120.5

19 – 22

63.5

55.9

63.5

S -6X

7 – 8

122 – 127

22 – 25

64.8

57.2

66.1

M – 7

8 – 9

127 – 129.5

25 – 27

66.1

58.5

68.6

M – 8

8 – 9

132 – 134.5

27.5 – 30

68.6

59.7

72.2

L – 10

9 – 10

137 – 139.5

30 – 33.5

72.4

61

77.2

L – 12

10 – 11

142 – 146

34 – 38

76.2

63.5

81.3

XL – 14

11 – 12

147 – 152.5

38 – 43.5

80.1

66.1

86.4

XL – 16

 12 – 13

155 – 166.5

44 – 50

83.9

68.6

91.2

  • Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 – 13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi

SIZE

TUỔI

CHỀU CAO (Cm)

CÂN NẶNG (Kg)

M

8

110

8-9

127-130

18-24

10

120

8-9

131-137

24-30

L

12

130

9-10

139-147

30-35

14

140

10-11

150-155

35-40

XL

16

150

11-12

156-162

40-47

18

160

12-13

165-167

48-52

  • Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 – 13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi

SIZE

TUỔI

CHỀU CAO (Cm)

CÂN NẶNG (Kg)

M

8

110

8-9

127-130

22-24

10

120

8-9

131-135

24-27

L

12

130

9-10

136-140

27-30

14

140

10-11

141-146

31-35

XL

16

150

11-12

147-155

35-40

18

160

12-13

150-160

40-45

3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Mỗi trẻ em đều có sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường có ngoại hình cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ có sự chênh lệch nhất định. Để chọn mua đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây.

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

Kích cỡ

0 – 3M

1 – 3 Tháng

52 – 58.5

3 -5.5

XXS

3 – 6M

3 – 6 Tháng

59.5 – 66

5.5 – 7.5

XXS

6 – 9M

6 – 9 Tháng

67 – 70

7.5 – 8.5

XXS

12M

12 Tháng

71 – 75

8.5 – 10

XS

18M

18 Tháng

76 – 80

10 – 12

S

24M

24 Tháng

81 – 85

12 – 13.5

S

2T

82 – 85

13 – 13.5

M

3T

86 – 95

13.5 – 15.5

M

4T

96.5 – 105.5

15.5 – 17.5

L

5T

106.5 – 113

17.5 – 19

L

4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

SIZE

CÂN NẶNG (Kg)

SIZE

CÂN NẶNG (Cm)

1

Dưới 5

9

25 – 27

2

5 – 6

10

27 – 30

3

8 – 10

11

30 – 33

4

11 – 13

12

34 – 37

5

14 – 16

13

37 – 40

6

17 – 19

14

40 – 43

7

20 – 22

15

43 – 46

8

22 – 25

  

4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

SIZE

Độ tuổi

DÀI THÂN (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

73

1 – 2

70 – 80

7 – 11

80

2 – 3

80 – 90

12 – 15

90

3 – 4

90 – 100

16 – 19

100

4 – 5

100 – 110

20 – 22

110

5 – 6

110 – 120

22 – 25

120

6 – 7

120-125

19-20

130

7 – 8

125-130

21-23

140

8 – 9

130-140

24-27

150

9 – 10

140-150

28-32

4.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ

  • Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

 CÂN NẶNG (Kg)

XS

4 – 5

99 – 105.5

16 – 17

XS

5 – 6

106.5 – 113

17.5 – 19

S

6 – 7

114 – 120.5

19 – 22

S

7 – 8

122 – 129.5

22 – 25

M

8 – 9

127 – 129.5

25 – 27

M

8 – 9

129.5 – 137

27 – 33

L

9 – 10

140 – 147

33 – 39.5

L

10 – 11

150 – 162.5

45 – 52

XL

11 – 12

157.5 – 162.6

45.5 – 52

XL

 12 – 13

165 – 167.5

52.5 – 57

  • Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

XS

4 – 5

99 – 105.5

16 – 17

XS

5 – 6

106.5 – 113

17.5 – 19

S

6 – 7

114 – 120.5

19 – 22

S

7 – 8

122 – 127

22 – 25

M

8 – 9

127 – 129.5

25 – 27

M

8 – 9

132 – 134.5

27.5 – 30

L

9 – 10

137 – 139.5

30 – 33.5

L

10 – 11

142 – 146

34 – 38

XL

11 – 12

147 – 152.5

38 – 43.5

XL

 12 – 13

155 – 166.5

44 – 50

4.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ

Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

 SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

NGỰC (cm)

EO (cm)

MÔNG (cm)

XS – 4

4 – 5  

99 – 105.5

16 – 17

58.5

53.4

58.5

XS – 5

5 – 6 

106.5 – 113

17.5 – 19

61

54.7

61

S – 6

6 – 7 

114 – 120.5

19 – 22

63.1

55.9

63.5

S – 6X

7 – 8  

122 – 127

22 – 25

64.8

57.2

66.1

M – 7

8 – 9

127 – 129.5

25 – 27

66.1

58.5

68.6

M – 8

8 – 9 

132 – 134.5

27.5 – 30

68.6

59.7

72.2

L – 10

9 – 10

137 – 139.5

30 – 33.5

72.4

61

77.2

L – 12

10 – 11 

142 – 146

34 – 38

76.2

63.5

81.3

XL – 14

11 – 12 

147 – 152.5

38 – 43.5

80.1

66.1

86.4

XL – 16

 12 – 13 

155 – 166.5

44 – 50

83.9

68.6

91.2

Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc

5Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS – S – M – L – XL

Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:

5.1. Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL

Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL

Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

XS 

4-5 

99 – 105.5

16 – 17

5-6 

106.5 – 113

17.5 – 19

6-7 

114 – 120.5

19 – 22

7-8 

122 – 129.5

22 – 25

M

8-9 

127 – 129.5

25 – 27

8-9 

129.5 – 137

27 – 33

9-10 

140 – 147

33 – 39.5

10-11 

150 – 162.5

40 – 45

XL 

11-12 

157.5 – 162.6

45.5 – 52

12-13 

165 – 167.5

52.5 – 57

5.2. Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL

Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL

Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

XS 

4-5 

99 – 105.5

16 – 17

5-6 

106.5 – 113

17.5 – 19

6-7  

114 – 120.5

19 – 22

7-8 

122 – 129.5

22 – 25

M

8-9 

127 – 129.5

25 – 27

8-9 

129.5 – 137

27 – 33

9-10 

140 – 147

33 – 39.5

10-11 

150 – 162.5

40 – 45

XL 

11-12 

157.5 – 162.6

45.5 – 52

12-13 

165 – 167.5

52.5 – 57

6Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi

Bé từ 1 đến 16 tuổi đã có sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ có thể lựa chọn được quần áp phù hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau.

6.1. Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

1

Sơ sinh 

47-55

2.8-4

2

3 tháng 

55-60

4-6

3

6 tháng 

60-70

6-8

4

9 tháng 

70-75

8-10

5

12 tháng 

75-80

10-11

6.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi

Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi

Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO (cm)

CÂN NẶNG (Kg)

1

1–1.5

75-84

10-11.5

2

1–2

85-94

11.5-13.5

3

2–3

95-100

13.5-16

4

3-4

101-106

16-18

5

4-5

107-113

18-21

6

5-6

114-118

21-24

7

6-7

119-125

24-27

8

7–8

126-130

27-30

9

8–9

131-136

30-33

10

9–10

137-142

33-37

11

11–12 

143-148

37-41

12

12–13

149-155

41-45

7Một số bảng size quần áo phụ kiện

Bên cạnh size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ có thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây.

7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

PHỤ KIỆN 

SIZE 

2/3

4/6

7/9

10/12

Quần lót 

1/2vòng bụng 

21.5 – 23.5

23-25

24.5-26.5

26-28

1/2vòng ốngquần 

15-15.5

16-16.5

17-17.5

18-18.5

Mũ len 

Vòng đầu

50,5

51-52.5

52.5-54

54.5-55.5

Tất kids 

Dài bàn chân (tự do)

15

16

17

18

Dài bàn chân (căng)

32

35

38

41

Rộng cổ (tự do)

6,5

7

7,5

8

Rộng cổ (kéo căng)

20,5

22

23,5

25

7.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

PHỤ KIỆN 

SIZE 

2/3

4/6

7/9

10/12

Mũ len 

Vòng đầu

50,5

51-52.5

52.5-54

54.5-55.5

Tất kids 

Dài bàn chân (tự do)

15

16

17

18

Dài bàn chân (căng)

32

35

38

41

Rộng cổ (tự do)

6,5

7

7,5

8

Rộng cổ (kéo căng)

20,5

22

23,5

25

8Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé

Ngoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng có các lưu ý như:

  • Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.
  • Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.
  • Nếu cân nặng, chiều cao và số tháng tuổi của bé gần bằng nhau giữa 2 size bởi bé lớn nhanh. Mẹ nên chọn size độ có số đo lơn hơn, lựa chọn size nhỏ sẽ làm quần áo bé mau chật.
  • Một mẹo cực hữu hiệu để tìm size quần áo cho bé là hãy sử dụng thước dây để hỗ trợ đo và nhờ tư vấn đề tìm ra kích thước chuẩn nhất cho bé.
  • Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.
  • Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.

Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng

Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng

9Địa điểm mua quần áo trẻ em uy tín, chất lượng

Để có thể mua quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng chính hãng với giá cả phải chăng thì AVAKids sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. ​Hiện nay có hệ thống cửa hàng AVAKids toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối các sản phẩm kem chống nắng dạng sữa của nhiều thương hiệu khác nhau.

  • Cam kết 100% sản phẩm chính hãng.
  • Đổi sản phẩm mới hoặc hoàn tiền 100% trong 7 ngày (áp dụng cho sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất/bán lẻ).
  • Giao hàng, thanh toán nhiều hình thức.
  • Tổng đài 1900.866.874 (7.30 – 22.00) hỗ trợ tư vấn khách hàng chu đáo, tận tâm.

Khi mua hàng tại hệ thống cửa hàng AVAKids, bạn sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi như sau:

(Chính sách trên được cập nhật vào tháng 03/2023 và có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể xem thông tin mới nhất tại đây).

AVAKids nơi mua quần áo trẻ em chính hãng, uy tín

AVAKids nơi mua quần áo trẻ em chính hãng, uy tín

Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (7h30 – 22h00) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!

1. https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chon-size-khi-mua-quan-ao-1725098.htm