Bảng sao chiếu mệnh 2021 : Xem sao hạn chiếu mệnh năm 2021
Dưới đây là bảng sao chiếu mệnh 2021 và vận hạn chiếu mệnh chi tiết của 12 con giáp trong năm Tân Sửu chính xác nhất.
Cùng tham khảo…
I. Bảng xem sao chiếu mệnh 2021 theo mạng
1. Bảng sao hạn nam mạng 2021
La Hầu1949198519761967200319581994–Thái Bạch197319642000195519911982––Kế Đô1961199719521988197919702006 Thái Dương20081972196319991954199019812005Thái Âm196019961951198719781969––Mộc Đức1950198619771968200419591995–Vân Hớn1962199819531989198020071971–Thổ Tú198419751966200219571993––Thủy Diệu197419652001195619921983––
2. Bảng sao hạn nữ mạng 2021
La Hầu196219531989198020071971–Thái Bạch196019961951198719781969–Kế Đô1949198519761967200319581994Thái Dương1961199719521988197919702006Thái Âm1973196420001955199120051982Mộc Đức1950197419652001195619921983Vân Hớn198419751966200219571993–Thổ Tú2008197219631999195419901981Thủy Diệu1950198619771968200419591995
II. Bảng sao chiếu mệnh năm 2021 theo tuổi
Với mục đích giúp các bạn có thể dễ dàng biết được sao chiếu mệnh cùng như vận hạn trong năm Tân Hợi 2021 này TínNgưỡngViệt giới thiệu đến các bạn bảng xem sao hạn 2021 và vận hạn năm Tân Sửu chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ.
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tý
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2008Thái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền1996Thái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La1984Thổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ1972Thái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền1960Thái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Sửu
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ1997Kế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng1985La HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh1973Thái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền1961Kế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng1949La HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Dần
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ1998Vân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương1986Mộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận1974Thủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo1962Vân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương1950Mộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Mão
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ1999Thái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền1987Thái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La1975Thổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ1963Thái DươngThiên LaThổ TúDiêm Vương1951Thái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Thìn
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2000Thái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo1988Kế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng1976La HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh1964Thái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền1952Kế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tỵ
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2001Thủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ1989Vân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương1977Mộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận1965Thủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo1953Vân HớnĐịa VõngLa HầuĐịa Võng
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Ngọ
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2002Thổ TúTam KheoVân HớnThiên Tinh1990Thái DươngTán TậnThổ TúHuỳnh Tiền1978Thái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La1966Thổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ1954Thái DươngThiên LaThổ TúDiêm Vương
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Mùi
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2003La HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh1991Thái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo1979Kế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng1967La HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh1955Thái BạchTán TậnThái ÂmHuỳnh Tiền
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Thân
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2004Mộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận1992Thủy DiệuNgũ MộMộc ĐứcNgũ Mộ1980Vân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương1968Mộc ĐứcHuỳnh TiềnThủy DiệuTán Tận1956Thủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Dậu
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2005Thái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La1993Thổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ1981Thái DươngToán TậnThổ TúHuỳnh Tuyền1969Thái ÂmDiêm VươngThái BạchThiên La1957Thổ TúNgũ MộVân HớnNgũ Mộ
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Tuất
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2006Kế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng1994La HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh1982Thái BạchThiên TinhThái ÂmTam Kheo1970Kế ĐôĐịa VõngThái DươngĐịa Võng1958La HầuTam KheoKế ĐôThiên Tinh
Sao chiếu mệnh 2021 tuổi Hợi
NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮ2007Mộc ĐứcHuỳnh TuyềnThủy DiệuTán Tận1995Thủy DiệuThiên TinhMộc ĐứcTam Kheo1983Vân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương1971Mộc ĐứcHuỳnh TuyềnThủy DiệuTán Tận1959Vân HớnThiên LaLa HầuDiêm Vương
Trên đây là bảng sao chiếu mệnh 2021 đã được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết đã giúp bạn biết được sao chiếu mạng và vận hạn gặp phải trong năm nay.
Để biết được sao chiếu mệnh của mình tốt hay xấu và cách giải hạn như thế nào, Bạn hãy xem tiếp những nội dung dưới đây.
III. Ý nghĩa và cách giải hạn sao chiếu mệnh năm 2021
Theo quan niệm xưa thì có tất cả 9 ngôi sao chiếu mệnh và chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và nhóm sao lưỡng tính. Mỗi năm con người sẽ có một sao chiếu mệnh tốt xấu khác nhau tùy vào từng tuổi,
Để biết vận hạn năm 2021 của từng sao, mời các bạn xem chi tiết ở nội dung dưới đây:
Sao La Hầu năm 2021
Người gặp sao La hầu năm 2021 thường đem lại điềm giữ không may liên quan đến luật pháp, công quyền, tai nạn, bệnh tật, tai tiếng thị phi, hao mòn của cải. Mang đến nhiều chuyện buồn phiền, bi ai.
Cần chú ý vào tháng giêng và tháng 2 âm lịch vì đây là tháng xấu sao xấu nhất.
Cách giải hạn sao la hầu: Cúng dâng sao vào 21h – 23h ngày mùng 8 (Âm lịch) hàng tháng, thắp 9 ngọn nến xếp theo hình bên dưới, bài vị màu vàng có ghi dòng chữ “thiên cung thần thủ la hầu tinh quân”, lạy về hướng bắc.
Sao Thái Bạch năm 2021
Đối với cả nam và nữ, nếu gặp sao Thái Bạch chiếu mệnh thường bị hao tốn tài của, sức khỏe xấu. Xấu nhất là tháng 2, 5,8 âm lịch.
Cách giải hạn: Dâng sao vào ngày 15 hàng tháng, thắp 8 ngọn nến theo hình bên dưới, bài vị màu trắng có ghi dòng trắng Cung thỉnh: “Tây phương canh tân kim đức Thái Bạch tinh quân vị tiền” lạy về hướng tây, vào lúc 18h đến 20h.
Xem đầy đủ hơn các tuổi bị chiếu mệnh và cách giải hạn sao Thái Bạch năm 2021
Sao Kế Đô năm 2021
Những bạn gặp sao Kế Đô chiếu mệnh thường đem đến những xui xẻo, ốm đau bệnh tật, hao tài tốn của, chuyện buồn, tang thương. Đặc biệt sao trở nên xấu nhất vào tháng 3 và tháng 9 âm lịch.
Cách giải hạn: Cúng giải hạn mỗi tháng hay vào tháng Kỵ là tháng 1, 3, 9 âm lịch nên cúng giải vào ngày 18 âm lịch ngày sao Kế Đô giáng trần. Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu vàng như sau : “Địa cung Thần Vỉ Kế Đô tinh quân”, thắp 21 ngọn đèn, lạy 21 lạy về hướng Tây.
Sao Vân Hớn năm 2021
Xấu nhất vào tháng 2 và tháng 8 âm lịch. Khi gặp sao này nam hay nữ đều làm ăn trung bình,có đau ốm, chú ý lời lẽ tránh những điều thị phi, bất lợi. Đặc biệt nam gặp tai tiếng, bất lợi, dính pháp luật còn nữ không tốt về thai sản.
Cách giải hạn: Mỗi tháng hoặc tháng 4 và 5 âm lịch cúng ngày 29 âm lịch, viết bài vị màu đỏ : “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”. Thắp 15 ngọn đèn day về hướng Chánh ĐÔNG mà cúng. Lạy 15 lạy. Cúng lúc 21 đến 23 giờ.
Sao Thổ Tú năm 2021
Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám âm lịch.
Cách giải hạn: Mỗi tháng cúng ngày 19 âm lịch, lúc 21 giờ, dùng 5 ngọn đèn , hương hoa, trà quả làm phẩm vật day về hướng TÂY mà khấn vái . Lạy 5 lạy . Bài vị viết như sau :”Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh Quân”.
Sao Thủy Diệu năm 2021
Đây vừa là sao tốt vừa là sao xấu tùy thuộc vào từng tháng. Sao này chủ về tài lộc và hỉ sự. Ngoài ra cần kiêng sông nước, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) để tránh tai tiếng thị phi, đàm tiếu xấu, bất lợi cho mình.
Đặc biệt sao sẽ xấu hơn vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch
Cách giải hạn: Nên cúng giải hạn vào ngày 21 âm lịch, sao Thủy Diệu giáng trần. Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ như sau : “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”. Thắp 7 ngọn đèn , lạy 7 lạy về hướng Chánh Bắc. Cúng làm Lễ lúc 21 đến 23 giờ.
Nhóm các sao Tốt năm 2021
Sao Thái Dương năm 2021
Đây là một trong những sao tốt, mang lại sự tốt lành, suôn sẻ, may mắn về công danh và sức khỏe cho Nam giới. Nhưng với nữ giới lại hay đau ốm nhất là tháng 6 và tháng 10.
Sao Thái Âm năm 2021
Đây là sao tốt cho cả nam và nữ giới về mọi mặt. Từ công danh đến tiền bạc, tháng 9 có hỉ sự. Tuy nhiên vào tháng 10 vẫn cần chú ý đến sức khỏe, sinh đẻ đối với nữ giới.
Sao Mộc Đức năm 2021
Cũng là một sao tốt với ý nghĩa mang đến sự an lành và may mắn, hỉ sự. Đặc biết tốt vào tháng 10 và tháng Chạp âm lịch. Tuy nhiên với nữ giới nên đề phòng bệnh máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Trên đây là Bảng sao chiếu mệnh 2021 cùng những thông tin vận hạn và cách giải hạn của từng sao. Mong rằng nội dung hữu ích đối với bạn.
Chúc bạn một năm 2021 (Tân Sửu) thêm nhiều sức khỏe, thành công và may mắn.