Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Mitsubishi Electric
Với đặc tính khả năng làm lạnh tốt, máy chạy ổn định, độ bền tuyệt hảo, mẫu mã hình thức bắt mắt, giá cả cạnh tranh. Máy lạnh Mitsubishi Electric đã khẳng định được vị thế, chất lượng không thua kém bất kỳ thương hiệu máy lạnh nào có mặt trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Đối với những người thợ kỹ thuật chuyên nghành máy lạnh như chúng tôi, luôn có sự yêu thích mỗi khi tiến hành các công việc lắp đặt, sửa chữa bảo trì vệ sinh máy lạnh. Vì rất thuận lợi dễ dàng thao tác mọi công đoạn mà không gặp khó khăn gì. Đặc biệt máy lạnh Mitsubishi Electric còn cung cấp, giới thiệu bảng mã lỗi, tạo điều kiện không chỉ cho nhân viên kỹ thuật sửa chữa máy lạnh mà còn giúp người sử dụng nhận biết được chính xác lỗi hư hỏng ra trong trường hợp máy lạnh gặp sự cố. Từ đó ta sẽ có biện pháp khắc phục thích hợp, hạn chế phát sinh chi phí không đáng có.
Sau đây Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức xin mời Quý vị cùng tham khảo:
1102: Bất thường nhiệt độ xả
1111: Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp
1112: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp
1113: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt độ
1143: Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
1205: Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
1211: Bất thường ấp suất bảo hoà thấp
1214: Bất thường mạch điện, cảm biến THHS
1216: Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ
1217: Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
1221: Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
1301: Áp suất thấp bất thường
1302: Áp suất cao bất thường
1368: Bất thường áp suất lỏng
1370: Bất thường áp suất trung cấp
1402: Bất thường áp suất cao sơ bộ
1500: Bất thường lạnh quá tải
1505: Bất thường áp suất hút
1600: Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
1605: Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
1607: Bất thường khối mạch CS
2500: Bất thường rò rỉ nước
2502: Bất thường phao bơm thoát nước
2503: Bất thường cảm biến thoát nước
4103: Bất thường pha đảo chiều
4115: Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện
4116: Bất thường tốc độ quạt
4200: Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
4220: Bất thường điện áp BUS
4230: Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
4240: Bộ bảo vệ quá tải
4250: Quá dòng, bất thường điện áp
4260: Bất thường quạt làm mát
4300: Lỗi mạch, cảm biến VDC
4320: Lỗi điện áp BUS sơ bộ
4330: Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
4340: Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
4350: Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
4360: Bất thường quạt làm mát
5101: Không khí đầu vào (TH22IC)
5102: Ống chất lỏng
5103: Ống gas
5104: Cảm biến nhiệt độ lỏng
5105: Bất thường ống dẫn lỏng
5106: Nhiệt độ môi trường
5107: Giác cắm dây điện
5108: Chưa cắm điện
5109: Mạch điện CS
5110: Bảng điều khiển tản nhiệt
5112: Nhiệt độ máy nén khí
5201: Bất thường cảm biến áp suất
5203: Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
5301: Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
6600: Trùng lặp địa chỉ
6602: Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
6603: Bất thường mạch truyền BUS
6606: Lỗi thông tin
6607: Bất thường không có ACK
6608: Bất thường không có phản ứng
6831: Không nhận được thông tin MA
6832: Không nhận được thông tin MA
6833: Bất thường gửi thông tin MA
6834: Bất thường nhận thông tin MA
7100: Bất thường điện áp tổng
7101: Bất thường mã điện áp
7102: Lỗi kết nối
7105: Lỗi cài đặt địa chỉ
7106: Lỗi cài đặt đặc điểm
7107: Lỗi cài đặt số nhánh con
7111: Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
7130: Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh.
Trên đây là tổng hợp đầy đủ các lỗi thường gặp của dòng máy lạnh Mitsubishi Electric. Hy vọng sẽ giúp được quý vị thuận lợi trong việc xác định lỗi hư hỏng của máy lạnh nhà mình.
Khi máy lạnh gặp sự cố, nếu không tự khắc phục được. Quý khách vui lòng gọi đến số điện thoại đường dây nóng của Công ty chúng tôi: 0906 650 843.
Dịch vụ sửa chữa máy lạnh tận nhà của Công ty Điện Lạnh Tâm Đức luôn sẵn sàng phục vụ bạn vào bất cứ lúc nào.
Điện Lạnh Tâm Đức – Cho bạn trọn vẹn niềm tin.
Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Mitsubishi Electric