Bảng giá dịch vụ kế toán

Nội dung công việc

Loại hình kinh doanh

Hóa đơn phát sinh

Phí dịch vụ/tháng

1.Thực hiện báo cáo thuế hàng quý:

 

– Báo cáo thuế GTGT hàng tháng/quý bằng phần mềm HTKK (mã vạch)
– Báo cáo thuế TNCN bằng phần mềm HTKK

 

2. Thực hiện sổ sách kế toán hàng tháng:

 

– Lập phiếu thu – chi
– Lập phiếu phiếu xuất kho – phiếu nhập kho
– Sổ nhật ký, sổ cái các tài khoản
– Sổ quỹ tiền mặt, sổ quỹ tiền gửi ngân hàng
– Sổ chi tiết các tài khoản: công nợ, hàng tồn kho, TSCĐ…
– Theo dõi hạch toán phân bổ chi phí
– Lập bảng lương và soạn hợp đồng

 

3. Thực hiện quyết toán thuế hàng năm

 

– Quyết toán thuế TNCN bằng phần mềm
– Quyết toán thuế TNDN bằng phần mềm HTKK
– Lập báo cáo tài chính năm: bảng cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh BCTC

 

Lưu ý:
– Phí dịch vụ đã bao gồm phí in hồ sơ, sổ kế toán hàng tháng và tư vấn theo thông tư, nghị định và luật thuế mới.
– Giá dịch vụ chưa bao gồm 10% VAT.

Dịch vụ – Tư vấn
– Khách sạn
– Thương mại

Không phát sinh

300.000 đồng

Có phát sinh vào/ra

1.000.000 – 2.000.000 đồng

Trường hợp đặc biệt

Thỏa thuận

Nhà hàng – Vận tải – Nhập khẩu

Không phát sinh

300.000 đồng

Có phát sinh vào/ra

1.000.000 – 3.500.000 đồng

Trường hợp đặc biệt

Thỏa thuận

Sản xuất – xuất khẩu

Không phát sinh

300.000 đồng

Có phát sinh vào/ra

1.000.000 – 3.500.000 đồng

Trường hợp đặc biệt

Thỏa thuận

Xây dựng
(Lưu ý: mỗi giá trị hợp đồng dưới tám trăm triệu đồng)

Không phát sinh

300.000 đồng

Có phát sinh vào/ra

1.000.000 – 3.500.000 đồng

Trường hợp đặc biệt

Thỏa thuận