Bảng giá dịch vụ – FUTA Express
I. CƯỚC CHUYỂN PHÁT TOÀN QUỐC
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TOÀN QUỐC
TRỌNG LƯỢNG
NỘI TỈNH
NỘI VÙNG
Miền Nam ⇔ Miền Nam
Miền Bắc ⇔ Miền Bắc
Miền Trung ⇔ Miền Trung
LIÊN VÙNG
Miền Nam ⇔ Miền Trung
Miền Bắc ⇔ Miền Trung
CÁCH VÙNG
Miền Nam ⇔ Miền Bắc
Thời gian dự kiến
12h – 24h
24h – 48h
48h – 60h
60h – 72h
Đến 0,5kg
20,000
25,000
30,000
35,000
Trên 0,5 – 1kg
30,000
40,000
50,000
60,000
Trên 1kg – 2kg
30,000
40,000
50,000
60,000
Trên 2kg – 3kg
30,000
40,000
50,000
60,000
Thêm 0.5kg
2,500
3,000
4,000
8,000
Lưu ý:
Bảng giá cước chuyển phát nhanh toàn quốc của FUTA Express:
– Đã bao gồm: Thuế V.A.T, miễn phí thu hộ COD
– Chưa bao gồm: Phụ phí tuyến huyện và phí chuyển tiền
II. PHÂN VÙNG TÍNH CƯỚC
a. Định nghĩa Vùng:
– Nội tỉnh: hàng hóa lưu thông trong cùng một tỉnh/thành phố
– Nội vùng: hàng hóa lưu thông trong cùng một vùng nhưng khác tỉnh
– Liên vùng: hàng hóa lưu thông giữa 2 vùng/miền gần nhau (địa chỉ nhận tại miền Bắc, giao tại miền Trung và ngược lại; hoặc địa chỉ nhận tại miền Trung, giao tại Miền Nam và ngược lại)
– Cách vùng: hàng hóa nhận tại miền Bắc, giao tại miền Nam và ngược lại
b. Danh sách vùng:
VÙNG
TỈNH/THÀNH PHỐ
Miền Bắc
Hà Nội, Bắc Ninh, Nam Định, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình, Ninh Bình, Hòa Bình, Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên,Yên Bái, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Tuyên Quang, Bắc Kạn, Lạng Sơn
Miền Trung
Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Gia Lai, Kon Tum, Đăk Lắk, Đăk Nông.
Miền Nam
TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Cần Thơ, Bến Tre, Trà Vinh, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Lâm Đồng, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
III. CƯỚC DỊCH VỤ CỘNG THÊM – ÁP DỤNG CHO BƯU PHẨM BƯU KIỆN
QUY ĐỊNH
DIỄN GIẢI
PHÍ CỘNG THÊM
1. Hàng cồng kềnh
Các kiện hàng có kích thước lớn nhưng trọng lượng cân thực tế nhẹ. Áp dụng trọng lượng quy đổi là Trọng lượng tính cước.
Công thức tính Trọng lượng quy đổi:
2. Hàng quá tải
Các kiện hàng có trọng lượng tính cước ≥50kg
Cước chính x 1.2
3. Hàng quá khổ
Các kiện hàng có một chiều bất kỳ ≥ 1.2m
Cước chính x 1.2
4. Hàng vừa quá khổ, vừa quá tải
Các kiện hàng vừa có trọng lượng ≥ 50kg và một trong các chiều bất kỳ ≥ 1.2m, áp dụng trọng lượng quy đổi so sánh với trọng lượng thực tế, trọng lượng nào lớn hơn là trọng lượng thanh toán.
Cước chính x 1.2