Bản đồ Nhật Bản (Japan) khổ lớn phóng to năm 2023

Bản đồ Nhật Bản hay Bản đồ hành chính nước Japan giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình thuộc địa bàn nước này.

Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin bản đồ Nhật Bản từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.

Quốc kỳ đất nước Nhật Bản
Quốc kỳ đất nước Nhật Bản

Sơ lược về Nhật Bản 

Theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc, Dân số hiện tại (năm 20221) của Nhật Bản là 125.962.365 người, chiếm 1,60% dân số thế giới, đứng thứ 11 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.

Mật độ dân số của Nhật Bản là 346 người/km2. Với tổng diện tích đất là 364.571 km2. 91,78% dân số sống ở thành thị (116.082.623 người vào năm 2019). Độ tuổi trung bình khoảng 48,8 tuổi. 

Tổng diện tích đất của Nhật Bản 364.571 km2 chia  àm 47 tỉnh thành phố thuộc chín vùng sau Hokkaido, Tohoku, Kanto, Chubu, Kinki, Chugoku, Shikoku, Kyushu, và Okinawa.

Danh sách 47 tỉnh/thành phố của Nhật Bản

1. Hokkaido
2. Aomori
3. Iwate
4. Miyagi

5. Akita
6. Yamagata
7. Fukushima
8. Ibaraki

9. Tochigi
10. Gunma
11. Saitama
12. Chiba

13. Tokyo
14. Kanagawa
15. Niigata
16. Toyama

17. Ishikawa
18. Fukui
19. Yamanashi
20. Nagano

21. Gifu
22. Shizuoka
23. Aichi
24. Mie    

25. Shiga
26. Kyoto
27. Osaka
28. Hyogo

29. Nara
30. Wakayama
31. Tottori
32. Shimane

33. Okayama
34. Hiroshima
35. Yamaguchi
36. Tokushima

37. Kagawa
38. Ehime
39. Kōchi
40. Fukuoka

41. Saga
42. Nagasaki
43. Kumamoto
44. Oita

45. Miyazaki
46. Kagoshima
47. Okinawa
 

Bản đồ Nhật Bản

Bản đồ vùng và tỉnh Nhật Bản
Bản đồ vùng và tỉnh Nhật Bản

 

Bản đồ Nhật BảnBản đồ Nhật Bản

Bản đồ du lịch Nhật Bản

Bản đồ du lịch Nhật BảnBản đồ một số địa điểm du lịch tại Nhật Bản
Bản đồ một số địa điểm du lịch tại Nhật Bản

Bản đồ Google Maps Nhật Bản

Bản đồ Google Maps Nhật Bản
Bản đồ Google Maps Nhật Bản