Bản Đồ Nước Mỹ ❤️ ( Hoa Kỳ ) ❤️ 50 Tiểu Bang Năm 2023

Bản đồ Nước Mỹ hay bản đồ Hoa Kỳ còn gọi là Mỹ ( America), tên đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ là một nước cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang. Nước Mỹ nằm gần hoàn toàn trong Tây Bán cầu: 48 tiểu bang lục địa và thủ đô Washington.

Giới Thiệu Nước Mỹ – Hoa Kỳ ( America)

Hoa Kỳ hay Mỹ là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang thuộc châu Mỹ, nằm tại Tây Bán Cầu, Hoa Kỳ gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Thủ đô là Washington và thành phố lớn nhất là New York.

Vị Trí Nước Mỹ (Hoa Kỳ)

Vị trí địa lý bản đồ Nước Mỹ trên Thế Giới:

  • Phía Tây giáp Thái Bình Dương

  • Phía Đông Đại Tây Dương,

  • Canada ở phía bắc, và México ở phía nam.

  • Giáp với Canada ở phía đông.

Hoa Kỳ lục địa trải dài từ Đại Tây Dương đến Thái Bình Dương và từ Canada đến México và Vịnh Mexico. Alaska là tiểu bang lớn nhất về diện tích, giáp Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương và bị Canada chia cách khỏi Hoa Kỳ lục địa.

Hawaii gồm một chuỗi các đảo nằm trong Thái Bình Dương, phía tây nam Bắc Mỹ. Puerto Rico, lãnh thổ quốc hải đông dân nhất và lớn nhất của Hoa Kỳ, nằm trong đông bắc Caribbe.

Trừ một số lãnh thổ như Guam và phần cận tây nhất của Alaska, hầu như tất cả Hoa Kỳ nằm trong tây bán cầu.

Hoa Kỳ có diện tích lớn và có nhiều địa hình rộng lớn nên Hoa Kỳ gần như có tất cả các loại khí hậu.

Khí hậu ôn hòa có ở đa số các vùng, khí hậu nhiệt đới ở Hawaii và miền Nam Florida, khí hậu địa cực ở Alaska, nửa khô hạn trong Đại Bình nguyên phía Tây kinh tuyến 100 độ, khí hậu hoang mạc ở Tây Nam, khí hậu Địa Trung Hải ở duyên hải California, và khô hạn ở Đại Bồn địa.

Thời tiết khắc nghiệt thì hiếm khi thấy – các tiểu bang giáp ranh Vịnh Mexico thường bị đe dọa bởi bão và phần lớn lốc xoáy của thế giới xảy ra trong Hoa Kỳ lục địa, chủ yếu là miền Trung Tây.

PHÓNG TO

Diện tích & Dân số

Trên bản đồ Nước Mỹ có tổng diện tích 9.833.520 triệu km² và 325,7 triệu dân (2018), Nước Mỹ là quốc gia lớn thứ 3 hoặc thứ 4 về tổng diện tích và thứ 3 về dân số trên thế giới. Nước Mỹ là một trong những quốc gia đa dạng chủng tộc nhất trên thế giới, do kết quả của những cuộc di dân đến từ nhiều quốc gia khác trên thế giới.

Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ ước tính dân số của đất nước là 325.719.178 người ( năm 2018) và sẽ tăng thêm 1 người sau mỗi 13 giây, nghĩa là tăng khoảng 6.646 người mỗi ngày.

Dân số Hoa Kỳ đã tăng gần gấp 4 lần trong thế kỷ 20, từ 76,2 triệu người năm 1900 lên 281,4 triệu người vào năm 2000. Hiện Hoa Kỳ là nước đông dân thứ ba trên thế giới, chỉ xếp sau Trung Quốc và Ấn Độ.

Đơn vị hành chính 

Thủ đô nước Mỹ: Washington

Thành phố lớn nhất nước Mỹ:  New York

Danh sách 50 bang nước Mỹ: Alabama, Alaska, Arizona, Arkansas, California, Colorado, Connecticut, Delaware, Florida, Georgia, Hawaii, Idaho, Illinois, Indiana, Iowa, Kansas, Kentucky, Louisiana, Maine, Maryland, Massachusetts, Michigan, Minnesota, Mississippi, Missouri, Montana, Nebraska, Nevada, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, New York, Bắc Carolina, Bắc Dakota, Ohio, Oklahoma, Oregon, Pennsylvania, Đảo Rhode, Nam Carolina, Nam Dakota, Tennessee, Texas, Utah, Vermont, Virginia, Washington, Tây Virginia, Wisconsin,Wyoming.

Kinh tế và Chính Trị 

Trên bản đồ Nước Mỹ thì Nước Mỹ là nhà nước liên bang tồn tại lâu đời nhất trên thế giới. Quốc gia này là một cộng hòa lập hiến mà “trong đó khối đa số cầm quyền bị kiềm chế bởi quyền của khối thiểu số được luật pháp bảo vệ.

Nước Mỹ có cơ cấu giống như một nền dân chủ đại nghị mặc dù các công dân Hoa Kỳ sinh sống tại các lãnh thổ không được tham gia bầu trực tiếp các viên chức liên bang. Tổng thống, Quốc hội và Toà án cùng nắm giữ và chia sẻ quyền lực của chính quyền liên bang (tam quyền phân lập) theo Hiến pháp. Trong khi đó, chính phủ liên bang lại chia sẻ quyền lực với chính quyền của từng tiểu bang.

Chính quyền của Liên bang Nước Mỹ gồm có ba nhánh quyền lực:

Lập pháp: Quốc hội Nước Mỹ là nhánh lập pháp của Chính quyền liên bang Hoa Kỳ. Quốc hội lưỡng viện gồm có Thượng viện (còn gọi là Viện nghị sĩ) và Hạ viện (còn gọi là Viện dân biểu) đặc trách làm luật liên bang, tuyên chiến, phê chuẩn các hiệp ước.

Hành pháp: Tổng thống điều hành ngành hành pháp của Chính phủ liên bang. Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, người đứng đầu nhà nước, đứng đầu chính phủ và là tổng tư lệnh quân đội, cũng là nhà ngoại giao trưởng.

PHÓNG TO

Tư pháp: Tối cao Pháp viện và những tòa án liên bang thấp hơn trong đó các thẩm phán được tổng thống bổ nhiệm với sự chấp thuận của Thượng viện.

Trên Bản đồ Hoa Kỳ thì nền kinh tế Hoa Kỳ là nền kinh tế hỗn hợp có mức độ phát triển cao. Đây là nền kinh tế lớn nhất thế giới tính theo giá trị GDP danh nghĩa (nominal) và lớn thứ hai thế giới tính theo ngang giá sức mua (PPP).

Thông tin trên Bản đồ các bang Nước Mỹ thì GDP bình quân đầu người đứng thứ 7 thế giới tính theo giá trị danh nghĩa và thứ 11 thế giới tính theo PPP năm 2016. Đồng đô la Mỹ (USD) là đồng tiền được sử dụng nhiều nhất trong các giao dịch quốc tế và là đồng tiền dự trữ phổ biến nhất thế giới.

Nền kinh tế Nước Mỹ phát triển nhờ nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và năng suất lao động cao. Giá trị nguồn tài nguyên thiên nhiên đứng cao thứ hai thế giới, ước đạt 45.000 tỷ đô la năm 2016.

Nước Mỹ là một trong những thị trường tài chính lớn nhất và ảnh hưởng nhất toàn cầu. Thị trường chứng khoán New York (NYSE) hiện là thị trường chứng khoán có mức vốn hoá lớn nhất. Các khoản đầu tư nước ngoài tại Mỹ đạt 2,4 nghìn tỷ đô la, trong khi những khoản đầu tư của Mỹ ra nước ngoài vượt 3,3 nghìn tỷ đô la.

Nền kinh tế Mỹ luôn dẫn đầu trong các khoản đầu tư trực tiếp và tài trợ cho nghiên cứu và phát triển.

Bản đồ Nước Mỹ ( Hoa Kỳ ) – United States Map

PHÓNG TO

Bản đồ hệ thống giao thông kết nối 50 bang Hoa Kỳ

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

 

PHÓNG TO

 

PHÓNG TO

PHÓNG TO

 

PHÓNG TO

 

PHÓNG TO

 

 

PHÓNG TO

PHÓNG TO

 

 

PHÓNG TO

PHÓNG TO

 

PHÓNG TO

PHÓNG TO

 

PHÓNG TO

Bản đồ 50 tiểu Bang Nước Mỹ 

1. Bản đồ tiểu bang Washington 

Washington, D.C là thủ đô và là đặc khu liên bang duy nhất của Hoa Kỳ, Có tổng diện tích  184.827 km². Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ ước tính dân số của tiểu bang là 7.535.591 triệu người.

  2.  Bản đồ Tiểu Bang New York

3. Bản đồ tiểu bang Texas

4. Bản đồ tiểu bang Bắc Carolina

5. Bản đồ tiểu bang Nam Carolina

6. Bản đồ tiểu bang California

7. Bản đồ tiểu bang Hawaii

8. Bản đồ tiểu bang Arizona

9. Bản đồ tiểu bang Alabama

10. Bản đồ tiểu bang Alaska

11.Bản đồ tiểu bang Arkansas

12. Bản đồ tiểu bang Colorado

13. Bản đồ tiểu bang Connecticut

14. Bản đồ tiểu bang Delaware

15. Bản đồ tiểu bang Florida

16. Bản đồ tiểu bang Georgia

17. Bản đồ tiểu bang Idaho

18. Bản đồ tiểu bang Illinois

19. Bản đồ tiểu bang Indiana

20. Bản đồ tiểu bang Iowa

21. Bản đồ tiểu bang Kansas

22. Bản đồ tiểu bang Kentucky

23. Bản đồ tiểu bang Louisiana

24. Bản đồ tiểu bang Maine

25. Bản đồ tiểu bang Maryland

26. Bản đồ tiểu bang Massachusetts

27. Bản đồ tiểu bang Michigan

28. Bản đồ tiểu bang Minnesota

29. Bản đồ tiểu bang Mississippi

30. Bản đồ tiểu bang Missouri

31. Bản đồ tiểu bang Montana

32. Bản đồ tiểu bang Nebraska

33. Bản đồ tiểu bang Nevada

34. Bản đồ tiểu bang New Hampshire

35. Bản đồ tiểu bang New Jersey

36. Bản đồ tiểu bang New Mexico

37. Bản đồ tiểu bang Bắc Dakota

38. Bản đồ tiểu bang Ohio

39. Bản đồ tiểu bang Oklahoma

40. Bản đồ tiểu bang Oregon

41. Bản đồ tiểu bang Pennsylvania

42. Bản đồ tiểu bang Đảo Rhode

43. Bản đồ tiểu bang Nam Dakota

44. Bản đồ tiểu bang Tennessee

45. Bản đồ tiểu bang Utah

46. Bản đồ tiểu bang Vermont

47. Bản đồ tiểu bang Virginia

 

48. Bản đồ tiểu bang Tây Virginia

49. Bản đồ tiểu bang Wisconsin    

50. Bản đồ tiểu bang Wyoming

Nước Mỹ trên bản đồ Thế Giới

 

Ứng dụng bản đồ 

  • Xác định vị trí địa lý, hành chính của các bang của Hoa Kỳ.

  • So sánh diện tích từng tỉnh, thành phố.

  • Xem về địa hình trên

    bản đồ Hoa Kỳ

    và khí hậu từng khu vực.

  • Xem xét và nghiên cứu phát triển hệ thống giao thông liên kết khu vực.

  • Tìm hiểu về các địa điểm du lịch trong cả nước.

  • Xem ranh giới của quốc gia, các cửa khẩu.

  • Đo khoảng cách giữa các tiện ích với nhau 

Bản đồ nước Mỹ trên Google Map



Xem thêm: Bản đồ Thế Giới | Bản đồ Châu Á | Bản đồ Châu Âu | Bản đồ Châu Mỹ | Bản đồ Châu Phi | Bản đồ Châu Đại Dương | Bản đồ nước Mỹ | Bản đồ Ai Cập | Bản đồ Ấn Độ | Bản đồ Hà Lan | Bản đồ Nước Áo | Bản đồ Campuchia | Bản đồ nước Lào | Bản đồ Argentina | Bản đồ Triều Tiên | Bản đồ Bờ Biển Ngà | Bản đồ Hàn Quốc | Bản đồ Phần Lan | Bản đồ Philipin | Bản đồ pháp | Bản đồ Ba Lan | Bản đồ Indonesia | Bản đồ nước Bỉ | Bản đồ Hy Lạp | Bản đồ Bồ Đào Nha | Bản đồ Tây Ban Nha | Bản đồ Thụy Điển | Bản đồ Thái Lan | Bản đồ Thụy Sĩ | Bản đồ Thổ Nhỉ Kỳ | Bản đồ Singapore | Bản đồ Cuba | Bản đồ Mexico | Bản đồ nước Ý | Bản đồ Nước Nga | Bản đồ nước Úc | Bản đồ Đan Mạch | Bản đồ Mông Cổ | Bản đồ Đài Loan | Bản đồ Đông Nam Á | Bản đồ Nhật Bản | Bản đồ Trung Quốc |

5/5 – (Total: 5)

Share

0

Share

Share