BẢNG GIÁ Nha Khoa Đông Nam ® | Chuyên Khoa Răng Hàm Mặt
Nha Khoa Đông Nam cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ chất lượng hàng đầu với mức chi phí tốt nhất thị trường hiện nay. Dưới đây Nha Khoa Đông Nam cung cấp bảng giá chi tiết các dịch vụ nha khoa đang được áp dụng như: cấy ghép Implant, chỉnh nha – niềng răng, bọc răng sứ,… nhằm giúp khách hàng dễ dàng theo dõi hơn.
(Bảng giá cập nhật 01/02/2023)
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
NỘI DUNG KHÁM BỆNH
GIÁ TIỀN
Khám và tư vấn
MIỄN PHÍ
Chụp X-Quang, Chụp film 3D kiểm tra răng
MIỄN PHÍ
Chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa
MIỄN PHÍ
I. CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT
LOẠI IMPLANT
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Implant Hàn Quốc
16.500.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Răng
Implant Pháp/Ý
19.900.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Răng
Implant Mỹ
23.500.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Răng
Implant ETK Active
28.200.000 VNĐ
Trọn Gói 1 Răng
Implant NOBEL Active
32.900.000
VNĐ
Trọn Gói 1 Răng
Implant ALL ON 4 cố định
151.000.000
VNĐ
Trọn Gói 1 Hàm
Implant ALL ON 4 cải tiến
120.000.000
VNĐ
Trọn Gói 1 Hàm
– Miễn phí Khám & Tư Vấn.
– Miễn phí chụp phim 3D kiểm tra răng.
– Miễn phí Xét Nghiệm trước khi phẫu thuật (khi cần thiết).
– Miễn phí khớp nối Abutment.
– Miễn phí răng sứ trên Implant trị giá 1.000.000đ/răng.
– Miễn phí chi phí Ghép Xương.
– Miễn phí chi phí làm Răng Tạm.
– Miễn phí Chỗ Nghỉ trong ngày.
II. RĂNG SỨ THẨM MỸ
LOẠI RĂNG SỨ
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Răng sứ kim loại Ceramco III
1.000.000 VNĐ/
Răng
BH 3 Năm
Răng sứ Titan
2.000.000 VNĐ/
Răng
BH 5 Năm
Răng toàn sứ Emax
4.000.000 VNĐ
/
Răng
BH 5 Năm
Răng toàn sứ Zirconia
6.000.000 VNĐ/
Răng
BH 10 Năm
Răng toàn sứ cao cấp HI-Zirconia
Răng toàn sứ cao cấp HI-Zirconia
7.000.000 VNĐ/
Răng
BH 20 Năm
Mặt dán sứ Laminate
7.000.000 VNĐ/Răng
BH 10 Năm
+ Miễn phí chi phí khám và tư vấn.
+ Miễn phí chi phí chụp X-quang.
+ Miễn phí chữa tủy khi làm răng toàn sứ.
+ Giảm giá 50% Tẩy trắng răng khi làm răng toàn sứ.
Hỗ Trợ Tư Vấn (24/7)
Comments
III. RĂNG GIẢ THÁO LẮP
RĂNG THÁO LẮP
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Răng xương (Resine)
300.000 VNĐ/1
Răng
Răng Composite
500.000 VNĐ/1
Răng
Hàm khung
2.000.000 VNĐ/1 Hàm
Răng tính riêng
Hàm nhựa dẻo
3.500.000 VNĐ/1 Hàm
Răng tính riêng
Hàm liên kết
8.000.000 – 10.000.000 VNĐ/1
Hàm
Răng tính riêng
IV. CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG
CHỈNH HÌNH RĂNG
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Niềng răng mắc cài
30.000.000 – 50.000.000 VNĐ
2 Hàm
Niềng răng mắc cài sứ
35.000.000 – 55.000.000 VNĐ
2 Hàm
Niềng răng trong suốt
3D Clear cấp độ 1 (*)
45.000.000 VNĐ
1 Hàm
Niềng răng trong suốt
3D Clear cấp độ 1 (*)
63.000.000 VNĐ
2 Hàm
Niềng răng trong suốt
3D Clear cấp độ 2 (*)
67.000.000 VNĐ
1 Hàm
Niềng răng trong suốt
3D Clear cấp độ 2 (*)
93.000.000 VNĐ
2 Hàm
Niềng răng trong suốt
3D Clear cấp độ 3 (*)
100.000.000 VNĐ
1 Hàm
Niềng răng trong suốt
3D Clear cấp độ 3 (*)
130.000.000 VNĐ
2 Hàm
Máng duy trì niềng răng
800.000 VNĐ
1 Hàm
+ Miễn phí chi phí khám và tư vấn.
+ Miễn phí chi phí chụp X-quang.
+ Thanh toán trả góp theo từng giai đoạn
* Bảng giá cập nhật mới nhất 1/10/2020
V. TẨY TRẮNG RĂNG
TẨY TRẮNG RĂNG
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Tẩy trắng răng
3.000.000 VNĐ
2 Hàm
Máng ngậm trắng răng
500.000 VNĐ
2 Hàm
Thuốc tẩy trắng răng
300.000 VNĐ
1 Ống
+ Miễn phí máng ngậm & thuốc duy trì sau khi tẩy trắng răng tại nha khoa.
VI. TRÁM RĂNG
TRÁM RĂNG
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Trám răng Composite
400.000 VNĐ/1 Răng
Không bao gồm tiền chữa tủy
Trám kẽ răng, răng thưa
500.000 VNĐ/1 Răng
Đắp mặt răng
500.000 VNĐ/1 Răng
Đóng chốt răng
300.000 VNĐ/1 Răng
Gắn lại răng
300.000 VNĐ/1 Răng
VII. CHỮA TỦY RĂNG
CHỮA TỦY
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Chữa tủy răng cửa (R1,2,3)
700.000 VNĐ/1 Răng
Không bao gồm tiền trám răng kết thúc
Chữa tủy răng tiền cối (R4,5)
1.000.000 VNĐ/1 Răng
Chữa tủy răng cối lớn (R6,7)
1.500.000 VNĐ/1 Răng
Trám răng kết thúc chữa tủy
400.000 VNĐ/1 Răng
Chữa tủy lại (*)
500.000 VNĐ/1 Răng
(*)= Giá chữa tủy + 500.000 VNĐ/1 Răng
Cùi giả kim loại
400.000 VNĐ/1 Răng
Cùi giả sứ
2.000.000 VNĐ/1 Răng
VIII. ĐIỀU TRỊ NHA CHU (Cạo vôi đánh bóng)
ĐIỀU
TRỊ
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Cạo vôi răng + Đánh bóng
400.000 VNĐ
2 Hàm
Điều trị nha chu 1R
1.000.000 VNĐ
1 Răng
Điều trị nha chu 1 cụm
2.000.000 VNĐ
1 Cụm
Điều trị nha chu 1 hàm
6.000.000 VNĐ
1 Hàm
Điều trị nha chu 2 hàm
10.000.000 VNĐ
2 Hàm
Rạch áp xe
500.000 VNĐ
1 Ca
Nạo nang – Mổ khối u
2.000.000 VNĐ
1 Ca
IX. NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU
NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Nhổ răng thường
500.000 – 1.000.000 VNĐ
1 Răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên
1.500.000 VNĐ
1 Răng
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới
2.500.000 VNĐ
1 Răng
X. RĂNG MIỆNG TRẺ EM
LOẠI DỊCH VỤ
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Nhổ răng sữa
Miễn phí
Cạo vôi răng trẻ em
100.000 VNĐ
2 Hàm
Trám răng trẻ em
100.000 VNĐ
1 Răng
Hàm Trainer trẻ em
5.000.000 VNĐ
1 Hàm
XI. DỊCH VỤ KHÁC
LOẠI DỊCH VỤ
CHI PHÍ
GHI CHÚ
Đính đá lên răng
300.000 VNĐ
1 Răng (Không bao gồm viên đá)
Đắp răng nanh
1.000.000 VNĐ
1 Răng
Đắp răng khểnh
1.000.000 VNĐ
1 Răng
Gỡ răng nanh, khểnh
200.000 VNĐ
1 Răng
Máng chống nghiến
1.000.000 VNĐ
1 Hàm
Hỗ Trợ Tư Vấn (24/7)
Comments
Nha Khoa Đông Nam tự hào hơn 15 năm hoạt động cùng đội ngũ Y Bác sĩ, cơ sở vật chất thiết bị hiện đại sẽ mang đến cho bệnh nhân kết quả tối ưu.
1. Là phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt được Sở Y Tế TPHCM cấp giấy phép hoạt động.
➣ Giấy phép số: 03708/SYT-GPHĐ tại 411 Nguyễn Kiệm, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TPHCM
➣ Giấy phép số: 01672/HCM-GPHĐ tại 614-616 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TPHCM
2. Các chứng nhận đạt được:
– Năm 2015: Chứng nhận Dịch Vụ Tốt Nhất
– Năm 2016: Chứng Nhận Dịch Vụ Hoàn Hảo
– Năm 2019: Chứng Nhận TOP 10 Thương Hiệu Tin Cậy, Sản Phẩm Chất Lượng, Dịch Vụ Tận Tâm.
3. Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ và tự hào trở thành nha khoa được hơn 8000 khách hàng lựa chọn mỗi năm.
4. Chi phí hợp lý so với dịch vụ mà chúng tôi mang lại chính là ưu thế khi khách hàng đến nha khoa.
Thẻ:bảng giá nha khoa