BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN – THUẾ TRỌN GÓI
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN – THUẾ TRỌN GÓI
Mục Lục
1. BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KẾ TOÁN – THUẾ, BÁO CÁO TÀI CHÍNH, QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Khi khách hàng sử dụng gói dịch vụ Kế toán – Thuế trọn gói trong những gói dưới đây, TLK sẽ thực hiện việc đại diện khách hàng hạch toán sổ sách kế toán, in sổ sách và kê khai thuế theo tháng/ quý theo quy định của pháp luật.
Ngành nghề kinh doanh
Tổng số lượng hóa đơn đầu vào + đầu ra + hợp đồng/1 tháng
Giá dịch vụ
Dịch vụ kế toán thuế trọn gói
(đồng/ tháng)
Dịch vụ báo cáo tài chính áp dụng cho khách hàng sử dụng dịch vụ kế toán trọn gói
(đồng/ BCTC)
Dịch vụ quyết toán thuế
(đồng/ năm)
Dịch vụ hoàn thuế (nếu khách đủ điều kiện hoàn thuế và có nhu cầu)
Thương mại – dịch vụ
Không phát sinh
300.000
1.000.000
600.000
– Phí dịch vụ tối thiểu là: 12.000.000đ/ 1 hồ sơ.
– Phí dịch vụ tối đa: 5% – 7%/tổng giá trị thuế được hoàn
Từ 1 đến 10
1.000.000
3.000.000
4.000.000
Từ 11 đến 20
1.500.000
3.500.000
Từ 21 đến 30
2.000.000
4.000.000
Từ 31 đến 40
2.500.000
4.500.000
Từ 41 đến 50
3.000.000
5.000.000
Trên 50
Thỏa thuận
Thỏa thuận
Sửa chữa, Gia công, Lắp đặt, Vận tải, Du lịch, Dịch vụ ăn uống
Không phát sinh
300.000
1.000.000
600.000
– Phí dịch vụ tối thiểu là: 12.000.000đ/ 1 hồ sơ.
– Phí dịch vụ tối đa: 5% – 7%/tổng giá trị thuế được hoàn
Từ 1 đến 10
1.500.000
3.000.000
5.000.000
Từ 11 đến 20
2.000.000
3.500.000
Từ 21 đến 30
2.500.000
4.000.000
Từ 31 đến 40
3.000.000
4.500.000
Từ 41 đến 50
3.500.000
5.000.000
Trên 50
Thỏa thuận
Thỏa thuận
Sản xuất – Xây dựng
Không phát sinh
300.000
1.000.000
600.000
– Phí dịch vụ tối thiểu là: 12.000.000đ/ 1 hồ sơ.
– Phí dịch vụ tối đa: 5% – 7%/tổng giá trị thuế được hoàn
Từ 1 đến 10
1.700.000
3.500.000
6.000.000
Từ 11 đến 20
2.200.000
4.000.000
Từ 21 đến 30
2.800.000
4.500.000
Từ 31 đến 40
3.500.000
5.000.000
Từ 41 đến 50
4.500.000
5.500.000
Trên 50
Thỏa thuận
Thỏa thuận
2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BÁO CÁO VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Nếu công ty quý khách hàng không thuộc đối tượng phải Báo cáo thuế thu nhập cá nhân hàng tháng thì sẽ chỉ cẩn sử dụng dịch vụ Quyêt toán thuế thu nhập cá nhân cuối năm.
Số lượng lao động cần kê khai
Phí dịch kê khai thuế thu nhập cá nhân hàng tháng nếu KH thuộc đối tượng phải báo cáo thuế thu nhập cá nhân hàng tháng/ quý
(đồng/ tháng)
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân cuối năm
(đồng/ năm)
Dưới 10 lao động
300.000
1.500.000
Từ 11 đến 30 lao động
500.000
2.500.000
Từ 31 đến 50 lao động
1.000.000
3.500.000
Từ 51 lao động trở lên
Thỏa thuận
Thỏa thuận
3. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ HẠCH TOÁN CHỨNG TỪ NGÂN HÀNG
Số lượng chứng từ ngân hàng
Phí dịch vụ/ tháng
(đồng)
Chú ý
Từ 1 đến 20 chứng từ
200.000
Nếu có chứng từ ngân hàng giao dịch bằng ngoại tệ sẽ có thỏa thuận thêm về giá
Từ 21 đến 50 chứng từ
400.000
Từ 51 đến 100 chứng từ
700.000
Từ 100 đến 150 chứng từ
1.000.000
Trên 150 chứng từ
Thỏa thuận
4. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Nội dung công việc
Phí dịch vụ
(áp dụng cho doanh nghiệp dưới 10 lao động)
(đồng)
Phí dịch vụ cho doanh nghiệp từ 11 lao động trở lên
Làm hồ sơ báo cáo tình hình sử dụng lao động gửi Phòng lao động
1.000.000
Thỏa thuận
Làm hồ sơ đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội lần đầu
1.800.000
Thỏa thuận
Làm hồ sơ bổ sung, thay đổi, tăng giảm lao động
1.000.000
Thỏa thuận
Làm hồ sơ trọn gói cho tất cả các lần phát sinh trong 1 năm
4.500.000
Thỏa thuận
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI MỚI NHẤT TẠI ĐÂY
CAM KẾT CỦA TLK LAWFIRM TẠI ĐÂY
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHÁP LÝ
Chúng tôi luôn sẵn sàng làm người bạn đồng hành, tận tâm và là điểm tựa pháp lý vững chắc cho Quý khách hàng.
Kính chúc Quý khách sức khỏe cùng sự phát triển thịnh vượng!
Trong trường hợp có nhu cầu cần tư vấn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY LUẬT TNHH TLK
– Địa chỉ: Phòng 306, Tầng 3, Tòa CT3-2 (Đối diện tòa nhà Keangnam), Khu đô thị mới Mễ Trì Hạ, đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì Hạ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
– ĐT: +(84) 243 2011 747 Hotline: +(84) 969 760 195
– Email: [email protected] Website: tlklawfirm.vn