An extensive network nghĩa là gì?

  • North Korea has a railway system consisting of an extensive network of standard – gauge lines and a smaller network of 762 mm (30.0 in) narrow – gauge lines; the latter are to be found around the country, but the most important lines are in the northern part of the country.

    Bắc Triều Tiên có hệ thống đường sắt bao gồm một mạng lưới rộng khắp đất nước, với mạng lưới đường sắt theo khổ tiêu chuẩn và một mạng lưới nhỏ hơn gồm 762mm (30.0 in) các thuộc khổ hẹp; sau này chúng sẽ được tìm thấy trên khắp đất nước, ở những tuyến quan trọng nhất là ở phần phía bắc của đất nước.

  • “Yale’s venture capital managers are strong, cohesive and hungry teams with proven ability to identify business opportunities early and support talented entrepreneurs as they build early-stage business,” according to the report. “The university’s vast experience in venture capital provides an unparalled set of manager relationships, significant market knowledge, and an extensive network.”

    Bản báo cáo viết: “Các nhà quản lý vốn đầu tư mạo hiểm của Yale là đội ngũ những người tham vọng, gắn bó và mạnh mẽ với năng lực đã được chứng minh, họ có thể nhận diện cơ hội kinh doanh từ rất sớm và hỗ trợ những doanh nhân tài năng khi những người này khởi nghiệp. Kinh nghiệm sâu rộng của trường về vốn đầu tư mạo hiểm mang lại một loạt mối quan hệ các nhà quản lý, kiến thức thị trường quan trọng và mạng lưới quan hệ rộng lớn không gì sánh được.”

  • There was an extensive network of minor companies.

    Có một mạng lưới rộng lớn từ những công ty nhỏ.

  • With an extensive network of post office nationwide and having a wide range of products on offer, VPSC has gradually captured a substantial share of the local financial market.

    Với một mạng lưới các bưu cục rộng khắp trên toàn quốc và một loạt các sản phẩm đa dạng, VPSC đã dần dần chiếm được một thị phần đáng kể trong thị trường tài chính trong nước.

  • Over the last thirty years Viet Nam has established an extensive network of CHSs throughout the country, based on population norms and geographical access.

    Trong hơn 30 năm qua, Việt Nam đã xây dựng được mạng lưới rộng khắp các TYTX trên toàn quốc, dựa trên các tiêu chuẩn dân số và điều kiện địa lý.

  • Although there is an extensive network of formal credit providers (see Box 3.4), the PPAs and other studies show that most rural households rely on informal credit sources.

    Mặc dù có cả một hệ thống các nhà cung cấp tín dụng chính thức rộng lớn (xem khung 3.4) nhưng các PPA và các nghiên cứu khác cho thấy phần lớn các hộ nông thôn dựa vào các nguồn tín dụng không chính thức.

  • The U.S. Forest Service, also part of the department, administers an extensive network of national forests and wilderness areas.

    Tổng cục Lâm nghiệp Mỹ, cũng là một bộ phận của Bộ, kiểm soát một mạng lưới rộng lớn các khu vực rừng và động vật hoang dã của quốc gia.

  • This disgruntled, power – hungry Roman assembled an extensive network of fellow travelers, including some fellow senators.

    Gã La Mã bất mãn, thèm khát quyền lực này tập hợp một mạng lưới rộng lớn những hiệp khách, trong đó có một số đồng nghiệp Viện nguyên lão.

  • Parkson (Chinese: 百盛; pinyin: Bǎishèng) is an Asian – based department store operator with an extensive network of 123 stores as at 31 January 2015, spanning approximately 2.1 million m2 of retail space across cities in Malaysia, China, Vietnam, Indonesia and Myanmar.

    Parkson (Trung Quốc: 百盛; bính: bǎishèng, Hán Việt: Bách Thịnh) là mọt chuỗicửa hàngbách hoá thành lập từ năm 1987 tại Malaysia, với một mạng lưới 123 cửa hàng ở thời điểm 31 tháng 1năm 2015, trải dài trên khoảng 2,1 triệu m2 tổng diện tích bán lẻ tại các thành phố ở Malaysia, Trung Quốc, Việt Nam, Indonesia và Myanmar.

  • Now, together with an extensive network of tunnels, it is one of the biggest attractions of the town of Kłodzko, with its underground labyrinth and a repository of different objects, from old fire engines to local glassware.

    Giờ đây, cùng với một mạng lưới đường hầm rộng lớn, đây là một trong những điểm thu hút du lịch lớn nhất của thị trấn Kłodzko, với mê cung dưới lòng đất và một kho chứa các vật thể khác nhau, từ xe cứu hoả cũ đến đồ thuỷ tinh địa phương.

  • Boomerang Launched December8, 1992 (1992-12-08) (block) April1, 2000 (2000-04-01) (channel) April11, 2017 (2017-04-11) (subscription service) Closed October3, 2004 (2004-10-03) (block) Network Cartoon Network (1992 – 2004) Owned by The Cartoon Network, Inc. (Turner Broadcasting System, a Time Warner Company) Picture format 480i (SDTV) Country United States Language English Spanish (with SAP; a Spanish language simulcast of the channel is also available) Broadcast area Nationwide Headquarters Atlanta, Georgia (general) Los Angeles, California (secondary) Formerly called Boomerang from Cartoon Network (2000 – 2015) Sister channel (s) Cartoon Network Adult Swim TNT TBS Turner Classic Movies HBO CNN Cinemax NBA TV The CW TruTV Timeshift service Boomerang +1 (Europe only) Website www.boomerang.com Availability Satellite DirecTV Channel 298 Channel 1298 (VOD) Dish Network Channel 175 C – Band AMC – 11 – Channel 69 (4DTV Digital) AMC – 18 – Channel 10 (H2H 4DTV) Cable Spectrum 102 (SD) IPTV AT&T U-verse Channel 327 Channel 3053 (Spanish feed) Verizon FiOS Channel 258 Streaming media Sling TV Internet Protocol television DirecTV Now Internet Protocol television PlayStation Vue Internet Protocol television Hulu Live TV Internet Protocol television

    Boomerang Lên sóng 8 tháng 12, 1992; 25 năm trước (block) 1 tháng 4, 2000; 18 năm trước (channel) 11 tháng 4, 2017; 12 tháng trước (subscription service) Kết thúc 03 tháng 10, 2004 (Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràng–Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “{” không rõ ràngnăm) (block) Hệ thống Cartoon Network (1992 – 2004) Sở hữu The Cartoon Network, Inc. (Turner Broadcasting System, a Time Warner Company) Định dạng hình 480i (SDTV) Quốc gia United States Ngôn ngữ English Spanish (with SAP; a Spanish language simulcast of the channel is also available) Khu vực phát sóng Nationwide Trụ sở Atlanta, Georgia (general) Los Angeles, California (secondary) Tên cũ Boomerang from Cartoon Network (2000 – 2015) Kênh có liên hệ Cartoon Network Adult Swim TNT TBS Turner Classic Movies HBO CNN Cinemax NBA TV The CW TruTV Dịch vụ chuyển ca Boomerang +1 (Europe only) Trang web www.boomerang.com Kênh riêng Vệ tinh DirecTV Channel 298 Channel 1298 (VOD) Dish Network Channel 175 C-Band AMC-11 – Channel 69 (4 DTV Digital) AMC-18 – Channel 10 (H 2 H 4 DTV) Cáp Spectrum 102 (SD) IPTV A T&T U-verse Channel 327 Channel 3053 (Spanish feed) Verizon FiOS Channel 258 Truyền hình trực tuyến Sling TV Internet Protocol television DirecTV Now Internet Protocol television PlayStation Vue Internet Protocol television Hulu Live TV Internet Protocol television

  • An interbank network, also known as an ATM consortium or ATM network, is a computer network that enables ATM cards issued by a financial institution that is a member of the network to be used to perform ATM transactions through ATMs that belong to another member of the network.

    Mạng liên ngân hàng, còn được gọi là mạng ATM, là mạng máy tính cho phép thẻ ATM do tổ chức tài chính là thành viên của mạng sử dụng để thực hiện giao dịch ATM thông qua ATM thuộc về một thành viên khác của mạng.

  • But in certain kinds of networks, especially those with a network server (a computer dedicated for network services), if the central network computer goes down, everybody loses access to the network files.

    Song ở vài kiểu mạng cụ thể, nhất là các mạng có máy chủ (một máy tính dành riêng để phục vụ mạng), nếu máy chủ của mạng trung tâm bị hư, thì mọi người ắt sẽ mất khả năng truy cập các tập tin mạng.

  • So, if we want to track something that was spreading through a network, what we ideally would like to do is to set up sensors on the central individuals within the network, including node A, monitor those people that are right there in the middle of the network, and somehow get an early detection of whatever it is that is spreading through the network.

    Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền.

  • Under Network and Internet – if you are viewing by category – click on “Network settings, network adapters”, then click on “View network status and tasks”.

    Trong mục Network and Internet (Mạng và Internet) – nếu hiển thị theo danh mục – nhấp chuột vào “Network settings, network adapters” (Cài đặt mạng, bộ chuyển tiếp mạng) rồi chọn “View network status and tasks” (Hiển thị trạng thái mạng và tác vụ).

  • Network taps are commonly used for network intrusion detection systems, VoIP recording, network probes, RMON probes, packet sniffers, and other monitoring and collection devices and software that require access to a network segment.

    Network tap thường được sử dụng cho các hệ thống phát hiện xâm nhập mạng, ghi VoIP, nghe trộm gói tin và các thiết bị và phần mềm giám sát và thu thập khác yêu cầu truy cập vào một phân đoạn mạng.

  • Minami – kun no Koibito 南くんの恋人 Manga Writtenby Shungicu Uchida Publishedby Seirindo Magazine Garo Original run October 1986 – June 1987 Volumes 1 Television drama Original network TBS Original run 28 April 1990 – 28 April 1990 Television drama Original network TV Asahi Original run 10 January 1994 – 21 March 1994 Episodes 10 + 1 SP Television drama Original network TV Asahi Original run 8 July 2004 – 16 September 2004 Episodes 11 Television drama Original network Fuji TV Original run 10 November 2015 – 2 February 2016 Episodes 10

    Minami-kun no Koibito 南くんの恋人 Manga Kịch bản Shungicu Uchida Xuất bản Seirindo Tạp chí Garo Thời gian phát hành Tháng 10/1986 – Tháng 6/1987 Số tập 1 Phim truyền hình đầu tiên Kênh truyền hình TBS Thời gian phát sóng Ngày 28 Tháng 4 Năm 1990 Phim truyền hình thứ 2 Kênh truyền hình TV Asahi Thời gian phát sóng Ngày 10 tháng 1 năm 1994 –Ngày 21 tháng 3 năm 1994 Số tập 10 + 1 tập đặc biệt Phim truyền hình thứ 3 Kênh truyền hình TV Asahi Thời gian phát sóng Ngày 8 tháng 7 năm 2004 – Ngày 16 tháng 9 năm 2004 Số tập 11 Phim truyền hình thứ 4 Kênh truyền hình Fuji TV Thời gian phát sóng 10 Tháng Mười Một Năm 2015 – 2 Tháng Hai Năm 2016 Tập 10

  • Further, because protocols are frequently layered, more than one protocol’s network address can occur in any particular network interface or node and more than one type of network address may be used in any one network.

    Hơn nữa, vì các giao thức thường được xếp lớp, nhiều địa chỉ mạng của một giao thức có thể xảy ra trong bất kỳ giao diện mạng hoặc nút cụ thể nào và nhiều loại địa chỉ mạng có thể được sử dụng trong bất kỳ một mạng nào.

  • Smart TVs deliver content (such as photos, movies and music) from other computers or network attached storage devices on a network using either a Digital Living Network Alliance / Universal Plug and Play media server or similar service program like Windows Media Player or Network – attached storage (NAS), or via iTunes.

    TV thông minh cung cấp nội dung (như ảnh, phim và nhạc) từ các máy tính hoặc thiết bị lưu trữ được gắn mạng khác trên mạng bằng cách sử dụng máy chủ phương tiện Digital Living Alliance / Universal Plug and Play hoặc chương trình dịch vụ tương tự như Windows Media Player hoặc được gắn mạng lưu trữ (NAS) hoặc qua iTunes.

  • initialize network weights (often small random values) do forEach training example named ex prediction = neural – net – output (network, ex) / / forward pass actual = teacher – output (ex) compute error (prediction – actual) at the output units compute Δ w h} for all weights from hidden layer to output layer / / backward pass compute Δ w i} for all weights from input layer to hidden layer / / backward pass continued update network weights / / input layer not modified by error estimate until all examples classified correctly or another stopping criterion satisfied return the network

    khởi tạo các trọng số của mạng (thường là các giá trị ngẫu nhiên nhỏ) do forEach ví dụ huấn luyện được đặt tên là ex dự đoán = neural-net-output (mạng, ex) / / forward pass actual = teacher-output (ex) tính sai số (dự đoán – thực tế) tại các đơn vị đầu ra tính Δ w h} cho tất cả các trọng số từ lớp ẩn cho tới lớp đầu ra / / backward pass tính Δ w i} cho tất cả các trọng số từ lớp đầu vào cho tới lớp ẩn / / backward pass continued cập nhật tất cả các trọng số của mạng / / lớp đầu vào không được chỉnh sửa bởi ước lượng sai số until tất cả các ví dụ được phân loại chính xác hoặc một tiêu chí dừng được thoả mãn return the network