[2023] Top 3+ cách đặt tên tiếng Hàn cho nam và nữ hay nhất – Zila
Trong quá trình học tiếng Hàn, làm việc cùng người Hàn, hay trong quá trình du học Hàn Quốc, ắt hẳn ít nhất một lần bạn đắn đo về việc đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn. Trong bài viết này, Zila sẽ giới thiệu đến các bạn 3 cách để đặt tên tiếng Hàn. Mỗi một cách đặt tên đều có ưu – nhược điểm riêng. Bạn có thể cân nhắc tùy vào hoàn cảnh, mong muốn của mình để đặt tên tiếng Hàn phù hợp nhé.
CÁCH 1 – PHIÊN ÂM TÊN TIẾNG HÀN THEO CÁCH ĐỌC TÊN TIẾNG VIỆT
Bằng cách này bạn có thể phiên tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn, để người Hàn có thể đọc đúng được.
>> Xem thêm: Cách phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn
Zila sẽ gợi ý cho bạn cách phiên âm của 1 số họ thông dụng
<Bảng 1: Phiên âm Họ tiếng Hàn>
Họ
Phiên âm tiếng Hàn
Họ
Phiên âm tiếng Hàn
Bùi
부이
Lý
리
Cao
까오
Ngô
응오
Dương
즈엉
Nguyễn
응우옌
Đặng
당
Phan
판
Đỗ
도
Phạm
팜
Hoàng
황
Trần
쩐
Hồ
호
Trương
쯔엉
Huỳnh
휜
Võ
버 / 브어
Lê
레
Vũ
부 / 브우
Ví dụ:
- Nguyễn Nhật Ánh 응우옌 녓 아잉
- Giang Hồng Ngọc 장 홍 응옥
- Nguyễn Bảo Anh 응우옌 바오 아잉
- Trần Ngọc Lan Khuê 쩐 응옥 란 쿠에 (퀘)
- Ninh Dương Lan Ngọc 닝 즈엉 란 응옥
- Trịnh Thăng Bình 칭 탕 빙
Ưu điểm:
- Giúp người Hàn phát âm được tên tiếng Việt của bạn
Nhược điểm:
- Phiên âm khá dài, khó nhớ
CÁCH 2 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO PHIÊN ÂM HÁN – HÀN
Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.
Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây:
<Bảng 2: Phiên âm Họ tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt>
HỌ
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Tên tiếng Việt
Phiên âm tiếng Hàn
(La-tinh hóa)
Nguyễn
원 (Won)
Lương
량 (Ryang)
Trần
진 (Jin)
Lưu
류 (Ryu)
Lê
려 (Ryeo)
Lý
이 (Lee)
Phạm
범 (Beom)
Trình, Đinh, Trình
정 (Jeong)
Hoàng, Huỳnh
황 (Hwang)
Trương
장 (Jang)
Phan
반 (Ban)
Giang
강 (Kang)
Võ, Vũ
우 (Woo)
Cao
고 (Go, Ko)
Đặng
등 (Deung)
Đoàn
단 (Dan)
Bùi
배 (Bae)
Văn
문 (Moon)
Đỗ, Đào
도 (Do)
Lâm
임 (Im/ Lim)
Hồ
호 (Ho)
Triệu
조 (Jo)
Ngô
오 (Oh)
Quách
곽 (Kwak)
Dương
양 (Yang)
Lã/ Lữ
여 (Yeo)
Tôn
손 (Son)
<Bảng 3: Phiên âm Tên lót, tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt>
TÊN LÓT
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
Ái
애 (Ae)
Hữu
유 (Yoo)
An
안 (An, Ahn)
Huy
휘 (Hwi)
Anh, Ánh
영 (Yeong, Young)
Khải
개 (Gae)
Bách
박 (Bak, Park)
Khánh (nữ)
경 (Kyeong, Kyung)
Bạch
백 (Baek, Paik)
Khoa
과 (Kwa)
Bảo
보 (Bo)
Khuê
규 (Kyu, Gyu)
Bích
벽 (Byeok, Byuk)
Kiên
건 (Keon, Geon)
Bình
평 (Pyeong, Pyung)
Kiệt
결 (Gyeol, Gyul)
Cẩm
금 (Geum, Keum)
Kiều
교 (Kyo)
Châu
주 (Ju)
Lam
람 (Ram)
Chi
시 (Shi)
Lan
란 (Ran)
Chí
지 (Ji)
Lệ
려 (Ryeo)
Chung
종 (Jong)
Liên
련 (Ryeon)
Kỳ
기 (Ki)
Long
용 (Yong)
Cường
강 (Kang)
Lưu
류 (Ryu)
Đại
대 (Dae)
Mai
매 (Mae)
Đạt
달 (Dal)
Mẫn
민 (Min)
Đông
동 (Dong)
Mạnh
맹 (Maeng)
Đức
덕 (Deok, Duk)
Mi, My, Mĩ, Mỹ
미 (Mi)
Dũng
용 (Yong)
Minh
명 (Myeong, Myung)
Dương
양 (Yang)
Nam
남 (Nam)
Duy
두 (Doo)
Nga
아 (A, Ah)
Duyên
연 (Yeon)
Ngân
은 (Eun)
Gia
가 (Ga)
Ngọc
옥 (Ok)
Giang, Khánh (nam), Khang
강 (Kang)
Nguyên
원 (Won)
Giao
요 (Yo)
Nguyệt
월 (Wol)
Hà
하 (Ha)
Nhân
인 (In)
Hải
해 (Hae)
Nhất/ Nhật/ Nhựt
일 (Il)
Hân
흔 (Heun)
Nhi
이 (Yi)
Hạnh
행 (Haeng)
Ninh
녕 (Nyeong, Nyung)
Hảo
호 (Ho)
Nữ
녀 (Nyeo)
Hiền, Huyền
현 (Hyeon, Hyun)
Oanh
앵 (Aeng)
Hiếu
효 (Hyo)
Phát
팔 (Pal)
Hoa
화 (Hwa)
Phi, Phí
비 (Bi)
Hoài
회 (Hwe)
Phong
풍 (Pung)
Hồng
홍 (Hong)
Phương
방 (Bang)
Huệ
혜 (Hye)
Quân
군/ 균 (Gun, Kun / Gyun, Kyun)
Hưng, Hằng
흥 (Heung)
Quang
광 (Gwang, Kwang)
Hương
향 (Hyang)
Quốc
국 (Kuk, Kook)
Hường
형 (Hyeong, Hyung)
Quế
계 (Gye)
<Bảng 4: Phiên âm Tên lót, tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt>
TÊN LÓT
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng Hàn
Quyên
견 (Gyeon, Kyeon)
Thương
상 (Sang)
Sơn
산 (San)
Thủy
수 (Su, Soo)
Tài
재 (Jae)
Thy, Thi
시 (Si)
Tân, Tấn
신 (Sin, Shin)
Tố
솔 (Sol, Soul)
Tiên
선 (Seon)
Toàn
천 (Cheon)
Thạch
택 (Taek)
Trà
자 (Ja)
Thành
성 (Seong, Sung)
Trân
진 (Jin)
Thái
태 (Tae)
Trang (nữ), Trường (nam)
장 (Jang)
Thăng, Thắng
승 (Seung)
Trí
지 (Ji)
Thành, Thịnh
성 (Seong, Sung)
Trinh
정 (Jeong)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh
정 (Jeong, Jung)
Trọng, Trung
중 (Jung)
Thảo
초 (Cho)
Tú
수 (Su, Soo)
Thị
시 (Si)
Tuấn (nam), Xuân (nữ)
준 (Jun, Joon)
Thiên
천 (Cheon)
Tuyết
설 (Seol, Sul)
Thiện
선 (Seon)
Vân
문 (Mun, Moon)
Thiều
서 (Seo)
Văn
문 (Mun, Moon)
Thông
종 (Jong)
Vi, Vy
위 (Wi)
Thu
주 (Ju)
Việt
월 (Wol)
Thư
서 (Seo)
Yến
연 (Yeon)
Thuận
순 (Sun)
Ví dụ
- Nguyễn Nhật Ánh 원일영
- Giang Hồng Ngọc 강홍옥
- Trần Ngọc Lan Khuê 진옥란규
- Ninh Dương Lan Ngọc 녕양란옥
- Trịnh Thăng Bình 정승평
- Bùi Ngọc Châu 배옥주
- Đặng Huỳnh Kỳ 등황기
- Đỗ Tuấn Đạt 도준달
- Nguyễn Huỳnh Giao 원황요
Ưu điểm
- Dễ dàng
- Thể hiện đúng tên gốc của mình
Nhược điểm
- Trong tên tiếng Việt, không phải tên nào cũng là âm Hán – Việt
- Trường hợp phiên được sang tên tiếng Hàn, tên đó có thể là giới tính khác, hoặc là một từ vô nghĩa
- Hiện nay, người Hàn có xu hướng đặt tên con theo âm thuần Hàn. Nên thế hệ 9X trở về sau đa số có tên hoàn toàn thuần Hàn. Nếu đặt tên Hán – Hàn thì sẽ tạo cảm giác bạn như một người lớn tuổi.
CÁCH 3 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN MỚI HOÀN TOÀN
Một số bạn trẻ có thể đặt tên tiếng Hàn theo tên idol (thần tượng) của mình. Sau đây là một số Idol có tên hay nhất, độc đáo nhất Hàn Quốc.
1. 강다니엘 (Kang Daniel) – Kang Daniel
Thoạt nhìn cứ nhầm tưởng là nghệ danh, nhưng đây là tên thật của Daniel. Bật mí một tí, Daniel khi còn nhỏ có tên là 강의건 (Kang Eui-geon). Lớn lên, anh chàng đổi tên thành 강다니엘 (Kang Daniel) – Daniel vốn là tên của một vị Thánh.
2. 김제니 (Kim Jeni)
–
Jennie (BLACKPINK)
Từ năm 9 tuổi, Jennie đã đi du học ở New Zealand. Đó chính là lý do tại sao cô lại sở hữu cái tên “Tây” đến vậy. Khi đã trở thành idol, tên Jennie cũng là một cái tên dễ nhớ và dễ dàng đi vào lòng người hâm mộ.
3. 김설현 (Kim Seolhyun)
–
Seolhyun (AOA)
설 = 눈 (tuyết), 현 = 빛나다 (tỏa sáng)
Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên nói là gương mặt tỏa sáng như cái tên, hay là tên ngọt ngào như gương mặt nhỉ?
4. 문별이 (Moon Byuli) – Moonbyul (MAMAMOO)
Có câu chuyện kể rằng, trong ngày bố của Moonbyul đang định đặt tên cho con gái mình, thì đột nhiên trên trời xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vậy nên ông đã đặt tên con gái là 별이 (ngôi sao). Ai mà biết được rằng, sau này cô con gái đó trở thành “ngôi sao” sáng chói trong K-POP thế cơ chứ.
5. 박찬열 (Park Chanyeol) – Chanyeol (EXO)
찬열 xuất phát từ cụm “알찬 열매” (tạm dịch: đầy thành quả). Quả là một cái tên ngữ nghĩa cũng đẹp, mà còn khiến cho người khác muốn gọi mãi luôn.
6. 김다솜 (Kim Dasom) – Dasom
다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 (yêu thương). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương cô nàng mà thôi.
7.
박초롱 (Park Chorong)
–
Chorong (A PINK)
초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo. Quả thật là vậy, cô nàng luôn mang trong mình một nét tỏa sáng lấp lánh cùng với nét đáng yêu.
8. 고아라 (Go Ara)
아라 là từ thuần Hàn của 바다 (biển). Bố của Go Ara muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là Ara.
9. 강하늘 (Kang Haneul)
하늘 nghĩa là bầu trời. Chàng diễn viên Kang Haneul luôn giữ cho mình hình ảnh của một anh thanh niên trong sáng như bầu trời xanh.
10. 황정음 (Hwang Jeongeum)
Tên của nữ diễn viên này nếu đứng riêng một mình thì sẽ hoàn toàn bình thường. Nhưng, hai người anh trai của cô nàng có tên là 황훈 – 황민. Nếu ghép 3 tên này lại thì sẽ có ý nghĩa gì nhỉ? 훈 – 민 – 정음 (Huấn – Dân – Chính Âm) là tên của bộ chữ Hangeul đó. Quả là một gia đình yêu nước.
————————————-
Bạn vẫn chưa tìm được tên tiếng Hàn ưng ý cho mình? Đừng lo! Sau đây Zila sẽ giới thiệu đến bạn một loạt những cái tên vô cùng độc đáo và có ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo và chọn ra cái tiếng mà mình yêu thích nhất nhé.
I – HỌ TIẾNG HÀN
Bạn có thể lấy đúng theo họ của mình. (Tham khảo bảng 2)
II – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO NAM VÀ NỮ
PHẦN 1
이름
TÊN TIẾNG HÀN
남
TÊN TIẾNG HÀN CHO NAM
여
TÊN TIẾNG HÀN CHO NỮ
해석
Ý NGHĨA TÊN TIẾNG HÀN
가온
Ga-on
✓
✓
세상의 중심
Trung tâm của cuộc đời
가람
Ga-ram
✓
✓
푸르고 슬기롭게
Sắc sảo, thông thái
나리
Na-ri
✓
‘백합’의 옛말
Tiếng Hàn cổ của chữ “hoa huệ tây, hoa loa kèn”
나봄
Na-bom
✓
봄에 태어난 사람
Cô gái sinh ra vào mùa xuân
나별
Na-byeol
✓
별처럼 예쁘고 환한 사람
Xinh đẹp, lấp lánh như ngôi sao
나샘
Na-saem
✓
샘처럼 밝고 깨끗한 사람
Trong sáng, trong lành như dòng suối
나예
Na-ye
✓
나비처럼 예쁘게
Đẹp như bướm
다빈
Da-bin
✓
빈 마음으로 최선을 다해
Sống hết lòng, với một trái tim rộng mở
다나
Da-na
✓
다른 이보다 모든 것이 다 나은 사람이 되라
Hãy trở thành một người tốt đẹp hơn những người khác
다은
Da-eun
✓
따사롭고 은은하게
Hãy sống thật ấm áp và dịu dàng
다예
Da-ye
✓
따사롭고 예쁘게
Hãy sống thật ấm áp và xinh đẹp
다온
Da-on
✓
좋은 모든 일이 다 오는
Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn
다솜
Da-som
✓
사랑
Từ thuần Hàn của ‘사랑’ (yêu thương)
다슬
Da-seul
✓
모두 다 슬기롭게
Hãy sống lanh lợi, khôn ngoan
다희
Da-hee
✓
세상을 희게 하는 사람
Người mang lại niềm vui cho thế gian
도담
Do-dam
✓
건강하게 잘 자라는 모양
Hãy lớn thật mạnh khỏe
단미
Dan-mi
✓
사랑스러운 여자
Cô gái đáng yêu
단비
Dan-bi
✓
단비처럼 꼭 필요한 사람이 되길
Mong bạn trở thành một người như cơn mưa rào mùa hạn
단원
Dan-won
✓
모두가 원하는 사람
Người mà ai cũng mong muốn có
로운
Ro-woon
✓
슬기로운의 로운에서 따옴
Xuất phát từ chữ ‘슬기로운’ khôn ngoan
PHẦN 2
라온
Ra-on
✓
즐거운
Vui vẻ
라미
Ra-mi/ La-mi
✓
동그라미의 라미에서 따옴. 인생이 동글동글 부드럽고 원만하기를
Xuất phát từ chữ ‘동그라미’ (tròn). Mong cuộc sống bạn tròn đầy, viên mãn
루리
Lu-la
✓
뜻을 이루리 (‘이’씨 성이면 >> 이루리)
Đạt được ý nguyện. Nếu lấy họ Lee (이) thì có thể đặt tên là 이루리
마루
Ma-ru
✓
산 꼭대기
Đỉnh núi
모은
Mo-eun
✓
값진 것을 모으는 사람이 되라
Hãy trở thành người gom nhặt những điều quý giá
마리
Ma-ri
✓
머리의 옛말, 으뜸가는 사람이 되길
Từ cổ của ‘머리’. Hãy trở thành người luôn dẫn đầu
미리내
Mi-ri-nae
✓
은하수의 별
Ngôi sao trong dãy ngân hà
바다
Ba-da
✓
바다처럼 넓은 마음으로 살아라
Hãy sống với trái tim bao la như biển cả
바로
Ba-ro
✓
똑바르고 정직하게
Ngay thẳng, chính trực
바롬
Ba-rom
✓
✓
‘바르게 하다’의 옛말
Từ cổ của ‘바르게 하다’ (ngay thẳng)
보나
Bo-na
✓
보람이 나타나는
Có giá trị
보람
✓
일을 한 뒤에 얻어지는 좋은 결과
Có thành quả tốt đẹp
보담
Bo-dam
✓
그 누구보다 더 나은 삶을 살아가길
Hãy sống một cuộc đời tốt đẹp hơn bất kì ai
별하
Byul-ha
✓
별처럼 높고 빛나게
Hãy tỏa sáng như ngôi sao trên bầu trời
빛나
Bit-na
✓
빛나다
Tỏa sáng
소담
So-dam
✓
풍족하고 아름답고 탐스러운의 ‘소담하다’에서 따온
Sống một cuộc sống sung túc, đẹp đẽ, đáng khao khát
슬옹
Seul-ong
✓
슬기롭고 옹골찬
Khôn ngoan, rắn rỏi
새론
Sae-ron
✓
늘 새로운 사람이 되길
Hãy là người luôn mới mẻ
새별
Sae-byul
✓
새로운 별처럼 빛나길
Tỏa sáng như những ngôi sao mới mọc
소미
So-mi
✓
솜처럼 부드러운 사람이 되길
Hãy mềm mại như những sợi bông
PHẦN 3
소예
So-ye
✓
소담스럽고 예쁜
Xinh đẹp và đáng khao khát
슬아
Seul-a
✓
슬기로움과 아름다음을 지닌 사람
Cô gái có cả trí và sắc
슬기
Seul-gi
✓
슬기로운 사람
Khôn ngoan
슬예
Seul-ye
✓
슬기롭고 예쁘게
Khôn ngon và xinh đẹp
슬찬
Seul-chan
✓
슬기로운이 가득찬
Đầy sự ngôn ngoan, sắc sảo
시원
Si-won
✓
시원한 성격을 지니길
Hãy là người có tính cách thoải mái
솜
Som
✓
솜처럼 부드러운 마음을 지니길
Hãy là người có tâm hồn mềm mại như bông
슬아
Seul-ah
✓
슬기로움과 아름다움
Trí khôn và sắc đẹp
샛별
Saet-byul
✓
‘금성’의 뜻
Mang nghĩa là “sao mai”
아나
A-na
✓
아름답게 자라나
Hãy lớn lên thật xinh đẹp
윤슬
Yoon-seul
✓
빛에 비춰진 반짝이는 물결
Làn sóng lấp loáng phản chiếu trong ánh sáng
아라
A-ra
✓
바다처럼 넓은
Rộng rãi như biển lớn
아란
A-ran
✓
아름답게 자란
Hãy lớn lên thật xinh đẹp
우솔
Woo-sol
✓
우람한 소나무처럼 바르고 큰 사람이 되길
Hãy trở thành người chính trực, vĩ đại như rừng thông hùng vĩ
은솔
Eun-soul
✓
고운 소나무같은
Đẹp thanh tao như cây thông (솔)
이든
Ei-deun
✓
착하고 어진
Hiền lành và phúc hậu
이솔
Yi-soul
✓
소나무의 기상과 품위를 이루길
Hãy mang khí phách, phẩm chất của rừng thông
예솔
Ye-soul
✓
예쁘고 곧게 자란 소나무
Lớn lên xinh đẹp và mạnh mẽ như thông
예슬
Ye-seul
✓
예쁘고 슬기로운
Xinh đẹp và sắc sảo
온빛
On-bit
✓
온 나라에 빛을 주길
Gieo ánh sáng cho thế gian
이슬
Yi-seul
✓
이슬처럼 깨끗하고 맑은 마음을 지니길
Hãy mang tâm hồn trong sạch như sương mai
지예
Ji-ye
✓
지혜롭고 예쁜
Trí huệ và xinh đẹp
진이
Jin-i
✓
진달래같이 곱고 예쁜 사람
Xinh đẹp như hoa Jindallae
PHẦN 4
조은
Jo-eun
✓
‘좋은’을 소리나는 대로 적은 이름
Dựa theo phát âm của “좋은” (tốt đẹp)
찬
Chan
✓
속이 꽉 찬
Đủ đầy
초롱
Cho-rong
✓
맑고 영롱하게 빛나는
Hãy tỏa sáng bằng ánh sáng trong trẻo và lấp lánh
찬솔
Chan-soul
✓
알차게 잘 자란 소나무
Lớn lên đầy đặn như cây thông
찬슬
Chan-seul
✓
슬기로움이 가득찬
Đầy trí khôn
초아
Cho-a
✓
초처럼 자신을 태워 세상을 비추는 사람 되라
Hãy đốt cháy bản thân để phát sáng cho thế gian này
초은
Cho-eun
✓
초롱초롱하고 은은한
Lấp lánh và dịu dàng
토리
To-ri
✓
도토리처럼 작지만 야무진
Như quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi
하얀
Ha-yan
✓
흰 눈같이 하얀
Như tuyết trắng
하루
Ha-ru
✓
✓
하루하루 최선을 다하길
Hãy nỗ lực từng ngày từng ngày
하나
Ha-na
✓
세상의 단 하나
Là duy nhất trên thế gian này
하늬
Ha-nee
✓
하늬바람같이 시원한
Dễ chịu như gió Tây
하람
Ha-ram
✓
✓
하늘이 내린 소중한 사람
Người hạ phàm
하은
Ha-eun
✓
하늘처럼 맑고 구슬처럼 투명한
Trong lành như bầu trời, trong veo như viên pha lê
한별
Han-byul
✓
✓
큰 별처럼 밝게 빛나 이끄는 사람이 되길
Trở thành người dẫn đầu, tỏa sáng như những vì sao tinh tú
한울
Han-wul
✓
큰 울타리가 되길
Vững chãi như một bờ rào to lớn
한결
Han-gyul
✓
✓
한결같은 사람이 되길
Trờ thành người ngay thẳng, trước sau như một
해나
Hae-na
✓
해가 나는, 해처럼 포근한 사람이 되길
Trở thành là người ấm áp như mặt trời
해랑
Hae-rang
✓
해와 늘 같이 하는 사람이 되길
Trở thành giống như mặt trời
해든
Hae-deun
✓
✓
해가 든
Mặt trời mọc
해찬
Hae-chan
✓
햇살로 가득찬
Tràn đầy ánh sáng mặt trời
CHUỖI VIDEO TỰ HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ
Tổng hợp: Zila Team
Hy vọng rằng, qua bài viết này, các bạn sẽ có thể đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn ưng ý nhất. Cái tên đó phù hợp với tính cách của bạn nhất, hoặc là hình mẫu mà bạn muốn hướng đến. Và quan trọng hơn hết, một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp cũng sẽ là một ấn tượng tốt khi giao tiếp với người Hàn.
—
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA
☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)
Email: [email protected]
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila