1 km2 bằng bao nhiêu m2, ha, cm2, dm2, sào? Quy đổi 1km2 (kilômét vuông) – Edu Learn Tip

Đánh Giá

Đánh Giá – 9.8

9.8

100

Hướng dẫn oke ạ !

User Rating:

4.7

(

1

votes)

Hằng ngày, chúng ta thường dùng nhiều đơn vị để ước lượng, tính toán. Dẫu vậy, ta lại không thật sự hiểu hết ý nghĩa và nguồn gốc của chúng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng mình tìm hiểu về đơn vị tính diện tích là kilômét vuông (km2) và cách quy đổi sang những đơn vị tính khác như thế nào nhé!

1 km2 bằng bao nhiêu m2, ha, cm2, dm2, sào? Quy đổi 1km2 (kilômét vuông)

1 km2 bằng bao nhiêu m2, ha, cm2, dm2, sào?

Vậy hãy tham khảo 1km2 bằng bao nhiêu dm2 mới nhất dưới đây với edulearntip nhé !

Video hướng dẫn quy đổi 1km2 bằng bao nhiêu dm2

Hướng dẫn giải thích 1km2 bằng bao nhiêu dm2

Dưới đây là hướng dẫn 1 km2 bằng bao nhiêu dm2 mới nhất hãy cùng tham khảo nhé !

I. Kilômét vuông (km2) là gì?

Theo định nghĩa toán học, kilômét vuông là đơn vị được sử dụng để đo diện tích của một hình vuông có chiều dài tính bằng kilômét (km). 1 km2 bằng 100 héc ta (ha) bằng 1,000,000 m2

Trong hệ đo lường Quốc tế SI, kilômét vuông là đơn vị đo thứ cấp. Ngày nay, chúng ta thường sử dụng đơn vị này trong những ngành quy hoạch và quản lý đất đai, nông nghiệp, lâm nghiệp,…

Kilômét vuông (km2)

Kilômét vuông (km2)

II. 1 km2 bằng bao nhiêu?

Vậy 1km2 bằng bao nhiêu km ? 1km2 bằng bao nhiêu m2 ?  Hãy tham khảo nhé !

1. Hệ đo lường SI

  • 1 km2 = 100 hecta (ha) = 100 = hm2
  • 1 km2 = 10,000 are (a) = 10,000 dam2
  • 1 km2 = 1,000,000 m2
  • 1 km2 = 108 dm2
  • 1 km2 = 1010 cm2
  • 1 km2 = 1012 mm2
  • 1 km2 = 1018 µm2
  • 1 km2 = 1024 nm2

Đổi 1 km2 sang hệ đo lường SI

Đổi 1 km2 sang hệ đo lường SI

2. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 km2 = 0.01073 Township
  • 1 km2 = 0.3861 mile2 (Dặm vuông)
  • 1 km2 = 1.54441 Homestead
  • 1 km2 = 247.1055 Acre (Mẫu Anh)
  • 1 km2 = 988.422 Rood
  • 1 km2 = 39,536.87 Rod vuông
  • 1 km2 = 107,639.1 Vuông
  • 1 km2 = 1,195,990 yr2 (Yard vuông )
  • 1 km2 = 10,763,910 ft2 (Feet vuông)
  • 1 km2 = 1,550,003 x 103 in2 (Inch vuông)

Đổi 1 km2 sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đổi 1 km2 sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Hệ đo lường của Nhật

  • 1 km2 = 302,499.9 Tsubo
  • 1 km2 = 100,833,300 Cho
  • 1 km2 = 1,008,333,000 Tann
  • 1 km2 = 10,083,330,000 Se

Đổi 1 km2 sang hệ đo lường của Nhật

Đổi 1 km2 sang hệ đo lường của Nhật

4. Hệ đo lường cổ của Việt Nam

  • 1 km2 = 278 mẫu Bắc Bộ
  • 1 km2 = 200 mẫu Trung Bộ
  • 1 km2 = 77.1605 mẫu Nam Bộ
  • 1 km2 = 2,780 sào Bắc Bộ
  • 1 km2 = 2,000 sào Trung Bộ
  • 1 km2 = 771.605 công Nam Bộ
  • 1 km2 = 41,670 thước Bắc Bộ
  • 1 km2 = 30,003 thước Trung Bộ

Đổi 1 km2 sang hệ đo lường cổ của Việt Nam

Đổi 1 km2 sang hệ đo lường cổ của Việt Nam

III. Cách đổi km2 sang 1km2 sang m2, ha, cm2 bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 4.5 km2 sang cm2 thì gõ “4.5 km2 to m2“ và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kilômét vuông (km2) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kilomet vuông (km2)

Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kilômét vuông (km2)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Trên đây là định nghĩa về km2 cũng như cách chuyển đổi 1 km2 sang m2, ha, cm2,… bằng công cụ tính toán online. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé!

Xem thêm  : Tuổi thỏ là tuổi gì