Một số cụm từ Tiếng Anh diễn tả ý nghĩa tương lai phổ biến
Mục Lục
1. Một số cụm từ diễn đạt ý nghĩa tương lai trong Tiếng Anh
1.1 Be to + Infinitive
Cấu trúc chủ động
be to + infinitive: nói về sự sắp đặt chính thức trong tương lai (official arrangements in the future)
Ví dụ:
- The president is to hold an offical reception for the visitors.
(Tổng thống sẽ tổ chức một bữa tiệc chiêu đãi trọng thể cho những vị khách)
Cấu trúc bị động
be to + be + past participle
Ví dụ:
- These pills are not to be taken with any other form of medicine.
( Những viên thuốc này sẽ không được uống với bất kể loại thuốc nào khác )
1.2 Be due to + Infinitive
be due to + infinitive: được dùng được để nói về một sự việc mà đã lên lên kế hoạch trong thời gian biểu
( talk about an sự kiện which forms part of a timetable )
Ví dụ:
- Carriageway repairs on this stretch of the motorway are due to start on 26th May.
( Việc sửa chữa thay thế phần đường đi trên quãng đường cao tốc này theo kế hoạch sẽ mở màn vào ngày 26 tháng 5 )
1.3 Be about to + Infinitive
be about to + infinitive: để nói về một sự việc mà chúng ta đã dự định và trông mong xảy ra trong tương lai gần
( talk about an sự kiện that we intend or expect to happen in the near future )
Ví dụ:
- Ladies and gentlemen. Please take your seats. The performance is about to start.
( Thưa quý bà, quý ông. Hãy yên vị. Buổi trình diễn sắp sữa khởi đầu. )
1.4 On the point of + V-ing (Noun)/On the verge of + V-ing (Noun)
On the point of + V-ing (Noun)/On the verge of + V-ing (Noun): Hai cụm từ này cũng được dùng để nói về tương lai gần.
Ví dụ:
- Don’t provoke your little brother. You can see he’s on the point of losing his temper.
( Đừng chọc tức em trai của bạn. Bạn hoàn toàn có thể thấy cậu ấy sắp sửa nổi nóng. )
- Because of the destruction of their habitats, some species are on the verge of extinction.
( Bởi vì sự tàn phá thiên nhiên và môi trường sống, 1 số ít chủng loài sắp tuyệt chủng )
1.5. Be likely to + Infinitive
be likely to + infinitive: được dùng để nói về một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai.
Ví dụ:
- The payment is likely to take ten days. Please contact us if it does not arrive within that time.
( Việc chi trả có năng lực sẽ mất mười ngày nữa. Vui lòng liên lạc với chúng tôi nếu nó không đến trong thời hạn đó )
1.6 Be sure / bound/ certain to + Infintive
Be sure / bound/ certain to + infintive: để diễn đạt một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
- The new timetable is sure to annoy some of the teachers when they see it.
( Thời khóa biểu mới chắc như đinh sẽ gây phiền cho 1 số ít giáo viên khi họ thấy nó )
2. Bài tập vận dụng cụm từ diễn đạt ý nghĩa tương lai trong Tiếng Anh
Complete this conversation with phrases from the box. Use each phrases only once.
- anticipate
- are on the point of
- expect
- guarantee
- hopes to
- is about to
- is likely to
- is sure to
- plans to
- should
Conversation
Mary : When do Brian ‘ s exam start, then ?
Anna : Well, he ( 1 ) ____________ start them. The first one is tomorrow in fact .
Mary : Do you ( 2 ) ___________him to do well ?
Anna : We think he will. He’s talking nine subjects, and he’s quite optimistic. He ( 3 ) __________pass at least six of them – he’s very good at those six subjects. We think that he ( 4 ) __________ pass two of the others : French and art for music. He ( 5 ) ___________ fail it. I don’t know why the school entered him for it .
Mary : What does he want to do next year ?
Anna : That depends. If he does well, he ( 6 ) ___________ stay on at school for two years and study sciences .
Mary : Can he stay at the same school ?
Anna : Well, that’s a problem. No, he can’t because his school only takes pupils up to sixteen. But we’ve just heard that they ( 7 ) ________ opening the new sixth form college in Fareham. We ( 8 ) _________ being able to send him there, but we don’t know for certain .
Mary : And if he doesn’t pass enough of the exams ?
Anna : Well, he might leave and look for a job. Sandy – you know, my elder sister – says she ( 9 ) _________ have a vacancy for a trainee in her business, but obviously she can’t ( 10 ) __________take him. We’ll just have to see .
Đáp án:
- is about to
- expect
- hopes to
- should
- is sure to
- plans to
- are on the point of
- anticipate
- is likely to
- guarantee to
————————————
Người biên soạn:
Giáo viên Đoàn Thanh Hải
Source: https://evbn.org
Category : blog Leading