Tổng quan về các loài động vật hoang dã, quy chế quản lý và bảo vệ tại Việt Nam

 

LỚP CÔN TRÙNG

INSECTA

 

BỘ CÁNH CỨNG

COLEOPTERA

  1.  

Cua bay Việt Nam

Cheirotonus battareli

  1.  

Cua bay đen

Cheirotonus jansoni

 

BỘ CÁNH VẢY

LEPIDOPTERA

  1.  

Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn

Teinopalpus aureus

  1.  

Bướm phượng đuôi kiếm răng tù

Teinopalpus imperialis

  1.  

Bướm phượng cánh chim chấm rời

Troides aeacus

  1.  

Bướm phượng cánh chim chấm liền

Troides helena

 

LỚP ẾCH NHÁI

AMPHIBIA

 

BỘ CÓ ĐUÔI

CAUDATA

  1.  

Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton

Paramesotriton spp.

  1.  

Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton

Tylototriton spp.

 

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA

 

BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA

  1.  

Tắc kè hoa

Gecko gecko

  1.  

Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus

Goniurosaurus spp.

  1.  

Rắn hổ mang trung quốc

Naja atra

  1.  

Rắn hổ mang một mắt kính

Naja kaouthia

  1.  

Rắn hổ mang xiêm

Naja siamensis

  1.  

Rắn ráo trâu

Ptyas mucosus

  1.  

Trăn cộc

Python brongersmai

(Python curtus)

  1.  

Trăn đất

Python molurus

(Python bivittatus)

  1.  

Trăn gấm

Python reticulatus

(Malayopython reticulatus)

  1.  

Kỳ đà hoa

Varanus salvator

 

BỘ RÙA

TESTUDINES

  1.  

Cua đinh

(Ba ba nam bộ)

Amyda cartilaginea

(Amyda ornata)

  1.  

Ba ba gai

Palea steindachneri

  1.  

Rùa hộp lưng đen

Cuora amboinensis

  1.  

Rùa sa nhân

Cuora mouhotii

  1.  

Rùa đất châu á

Cyclemys dentata

  1.  

Rùa đất sê-pôn

Cyclemys oldhami

  1.  

Rùa đất pul-kin

Cyclemys pulchristriata

  1.  

Rùa đất speng-le-ri

Geomyda spengleri

  1.  

Rùa răng

Heosemys annandalii

  1.  

Rùa đất lớn

Heosemys grandis

  1.  

Rùa núi vàng

Indotestudo elongata

  1.  

Rùa ba gờ

Malayemys subtrijuga

  1.  

Rùa núi viền

Manouria impressa

  1.  

Rùa câm

Mauremys mutica

  1.  

Rùa đầm cổ đỏ

Mauremys nigricans

  1.  

Rùa bốn mắt

Sacalia quadriocellata

  1.  

Rùa cổ bự

Siebenrockiella crassicollis

 

LỚP CHIM

AVES

 

BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES

  1.  

Bồ câu nâu

Columba punicea

 

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

  1.  

Cò quăm đầu đen

Threskiornis melanocephalus

 

BỘ CẮT

FALCONIFORMES

  1.  

Các loài trong bộ Cắt

Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB)

 

BỘ CÚ

STRIGIFORMES

  1.  

Các loài trong bộ Cú Strigiformes

Strigiformes spp.

 

BỘ GÀ

GALIFORMES

  1.  

Các loài gà so thuộc giống Arborophila, Lophura

Arborophila spp., Lophura spp.

(Trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB)

 

BỘ HẠC

CICONIIFORMES

  1.  

Hạc đen

Ciconia nigra

  1.  

Già đẫy lớn

Leptoptilos dubius

 

BỘ HỒNG HOÀNG

BUCEROTIFORMES

  1.  

Các loài trong họ Hồng hoàng

Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatus và Anorrhinus austeni thuộc Nhóm IB)

 

BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES

  1.  

Vịt đầu đen

Aythya baeri

  1.  

Vịt mỏ nhọn

Mergus squamatus

 

BỘ SẺ

PASSERRIFORMES

  1.  

Sẻ đồng ngực vàng

Emberiza aureola

  1.  

Các loài thuộc các giống Garrulax, Trochalopteron, Pterorhinus, Ianthocincla

Garrulax spp., Trochalopteron spp., Pterorhinus spp., Ianthocincla spp.

  1.  

Nhồng (Yểng)

Gracula religiosa

  1.  

Kim oanh tai bạc

Leiothrix argentauris

  1.  

Kim oanh mỏ đỏ

Leiothrix lutea

  1.  

Các loài thuộc giống Pitta, Hydronis

Pitta spp., Hydronis spp.

 

BỘ SẾU

GRUIFORMES

  1.  

Chân bơi

Heliopais personatus

 

BỘ ƯNG

ACCIPITRIFORMES

  1.  

Các loài trong bộ Ưng

Accipitriformes spp. (trừ các loài Aquila heliaca, Gyps indicus, Gyps bengalensis, Sarcogyps calvus đã liệt kê trong nhóm IB)

 

BỘ VẸT

PSITTAFORMES

  1.  

Các loài vẹt thuộc giống Psittacula

Psittacula spp.

  1.  

Vẹt lùn

Loriculus verlanis

 

LỚP THÚ

MAMMALIA

 

BỘ DƠI

CHIROPTERA

  1.  

Dơi ngựa bé

Pteropus hypomelanus

  1.  

Dơi ngựa ly-lei

Pteropus lylei

  1.  

Dơi ngựa lớn

Pteropus vampyrus

 

BỘ GẶM NHẤM

RODENTIA

  1.  

Chuột đá

Laonastes aenigmamus

  1.  

Sóc bay trâu

Petaurista philippensis

  1.  

Sóc đen

Ratufa bicolor

 

BỘ KHỈ HẦU

PRIMATES

  1.  

Khỉ mặt đỏ

Macaca arctoides

  1.  

Khỉ mốc

Macaca assamensis

  1.  

Khỉ đuôi dài

Macaca fascicularis

  1.  

Khỉ đuôi lợn

Macaca leonina

  1.  

Khỉ vàng

Macaca mulatta

 

BỘ MÓNG GUỐC CHẴN

ARTIODACTYLA

  1.  

Mang pù hoạt

Muntiacus puhoatensis

  1.  

Nai

Rusa unicolor

  1.  

Cheo cheo

Tragulus kanchil

  1.  

Cheo cheo lưng bạc

Tragulus versicolor

 

BỘ THỎ

LAGORMORPHA

  1.  

Thỏ rừng

Lepus sinensis

 

BỘ THÚ ĂN THỊT

CARNIVORA

  1.  

Lửng lợn

Arctonyx collaris

  1.  

Cầy tai trắng

Arctogalidia trivirgata

  1.  

Triết chỉ lưng

Mustela strigidorsa

  1.  

Lửng chó

Nyctereutes procyonoides

  1.  

Cầy vòi mốc

Paguma larvata

  1.  

Cầy vòi hương

Paradoxurus hermaphroditus

  1.  

Cầy giông

Viverra zibetha

  1.  

Cầy hương

Viverricula indica

  1.  

Mèo ri

Felis chaus

  1.  

Mèo rừng

Prionailurus bengalensis