tệ nạn xã hội in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Bài luận kết thúc với phân tích của Einstein về làm thế nào để giải quyết những vấn đề này thông qua một nền kinh tế kế hoạch hóa: Tôi tin rằng chỉ có một cách để loại trừ những tệ nạn nghiêm trọng này là thông qua việc thành lập một nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, cùng với một hệ thống giáo dục hướng tới các mục tiêu xã hội. — Albert Einstein, “Why Socialism?”

The essay concludes with Einstein’s analysis on how to solve these problems through a planned economy: I am convinced there is only one way to eliminate these grave evils, namely through the establishment of a socialist economy, accompanied by an educational system which would be oriented toward social goals.