một cách thực tế in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

MỘT CÁCH THỰC TẾ ĐỂ XEM XÉT LÒNG MÌNH

A TANGIBLE METHOD FOR EXAMINING OUR HEART

jw2019

Bài này thảo luận một cách thực tế về đề tài đó.

This article provides a practical discussion of the subject.

jw2019

Roberts viết một cách thực tế: “Tương lai của thế giới không có gì là chắc chắn cả.

Roberts realistically wrote: “The world’s future could hardly be said to look assured.

jw2019

Em phải sống một cách thực tế, Danny.

I have to live in the real world, Danny.

OpenSubtitles2018. v3

Nói một cách thực tế, tình yêu thương không đòi hỏi sự hoàn toàn.—Châm-ngôn 10:12.

Realistically, it does not expect perfection. —Proverbs 10:12.

jw2019

* Trình diễn một cách thực tế lời trình bày nơi đoạn 4.

* Include a realistic demonstration of the presentation in paragraph 4.

jw2019

Đây là một vài yếu tố để xem xét, nhưng hãy cân nhắc một cách thực tế.

These are some of the factors to consider, but weigh them realistically.

jw2019

Ngài sai một thiên sứ đến giúp ông một cách thực tế.

He sent an angel to provide practical help.

jw2019

4 Qua hành động: Chúa Giê-su nhanh chóng đáp ứng nhu cầu của người khác một cách thực tế.

4 In Deed: Jesus was sensitive to the needs of others in practical, tangible ways.

jw2019

Tuy nhiên, làm thế nào chúng ta có thể dùng minh họa của Phao-lô một cách thực tế?

(1 John 2:17) How, though, can we put Paul’s illustration to practical use?

jw2019

Hãy tỏ lòng trắc ẩn với người khác qua việc tự nguyện giúp đỡ một cách thực tế (Xem đoạn 12)

Show your compassion for others by offering practical help (See paragraph 12)

jw2019

Có thể chúng ta không giúp được cho họ một cách thực tế như những Nhân Chứng sống gần nhà tù.

We may not be able to give them the practical help that is provided by the Witnesses who live near the prison.

jw2019

Tôi biết điều này một cách thực tế, vì hơn một năm về trước, tôi đã phát triển thói quen này trong tôi.

I know this for a fact, because a little over a year ago, I developed the habit myself.

ted2019

Nhân Chứng Giê-hô-va vui lòng giúp bạn một cách thực tế để tìm hiểu và áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh.

Jehovah’s Witnesses will be happy to provide you with practical, one-on-one assistance to learn and apply Bible principles.

jw2019

Dành thì giờ để xem xét các rủi ro sẽ giúp bạn đánh giá cơ hội làm ăn một cách thực tế.—Châm-ngôn 13:16; 22:3.

Taking time to consider the risks will help you to evaluate the proposal realistically. —Proverbs 13:16; 22:3.

jw2019

Bát-xi-lai không để cho danh vọng và địa vị cao ngăn cản ông đánh giá khả năng của mình một cách thực tế.

Barzillai did not allow the thought of prestige and prominence to prevent him from realistically evaluating his capabilities.

jw2019

Việc cầu nguyện và phân tích một cách thực tế sẽ giúp chúng ta tránh vượt quá khả năng và giới hạn hiện tại của mình.

A prayerful and realistic analysis will help us to avoid overreaching our current abilities and limitations.

jw2019

Đó là lý do tại sao Kinh-thánh nói một cách thực tế rằng “tiền-bạc che thân” và tiền bạc “ứng cho mọi sự” (Truyền-đạo 7:12; 10:19).

That is why the Bible realistically states that “money is for a protection” and that it “meets a response in all things.” —Ecclesiastes 7:12; 10:19.

jw2019

Chúng ta có thể nào trông mong một cách thực tế được nhìn thấy điều hằng mơ ước—“thế giới mới chỉ trong một thế hệ”—không?

Can we realistically expect to see the hoped-for “new world within a single generation”?

jw2019

Một anh đã phát biểu: “Cách áp dụng những nguyên tắc Kinh Thánh một cách thực tế và rõ ràng là điều làm tôi thật thích thú.

One brother commented: “It is the clear, practical application of Bible principles that I really appreciate.

jw2019

Các tín đồ xức dầu đã vui sướng đón nhận điều gì ngay từ thuở ban đầu, và họ đã tỏ điều này bằng một cách thực tế nào?

What have anointed Christians gladly accepted right from the beginning, and how have they shown this in a practical way?

jw2019

Học viên nên dùng chủ đề được chỉ định sẵn và áp dụng vào khía cạnh rao giảng một cách thực tế và thiết thực cho khu vực địa phương.

The student should use the assigned theme and apply it to an aspect of field service that is realistic and practical for the local territory.

jw2019

Tuy nhiên, nói một cách thực tế thì có bao giờ loài người có thể đạt đến hòa bình và an ninh trong một thế giới chia rẽ bởi tôn giáo không?

Realistically speaking, though, will it ever be possible to achieve peace and security in a world divided by religion?

jw2019

Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế “dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn” (II Cô-rinh-tô 4:16).

(1 Corinthians 9:22, 23) As Paul realistically explained, “the outward man does indeed suffer wear and tear, but every day the inward man receives fresh strength.”—2 Corinthians 4:16, Phillips.

jw2019

Do đó, nếu có thể sửa soạn trước, bạn nên tập thói quen ghi vào bài đọc những dấu để giúp bạn trình bày tài liệu một cách thực tế và tự nhiên.

It should be your practice, therefore, to write in whatever marks will help you, if you can prepare in advance, and do your utmost to present the material in a realistic and natural style.

jw2019

Source: https://evbn.org
Category: Góc Nhìn