Dōan Ritsu – Wikipedia tiếng Việt
Dōan Ritsu (堂安 (どうあん) 律 (りつ) (Đường-An Luật), Dōan Ritsu? sinh ngày 16 tháng 6 năm 1998), là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nhật Bản hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ tấn công cho PSV Eindhoven tại Eredivisie và Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản.[1][2][3][4]
Mục Lục
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa|sửa mã nguồn]
Dōan Ritsu được đôn lên đội hình một của Gamba Osaka từ đội hình trẻ của câu lạc bộ vào năm năm ngoái. Trận đấu tiên phong của anh cho đội là tại AFC Champions League năm ngoái khi Gamba Osaka tiếp đón FC Seoul, một đại diện thay mặt tới từ Nước Hàn. Tuy nhiên, anh vẫn không được chơi nhiều tại những trận đấu quan trọng, mà đa phần được sử dụng trong những trận đấu của U23 Gamba Osaka tranh tài ở giải J3 League trong năm năm nay. [ 5 ] Tháng 6 năm 2017, anh có thời cơ ra sân tại giải đấu lớn hơn khi FC Groningen tại giải vô địch vương quốc Hà Lan mượn anh. Hợp đồng cũng được cho phép câu lạc bộ của Hà Lan mua đứt anh với một bản hợp đồng 3 năm. Đến 1 tháng 7 năm 2018, anh chính thức trở thành cầu thủ của FC Groningen. [ 6 ]Vào ngày 15 tháng 4 năm 2018, trong trận đấu với Roda, anh đã có bàn thắng thứ tám cho câu lạc bộ, bằng tổng số bàn thắng mà Arjen Robben ghi được khi còn tranh tài cho Groningen. [ 7 ]
Thống kê sự nghiệp[sửa|sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa|sửa mã nguồn]
- Tính đến 22 tháng 5 năm 2021.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác1 | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Gamba Osaka | 2015 | J1 League | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 |
2016 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
2017 | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | — | 16 | 4 | |||
Tổng cộng | 15 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0 | 25 | 4 | ||
Groningen
(mượn) Bạn đang đọc: Dōan Ritsu – Wikipedia tiếng Việt |
2017–18 | Eredivisie | 29 | 9 | 2 | 1 | — | 31 | 10 | |||||
Groningen | 2018–19 | 30 | 5 | 1 | 0 | — | — | 2 | 0 | 33 | 5 | |||
2019–20 | 2 | 1 | 0 | 0 | — | — | — | 2 | 1 | |||||
Tổng cộng | 32 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | 6 | ||
PSV | 2019–20 | Eredivisie | 19 | 2 | 2 | 0 | — | 4 | 0 | 0 | 0 | 25 | 2 | |
Arminia Bielefeld | 2020–21 | Bundesliga | 34 | 5 | 1 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 5 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 123 | 25 | 7 | 1 | 1 | 0 | 11 | 1 | 3 | 0 | 142 | 27 |
1 Bao gồm Siêu cúp bóng đá Nhật Bản và Giải vô địch bóng đá Suruga Bank.
- Tính đến 27 tháng 1 năm 2022.[8]
Nhật Bản | |||
---|---|---|---|
Năm | Trận | Bàn | |
2018 | 5 | 1 | |
2019 | 13 | 2 | |
2020 | 3 | 0 | |
2022 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 22 | 3 |
Bàn thắng quốc tế[sửa|sửa mã nguồn]
- Bàn thắng và kết quả của Nhật Bản được để trước.[8]
Câu lạc bộ[sửa|sửa mã nguồn]
Gamba Osaka
U19 Nhật Bản
Đội tuyển Nhật Bản
Source: https://evbn.org
Category: Kết Quả