Hệ thống giải đấu Liên Minh Huyền Thoại – Wikipedia tiếng Việt
Liên Minh Huyền Thoại là một bộ môn thể thao điện tử được thi đấu rộng rãi ở cả môi trường nghiệp dư lẫn chuyên nghiệp. Đây là danh sách các giải đấu Liên Minh Huyền Thoại.
Trang chủ LoL Esports : https://lolesports.com/
Mục Lục
Cấp quốc tế[sửa|sửa mã nguồn]
Cấp khu vực[sửa|sửa mã nguồn]
Tính đến năm 2020, có 12 giải đấu Liên Minh Huyền Thoại chuyên nghiệp trên toàn thế giới. Đối với các Giải vô địch thế giới từ năm 2021 trở đi, trong tổng số 24 đội tham dự, LEC, LPL, LCS và LCK có 3 đội/khu vực, PCS và VCS có 2 đội/khu vực, 6 suất sẽ được trao cho các nhà vô địch mùa hè của 6 khu vực thi đấu còn lại (1 đội/khu vực), 2 suất còn lại sẽ được trao cho 2 khu vực khác nhau: Khu vực có đội vô địch MSI và khu vực có thành tích quốc tế tốt nhất (sau khi loại bỏ khu vực vô địch MSI).
Giải thứ cấp[sửa|sửa mã nguồn]
Tên | Loại | Khu vực | Vị trí | Năm tổ chức | Số đội |
---|---|---|---|---|---|
North America Academy League | Học viện | Bắc Mỹ | Los Angeles | 2018 – | 10 |
European Masters | Học viện/Bán chuyên nghiệp | Châu Âu | Không cố định | 2018- | 16 |
League of Legends Challengers Korea | Hạng 2 | Hàn Quốc | Seoul | 2015– | 16 |
LoL Development League | Học viện/Bán chuyên nghiệp | Trung Quốc | Không cố định | 2018 – | 25 |
Vietnam Championship Series B | Hạng 2 | Việt Nam | Không cố định | 2013 – | Không xác định |
Circuito Desafiante | Hạng 2 | Brazil | Rio de Janeiro | 2015– | 6 |
LCL Open Cup | Off-season | CIS | Online | 2017– | 16 |
Hero of Cities | Hạng 3 (Cúp nghiệp dư)[TGA] | Trung Quốc | Taicang | 2011– | 31[Q] |
Demacia Cup/Championship | Off-season | Trung Quốc | Chongqing | 2013– | 29 |
KeSPA Cup | Off-season | Hàn Quốc | Seoul | 2015– | 19 |
Giải đấu cũ[sửa|sửa mã nguồn]
Các giải đấu trường ĐH[sửa|sửa mã nguồn]
Tên chính thức | Tên gọi cũ | Khu vực | Năm tổ chức | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|---|
International College Cup | Thế giới | 2016– | 12 | Jimei University | |
ULoL Campus Series College Championship |
Division 1 | Bắc Mỹ | 2015– | 222 | Maryville |
CSL Junior Varsity 1 | Division 2 | Bắc Mỹ | 2015– | 221 | British Columbia B Team |
CSL Junior Varsity 2 | Division 3 | Bắc Mỹ | 2015– | 136 | Penn State Division 3 |
Loạt giải đấu hội nghị khuôn viên trường[sửa|sửa mã nguồn]
Các giải đấu khác[sửa|sửa mã nguồn]
“Năm tổ chức” đề cập đến số năm giải đấu Liên Minh Huyền Thoại được tổ chức, không nhất thiết phải là tuổi của giải đấu.[1]
Tên | Khu vực | Vị trí | Năm tổ chức | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|---|
The ABL Series | Thế giới | Bắc Mỹ | 2017– | 10 | Dynasty eSports |
World Cyber Games | Thế giới | Xoay tua | 2011–2013 | CJ Entus Blaze | |
Major League Gaming | Thế giới | Bắc Mỹ | 2011–2012 | FXOpen eSports | |
IeSF Esports World Championship | Thế giới | Không cố định | 2013– | 26 | Hàn Quốc |
Asian Games | Châu Á | Châu Á | 2018– | 8 | Trung Quốc |
Mid-Season Cup | Trung Quốc, Hàn Quốc | Shanghai, Seoul | 2020 | 8 | Top Esports |
Source: https://evbn.org
Category: Giải Đấu