DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|
I. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo Đức |
TT |
Chủ đề dạy học |
Tên thiết bị |
Đối tượng sử dụng |
Đơn vị |
Số lượng tối thiểu theo TT43 |
GV |
HS |
A |
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
1 |
Yêu nước |
Bộ tranh về quê hương em |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
2 |
Nhân ái |
Bộ tranh về lòng nhân ái |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
3 |
Chăm chỉ |
Bộ tranh về đức tính chăm chỉ |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
4 |
Trung thực |
Bộ tranh về đức tính trung thực |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
5 |
Trách nhiệm |
Bộ tranh về ý thức trách nhiệm |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
6 |
Kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân |
Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
7 |
Kĩ năng tự bảo vệ |
Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
8 |
Chuẩn mực hành vi pháp luật |
Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
B |
Video, clip |
|
|
|
|
|
1 |
Yêu nước |
Video/clip về quê hương |
X |
|
Bộ |
1 bộ/GV |
2 |
Nhân ái |
Video/clip về lòng nhân ái |
X |
|
Bộ |
1 bộ/GV |
3 |
Chăm chỉ |
Video/clip về đức tính chăm chỉ |
X |
|
Bộ |
1 bộ/GV |
4 |
Trung thực |
Video/clip về đức tính trung thực |
X |
|
Bộ |
1 bộ/GV |
5 |
Trách nhiệm |
Video/clip về ý thức hách nhiệm |
X |
|
Bộ |
1 bộ/GV |
6 |
Chuẩn mực hành vi pháp luật |
Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng |
X |
|
Bộ |
1 bộ/GV |
II. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất |
A |
TRANH ẢNH |
1 |
Kiến thức chung về giáo dục thể chất |
Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện |
X |
X |
Bộ |
4 bộ/trường |
2 |
Đội hình đội ngũ |
Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn |
X |
X |
Bộ |
4 bộ/trường |
3 |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản |
Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản |
X |
X |
Bộ |
4 bộ/trường |
B |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ |
(Chỉ trang bị những thiết bị, dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn) |
1 |
Bóng đá |
Quả bóng đá |
X |
X |
Quả |
1 quả/25HS |
Cầu môn |
Bộ |
1 bộ/trường |
2 |
Bóng rổ |
Quả bóng rổ |
X |
X |
Quả |
1 quả/40HS |
Cột bóng rổ |
|
|
Bộ |
2 bộ/trường |
3 |
Đá cầu |
Quả cầu đá |
X |
X |
Quả |
1 quả/20HS |
Cột, lưới |
X |
X |
Bộ |
2 bộ/trường |
4 |
Bóng chuyền hơi |
Quả bóng chuyền hơi |
|
X |
Quả |
1 quả/40HS |
Cột và lưới |
|
X |
Bộ |
2 bộ/trường |
5 |
Cờ Vua |
Bàn cờ, quân cờ |
|
X |
Bộ |
36 bộ/ trường (Tính cho trường có quy mô 20 lớp và số HS/lớp là 35) |
Bàn và quân cờ treo tường |
X |
|
Bộ |
2 bộ/trường |
6 |
Võ |
Trụ đấm, đá |
X |
X |
Cái |
5 cái/trường |
Đích đấm, đá (cầm tay) |
X |
X |
Cái |
20 cái/ trường |
7 |
Kéo co |
Dây kéo co |
X |
X |
Cuộn |
2 cuộn/ trường |
8 |
|
Bóng ném |
|
X |
Quả |
10 quả/ trường |
C |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG |
1 |
|
Đồng hồ bấm giây |
X |
|
Chiếc |
6 chiếc/ trường |
2 |
|
Còi |
X |
|
Chiếc |
6 chiếc/ trường |
3 |
|
Thước dây |
X |
|
Chiếc |
6 chiếc/ trường |
4 |
|
Thảm TDTT |
|
X |
Tấm |
50 tấm/ trường |
5 |
|
Dây nhảy tập thể |
|
X |
Chiếc |
6 chiếc/ trường |
6 |
|
Dây nhảy cá nhân |
|
X |
Chiếc |
40 chiếc/ trường |
7 |
|
Nấm thể thao |
|
X |
Chiếc |
60 chiếc/ trường |
8 |
|
Cờ lệnh thể thao |
|
X |
Bộ |
2 bộ/trường |
9 |
|
Biển lật số |
|
X |
Bộ |
3 bộ/trường |
III. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu Hoạt động trải nghiệm |
A |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Hướng vào bản thân |
Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
2 |
Hoạt động hướng đến xã hội |
Gia đình em |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
3 |
Hoạt động hướng đến xã hội |
Tranh Nghề của bố mẹ em |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
4 |
Hoạt động hướng đến xã hội |
Bộ tranh Tình bạn |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
5 |
Video clip |
Phong cảnh đẹp quê hương |
X |
|
Bộ |
1 bộ/GV |
B |
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ lao động |
Bộ dụng cụ làm VS trường học |
|
X |
Bộ |
5 bộ/trường |
Bộ dụng cụ làm VS lớp học |
|
X |
Bộ |
2 bộ/lớp |
Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng |
|
X |
Bộ |
5 bộ/trường |
IV. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc-Mĩ thuật) |
A. Phân môn Âm nhạc |
I |
NHẠC CỤ TIẾT TẤU |
|
|
|
|
1 |
|
Thanh phách |
X |
X |
Cặp |
35 cặp/ trường |
2 |
|
Song loan |
X |
X |
Cái |
35 cái/ trường |
3 |
|
Trống nhỏ |
X |
X |
Bộ |
10 bộ/ trường |
4 |
|
Triangle (tam giác chuông) |
X |
X |
Bộ |
10 bộ/ trường |
5 |
|
Tambourine (trống lục lạc) |
X |
X |
Cái |
10 cái/ trường |
6 |
|
Chuông (bells) |
X |
X |
Cái |
10 cái/ trường |
7 |
|
Castanets |
X |
X |
Cái |
10 cái/ trường |
8 |
|
Maracas |
X |
X |
Cặp |
10 cặp/ trường |
II |
NHẠC CỤ GIAI ĐIỆU |
|
|
|
|
1 |
|
Keyboard (đàn phím điện tử) |
X |
|
Chiếc |
01 chiếc/ trường |
B. Phân môn Mĩ thuật (Số lượng tính cho một phòng học bộ môn) |
1 |
|
Bảng vẽ cá nhân |
|
X |
Cái |
35 |
2 |
|
Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) |
|
X |
Cái |
35 |
3 |
|
Bục đặt mẫu |
X |
X |
Cái |
4 |
4 |
|
Các hình khối cơ bản |
X |
X |
Bộ |
1 |
5 |
|
Bút lông |
|
X |
Bộ |
35 |
6 |
|
Bảng pha màu (Palet) |
|
X |
Cái |
35 |
7 |
|
Xô đựng nước |
|
X |
Cái |
35 |
8 |
|
Tạp dề |
|
X |
Cái |
35 |
9 |
|
Bộ công cụ thực hành với đất nặn |
|
X |
Bộ |
35 |
10 |
|
Tủ/ giá |
X |
X |
Cái |
3 |
11 |
|
Màu goát (Gouache colour) |
|
X |
Bộ |
12 |
12 |
|
Đất nặn |
|
X |
Hộp |
6 |
15 |
|
Kẹp Giấy |
X |
X |
Hộp |
12 |
V. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt |
A |
Chủ đề Tập viết |
|
|
|
|
1 |
Bộ chữ dạy tập viết |
Bộ mẫu chữ cái viết hoa |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/lớp |
B |
Chủ đề Chính tả |
|
|
|
|
1 |
Chữ cái tiếng Việt |
Bộ mẫu chữ viết |
X |
X |
Bộ |
1 bộ/lớp |
2 |
Tên chữ cái tiếng Việt |
Bảng tên chữ cái tiếng Việt |
X |
X |
Bộ |
2 bộ /lớp |
VI. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán |
A |
SỐ VÀ PHÉP TÍNH |
1 |
Số tự nhiên |
Bộ thiết bị dạy số và so sánh số |
|
X |
Bộ |
1 bộ/HS |
2 |
Phép tính |
Bộ thiết bị dạy phép tính |
|
X |
Bộ |
1 bộ/HS |
B |
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
Hình phẳng và hình khối |
Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối |
|
X |
Bộ |
1 bộ/HS |
2 |
Thời gian |
Mô hình đồng hồ |
X |
X |
Chiếc |
1 chiếc/ lớp |
3 |
Khối lượng |
Cân đĩa kèm hộp quả cân |
X |
|
Cái |
4 cái/ lớp |
4 |
Dung tích |
Bộ chai và ca 1 lít |
X |
|
Bộ |
4 bộ/ lớp |
VII. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội |
A |
Tranh ảnh |
|
|
|
|
I |
Chủ đề gia đình |
|
|
|
|
1 |
Các thế hệ trong gia đình |
Bộ tranh các thế hệ trong gia đình |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
2 |
Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình |
Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
II |
Chủ đề cộng đồng địa phương |
|
|
|
|
1 |
Hoạt động mua bán hàng hóa |
Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
III |
Chủ đề con người và sức khỏe |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan vận động |
Bộ xương |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
2 |
Cơ quan vận động |
Hệ cơ |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
3 |
Cơ quan hô hấp |
Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
4 |
Cơ quan bài tiết nước tiểu |
Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
IV |
Trái Đất và bầu trời |
|
|
|
|
1 |
Các mùa trong năm |
Bốn mùa |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
2 |
Các mùa trong năm |
Mùa mưa và mùa khô |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
3 |
Các hiện tượng thiên tai thường gặp |
Một số hiện tượng thiên tai thường gặp |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
4 |
Các hiện tượng thiên tai thường gặp |
Bộ các video /Clip |
X |
|
Bộ |
1 bộ/lớp |
B |
Dụng cụ |
|
|
|
|
|
I |
Chủ đề Cộng đồng địa phương |
|
|
|
|
1 |
Hoạt động giao thông |
Bộ sa bàn giáo dục giao thông |
|
X |
Bộ |
1 bộ/4 đến 6HS |
II |
Chủ đề Con người và sức khỏe |
|
|
|
|
1 |
Cơ quan vận động |
Mô hình Bộ xương |
x |
|
Bộ |
1 bộ/1 PHBM |
2 |
Cơ quan vận động |
Mô hình Hệ cơ |
X |
|
|
1 bộ/1 PHBM |
3 |
Cơ quan hô hấp |
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) Cơ quan hô hấp |
X |
|
|
1 bộ/1 PHBM |
4 |
Cơ quan bài tiết nước tiểu |
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) Cơ quan bài tiết nước tiểu |
C |
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
VIII. Danh mục thiết bị dùng chung |
1 |
|
Bảng nhóm |
|
X |
Chiếc |
1 chiếc/4 đến 6HS |
2 |
|
Tủ/ giá |
X |
X |
Cái |
2cái/lớp |
3 |
|
Bảng phụ |
X |
|
Chiếc |
1 chiếc/ lớp |
4 |
|
Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette) |
X |
|
Bộ |
1 bộ/5 lớp |
5 |
|
Loa cầm tay |
X |
|
Chiếc |
1 chiếc/10 lớp |
6 |
|
Nam châm |
X |
|
Chiếc |
20 chiếc/ lớp |
7 |
|
Nẹp treo tranh |
X |
|
Chiếc |
30 chiếc/ trường |
8 |
|
Giá treo tranh |
X |
|
Chiếc |
3 chiếc/ trường |
9 |
|
Thiết bị trình chiếu |
|
|
|
1 bộ (hoặc chiếc)/5 lớp |
9 |
|
Ti vi |
X |
|
Chiếc |
|
9 |
|
Đầu DVD |
X |
|
Chiếc |
|
10 |
|
Cân |
|
X |
Chiếc |
2 chiếc/ trường |
11 |
|
Nhiệt kế điện tử |
|
X |
Cái |
2 cái/ trường |