Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 33 Vở bài tập Toán 4 tập 2: Bài 111+112+113. Luyện tập chung…
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 33 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 33 bài 112 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:
1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một đàn gà có 35 gà trống và 51 gà mái. Tổng số gà trong đàn là …con.
a) Phân số chỉ phần gà trống trong cả đàn gà là: …….
b) Phân số chỉ phần gà mái trong cả đàn gà là: ……..
3. Khoanh vào những phân số bằng \({7 \over 9}\) :
\({{14} \over {27}};{{14} \over {18}};{{36} \over {28}};{{35} \over {45}}\)
4. Các phân số \({{35} \over {63}};{{35} \over {58}};{{24} \over {54}}\) viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:……..
5. Viết tiếp vào chố chấm:
a) Đo độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành ABCD được:
Đo độ dài đáy DC: …
Chiều cao AH là:….
b) Diện tích hình bình hành ABCD là: …
1.
2.
Một đàn gà có 35 gà trống và 51 gà mái. Tổng số gà trong đàn là 86 con.
Quảng cáo
a) Phân số chỉ phần gà trống trong cả đàn gà là: \({{35} \over {86}}\)
b) Phân số chỉ phần gà mái trong cả đàn gà là: \({{51} \over {86}}\)
3. Những phân số bằng \(7 \over 9\) là: \({{14} \over {18}};{{35} \over {45}}\)
4.
Theo thứ tự từ lớn đến bé là: \({{35} \over {58}};{{35} \over {63}};{{24} \over {54}}\)
Hướng dẫn
Vì hai phân số \({{35} \over {63}};{{35} \over {58}}\) có tử số bằng nhau nên mẫu số lớn thì phân số đó sẽ bé nên \({{35} \over {63}} < {{35} \over {58}}\,\,\left( 1 \right)\)
Mặt khác ta lại có:
Mà \({5 \over 9} > {4 \over 9}\). Vậy \({{35} \over {63}} > {{24} \over {54}}\,\,\left( 2 \right)\)
Từ (1) và (2) ta có thể viết như sau: \({{35} \over {63}} < {{35} \over {58}};{{35} \over {63}} > {{24} \over {54}}\)
Vậy các phân số có thứ tự từ lớn đến bé là: \({{35} \over {58}};{{35} \over {63}};{{24} \over {54}}\)
5.
a) Đo độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành ABCD được:
Đo độ dài đáy DC: 5cm
Chiều cao AH là: 3cm
b) Diện tích hình bình hành ABCD là: 3×5=15 cm2