Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

Ngành/Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)

17,45

– 

– 

 

 

Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực)

– 

– 

 

 

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

19,95

22,95

 23,50

24,15

25,20

Kỹ thuật điện

17,15

20,60

20,80 

22,55

21,00

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

15

19

 18

21,95

20,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,30

21,55

21,30 

23,45

22,50

Công nghệ thông tin

18,25

22,30

 22,50

24,30

 

Kế toán

18,70

22

20 

23,45

23,00

Kinh tế

17,50

21,40

 20,57

 

 

Kinh tế vận tải

19,85

22,40

 21,80

 

 

Kinh tế xây dựng

16,95

19,80

 19

22,65

22,00

Kỹ thuật xây dựng

16

19,20

20 

21,15

21,10

Quản trị kinh doanh

18

22,15

22,53 

24,10

24,50

Khai thác vận tải

20,80

23,65

22,37 

24,85

25,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,10

16,05

 18 

18,50

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 –

 –

 

 

Quản lý xây dựng

16,20

19,25

 18 

21,40

22,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

24,40

 25,97

25,55

27,00

Kỹ thuật cơ điện tử

 

20,80

 21,08

23,25

21,50

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

21,20

 21,43

22,80

21,00

Kiến trúc

 

16,10

18 

20,60

19,00

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

15,40

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

20,45

21,00