Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 33

Bài tập 1: Trang 33 vbt toán 4 tập 2

Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:

Bài tập 2: Trang 33 vbt toán 4 tập 2

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Một đàn gà có 35 gà trống và 51 gà mái. Tổng số gà trong đàn là 86 con.

a) Phân số chỉ phần gà trống trong cả đàn gà là: \({{35} \over {86}}\)

b) Phân số chỉ phần gà mái trong cả đàn gà là: \({{51} \over {86}}\)

Bài tập 3: Trang 33 vbt toán 4 tập 2

Khoanh vào những phân số bằng \({7 \over 9}\) 

Hướng dẫn giải:

Những phân số bằng \(7 \over 9\) là: \({{14} \over {18}};{{35} \over {45}}\)

Bài tập 4: Trang 33 vbt toán 4 tập 2

Các phân số \({{35} \over {63}};{{35} \over {58}};{{24} \over {54}}\) viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:……..

Theo thứ tự từ lớn đến bé là: \({{35} \over {58}};{{35} \over {63}};{{24} \over {54}}\)

Hướng dẫn giải:

Vì hai phân số \({{35} \over {63}};{{35} \over {58}}\) có tử số bằng nhau nên  \({{35} \over {63}} < {{35} \over {58}}\,\,\left( 1 \right)\)

Lại có:

Mà \({5 \over 9} > {4 \over 9}\). Vậy \({{35} \over {63}} > {{24} \over {54}}\,\,\left( 2 \right)\)

Do đó:: \({{35} \over {63}} < {{35} \over {58}};{{35} \over {63}} > {{24} \over {54}}\)

Vậy các phân số có thứ tự từ lớn đến bé là: \({{35} \over {58}};{{35} \over {63}};{{24} \over {54}}\)

Bài tập 5 Trang 33 vbt toán 4 tập 2

Viết tiếp vào chố chấm:

 

Hướng dẫn giải:

a)

Độ dài đáy DC: 5cm

Chiều cao AH là: 3cm

b) Diện tích hình bình hành ABCD là:3×5=15 cm2