Giá Kawasaki Z1000 | Trả góp xe Z1000 mới nhất 2021

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Kawasaki Z1000 2021 là mẫu xe Naked, phân khối lớn, nổi tiếng tại thị trường xe máy Việt Nam. Z1000 có mức giá khá mềm khi chỉ dao động trong khoảng 400 – 500 triệu.  Trong đó 3 phiên bản bán chạy nhất là Z1000 2020Z1000R 2021.

Z1000 giá bao nhiêu?

Kawasaki Z1000 đang được bán chính hãng với giá 412.000.000 VND

Kawasaki Z1000R đang  được bán chính hãng giá 473.000.000 VND

Mẫu xe


Giá đề xuất

Giá ra biển số tạm tính

Kawasaki Z1000 2020
412.000.000
436.666.000

Kawasaki Z1000 2021
473.000.000
500.716.000

Trong đó phiên bản 2021 được bán với 3 màu: Đen Metallic Spark / Xám Pearl Storm / Xanh Emerald Blazing.

xe z 1000xe z 1000

Mua xe Z1000 trả góp

Hiện tại trên thị trường có rất nhiều đại lý cho phép mua xe Z1000 bằng hình thức trả góp có chứng minh thu nhập (do giá trị xe cao)

Để chứng minh thu nhập, khách hàng cần chuẩn bị:

  • Chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động, sao kê lương, sổ tay tiết kiệm tài chính, tài khoản ngân hàng.
  • Tài sản sở hữu cá nhân: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,…
  • Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
  • Nếu cá nhân có công ty, doanh nghiệp riêng: bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.

Tính năng nổi bật trên Z1000 2020 và Z1000 2021

Z1000 2020
Z1000 2021

Động cơ 4 xi-lanh, dung tích xi lanh 1043 cc
Bướm ga phản hồi trực tiếp

Phuộc sau liên kết theo chiều ngang
Âm thanh cuốn hút, mạnh mẽ

Khung Diamond
Khung sườn hợp kim nhôm chắc chắn

Phong cách Z ấn tượng
Hệ thống phanh trước cao cấp Brembo

Phuộc sau Öhlins dạng liên kết ngang

Hệ thống đèn pha và hậu dạng LED

Đánh giá xe Z 1000

Kawasaki Z 1000 2021 vẫn sở hữu kích thước với chiều dài 2.045 mm, rộng 790 mm và cao 1.055 mm. Cụm đèn pha full LED tăng khả năng chiếu sáng được thiết kế theo phong cách Sugomi (trong tiếng Nhật được hiểu là khí chất đầy mạnh mẽ và quyền lực).
Đó chính là thông điệp về sản phẩm mà nhà sản xuất muốn gửi gắm đến người tiêu dùng trên toàn thế giới. Riêng phiên bản đặc biệt còn có tùy chọn sơn khói cụm đèn.

z1000z1000

Năm nay, xe đã tăng thêm dung tích bình xăng lên 17L để phục vụ những chuyến đi dài đối với anh em đam mê phượt.

bình xăng z 1000bình xăng z 1000

Với hệ thống chống bó cứng phanh ABS trang bị tiêu chuẩn ở cả 2 phiên bản. Ngoài ra, hệ thống phanh kép trước có đường kính 310mm, cặp heo dầu Brembo M50 4 piston và phanh đĩa đơn ABS sau với đường kính 250mm.

Z1000 được trang bị bộ phanh ABS BremboZ1000 được trang bị bộ phanh ABS Brembo

Ngoài ra Z1000 còn được trang bị hệ thống phuộc trước trước Showa SFF-BP 41 mm (Separate Function Fork-Big Piston’s), phuộc sau Ohlins S46DR1S dạng liên kết ngang.

Thiết kế này giúp phân bổ trọng lượng tập trung và giảm thiểu khối lượng, nhiệt độ từ động cơ đến bộ phanh từ đó tăng khả năng cân bằng và độ linh hoạt đáng kể.

Phuộc sau Ohlins Z1000RPhuộc sau Ohlins Z1000R

Động cơ Z1000R với nhiều công nghệ

Mẫu xe Kawasaki Z1000 vẫn giữ nguyên khối động cơ đầy uy lực với DOHC, dung tích 1.043 cc, công suất 142 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7.300 vòng/phút. Tuy nhiên xe đã được điều chỉnh lại ECU nhằm đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành trơn tru hơn.

  • Hệ thống nồi chống trượt Assist And Slipper Clutch được trang bị trên xe giúp giảm thiểu tình trạng nhảy bánh, trượt bánh khi vào cua hoặc chuyển số gấp.
  • Z1000R được trang bị van tiết lưu kép được điều khiển tự động bằng hệ thống ECU đảm bảo hoạt động tuyến tính và nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ.
  • Bên cạnh đó tính năng tiết kiệm nhiên liệu ECO cũng được bổ sung cho Z1000 2021 giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn cho những chuyến dạo mát, hoặc di chuyển trong đô thị.

    Động cơ Z1000 với nhiều công nghệĐộng cơ Z1000 với nhiều công nghệ

Thông số kỹ thuật Z1000

Kích thước

Dài X Rộng X Cao
2.045 x 790 x 1.055 mm

Khoảng sáng gầm
125 mm

Chiều cao yên
815 mm

Trọng lượng
221 kg

Dung tích bình xăng
17 lít

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng

Tiêu hao xăng
6,0 L/100km

Bảo hành
24 tháng

Động cơ

Công suất cực đại
140 Mã lực, 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm

Mô-men xoắn cực đại
111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm

Loại động cơ
4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C

Dung tích động cơ
1.043 cm³

Đường kính X hành trình piston
77,0 x 56,0 mm

Tỉ số nén
11,8:1

Hệ thống đánh lửa
B&C (TCBI EL. ADV. D.)

Hệ thống khởi động
Khởi động điện

Hệ thống bôi trơn
Bôi trơn cưỡng bức

Hộp số
Hộp số 6 cấp

Ly hợp
Đa đĩa ướt

Hệ thống truyền động
Xích

Hệ thống treo

Chiều dài cơ sở
1.435 mm

Loại khung
Diamond

Hệ thống giảm xóc trước
Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược)

Hệ thống giảm xóc sau
Gắp đôi

Hành trình phuộc trước
120 mm

Hành trình phuộc sau
131 mm

Góc Caster
24,5°

Trail
101 mm

Góc lái (trái /phải)
29° / 29°

Lốp trước
120 /70ZR17M /C (58W)

Lốp sau
190 /50ZR17M /C (73W)

Phanh trước
Đĩa đôi 284 mm

Phanh sau
Đĩa đơn 214 mm

Sở hữu thiết kế đầy táo bạo, moto Z1000 có các góc cạnh hầm hố kết hợp với các công nghệ tiên tiến hiện đại. Vì vậy, nó luôn là ước mơ của biết bao người, hiện tại xe đã có mặt tại các hệ thống cửa hàng bán xe Kawasaki trên toàn quốc.

z1000 kawasakiz1000 kawasaki

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Địa chỉ trong thẻ CMND/CCCD:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336