Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Thiết kế công nghiệp
14
18
15
21,25
Thiết kế đồ họa
14
18
15
24,1
Thiết kế nội thất
14
18
15
21
Ngôn ngữ Anh
17,5
18
17
25
Ngôn ngữ Nga
14
18
20,1
Ngôn ngữ Trung Quốc
19
18
20
26
Kinh tế
14
18
Quản lý nhà nước
14
18
15,5
22
Quản trị kinh doanh
18,5
18
19
26
Kinh doanh quốc tế
20
18
15,6
25,5
Tài chính – ngân hàng
14
18
15,2
25,25
Kế toán
16
18
16
24,9
Luật kinh tế
18
18
15,5
25
Công nghệ thông tin
15,5
18
16
26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
14
18
15,4
24
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18
18
15,1
22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14
18
15
24,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
18
15
18,9
Kiến trúc
14
18
15
18
Quản lý đô thị và công trình
14
18
15,45
21
Kỹ thuật xây dựng
14
18
15
19,75
Y đa khoa
21
– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
22,35
23,45
Dược học
20
– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
21,15
21,5
Răng hàm mặt
21
– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
22,1
24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18,5
18
15,05
26
Quản lý tài nguyên và môi trường
14
18
15,55
22
Điều dưỡng
18
– Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên
– Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm
19,4
19
Ngôn ngữ Nga – Hàn
16,65
Quản lý kinh tế
15
23,25