180+ tên tiếng Hàn hay cho nữ mang đến điều tốt lành

52. Jee: cô bé khôn ngoan

53. Ji: trí tuệ

54. Jia: tốt bụng và xinh đẹp

55. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí

56. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh

57. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu

58. Jiwoo: giàu lòng thương xót

59. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng

60. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng

tên tiếng Hàn cho con gái

VII. Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng

61. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết

62. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng

63. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân

64. Kwan: cô gái mạnh mẽ

65. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng

66. Kyung: được tôn trọng

67. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô

68. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh

69. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa

70. Konnie: người con gái kiên định

VIII. Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng

71. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp

72. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu

73. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng.

74. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp

75. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén

76. Minsuh: người đàng hoàng

77. Molan: hoa mẫu đơn

78. Nabi: con bướm xinh đẹp

79. Nari: hoa lily

80. Ora: màu tím thủy chung

>> Có thể bạn tham khảo: Tên tiếng Pháp hay cho nữ sang trọng nhưng lại nhiều may mắn cho con

IX. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ

81. Oung: người kế vị

82. Sae: con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng

83. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ

84. Sena: vẻ đẹp của thế giới

85. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá

86. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức

87. Seung: chiến thắng

88. Soomin: thông minh, xuất sắc

89. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng

90. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo

tên tiếng hàn hay cho nữ

X. Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui

91. Soo-Gook: hoa tú cầu

92. Soomin: thông minh và xuất sắc

93. Sora: con là bầu trời của ba mẹ

94. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt

95. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng

96. Sung: chiến thắng

97. Seonhwa: hoa thủy tiên

98. Taeyang: mặt trời

99. Tullib: hoa tulip

100. Whan: luôn phát triển

XI. Tên hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ

101. Wook: mặt trời mọc

102. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp

103. Yang-gwi bi: hoa anh túc

104. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp

105. Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ

106. Yeong: tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm

107. Yon: hoa sen nở rộ

108. Yoonah: ánh sáng của thần

109. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu

110. Young-hee: cô gái đẹp và có lòng dũng cảm

111. Young-mi: người con gái xinh đẹp

>> Có thể bạn tham khảo: 100+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ

Tên tiếng Hàn cho nữ chuyển thể sang tiếng Việt năm 2022

1. Ái: Ae (애)

2. An: Ahn (안)

3. Anh, Ánh: Yeong (영)

4. Bích: Pyeong (평)

5. Cẩm: Tên con gái hàn quốc là Geum/ Keum (금)

6. Châu: Joo (주)

7. Chung: Jong(종)

8. Diệp: Yeop (옆)

9. Điệp: Deop (덮)

10. Đông: Dong (동)

11. Dương: Yang (양)

12. Giao: Tên tiếng hàn hay cho nữ là Yo (요)

13. Hà: Ha (하)

14. Hân: Heun (흔)

15. Hạnh: Haeng (행)

16. Hoa: Hwa (화)

17. Hoài: Hoe (회)

18. Hồng: Hong (홍)

19. Huế, Huệ: Hye (혜)

20. Hằng: Heung (흥)

21. Hường: Hyeong (형)

22. Khuê: Tên hàn hay cho nữ là Kyu (규)

23. Kiều: Kyo (교)

24. Lan: Ran (란)

25. Lê, Lệ: Ryeo려)

>> Có thể bạn tham khảo: Đặt tên tiếng Việt và đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái

26. Liên: Ryeon (련)

27. Liễu: Ryu (류)

28. Lý, Ly: Lee (리)

29. Mai: Mae (매)

30. Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

31. Na: Na (나)

32. Nga: Ah (아)

33. Ngân: Eun (은)

34. Ngọc: Ok (억)

35. Nguyệt: Wol (월)

36. Nhi: Yi (이)

37. Như: Eu (으)

38. Oanh: Aeng (앵)

39. Phương: Bang (방)

40. Quyên: Kyeon (견)

41. Tâm: Sim (심)

42. Thảo: Cho (초)

43. Thy: Si (시)

44. Thu: Su (수)

45. Thư, Thúy, Thùy, Thúy: Seo (서)

46. Thục: Sook/ Sil (실)

47. Thương: Shang (상)

48. Thủy: Si (시)

49. Trà: Ja (자)

50. Trang: Jang (장)

51. Trúc: Juk (즉)

52. Vân: Woon (윤)

53. Vi, Vy: Wi (위)

55. Yến: Yeon (연)

>> Có thể bạn tham khảo: Tên tiếng Nhật hay cho con gái: 100+ cái tên dễ thương và ấn tượng

Cách chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn để đặt tên cho bé năm 2022

Mẹ đã biết cách chuyển tên tiếng Hàn hay cho nữ, nhưng chưa biết các họ thì được chuyển như thế nào. Sau đây là cách chuyển một số họ phổ biến để mẹ dùng cho con:

1. Nguyễn: 원 /Won/

2. Lê: 려 /Ryeo/

3. Trần: 진 /Jin/

4. Hoàng/Huỳnh: 황 /Hwang/

5. Võ, Vũ: 우 /Woo/

6. Lý: 이 /Lee/

7. Dương: 양 /Yang/

8. Ngô: Oh /오/

9. Bùi: Bae /배/

10. Vương: 왕 /Wang/

11. Phạm: 범 /Beom/

12. Đỗ/Đào: 도 /Do/

13. Trịnh/Đinh/Trình: 정 /Jeong/

14. Đàm: 담 /Dam/

15. Trương: 장 /Jang/

16. Hồ: 호 /Ho/

17. Cao: 고 /Ko/

18. Phan: 반 /Ban/

Theo đó, mẹ có thể chuyển cả họ và tên tiếng hàn hay cho nữ, chẳng hạn như:

Tên con là Nguyễn Châu An:

– Nguyễn: 원 /Won/

– Châu: Joo (주)

– An: Ahn (안)

– Tên tiếng Hàn hay cho ái nữ của bạn sẽ được viết là 원 주 안 (Won Joo Ahn)

Tất cả những tên tiếng Hàn hay cho nữ hay ở trên đều rất đáng để bố mẹ tham khảo. Những cái tên rất hợp phong thủy và mang ý nghĩa tốt đẹp nhất định sẽ mang đến cho con những điều may mắn trong cuộc sống. Vì cái tên dù là nickname những cũng ảnh hưởng ít nhiều đến cuộc sống của con.