15 từ để hỏi trong tiếng Anh: lý thuyết và bài tập chi tiết

15 từ để hỏi trong tiếng Anh là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng cần phải nắm. Vậy 15 từ đó bao gồm những gì? Tất cả sẽ có trong bài viết dưới đây, các bạn cùng Tailieuielts.com theo dõi nhé!

15 từ để hỏi trong tiếng Anh

Giới thiệu 15 từ để hỏi trong tiếng Anh

Từ để hỏiCấu trúc đặt câuVí dụWHAT
(Cách đặt câu hỏi với từ What)Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.Cấu trúc: Who/What + V + ………..Something happened last night => What happened last night?(chuyện gì đó đã xảy ra vào tối qua => Điều gì đã xảy ra tối qua vậy?WHO Someone opened the door. => Who opened the door?(ai đó đã mở cửa. => ai đã mở cửa?WHOMĐây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?George said something with his mother. => What did George say with his mother?(George đã nói điều gì đó với mẹ cậu ta. => George đã nói gì với mẹ cậu ta?)WHATWHEN/WHERE/HOW/WHYDùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?When did he get married?(anh ta đã kết hôn khi nào thế?)

Lưu ý

Why don’t……. chứa từ để hỏi nhưng không có cấu trúc chung.

Ví dụ: Why don’t you go out tonight with us? Tại sao bạn không đi ra ngoài tối nay với tớ

Các lưu ý khi đặt câu hỏi: 

  • Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.
  • Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.
  • Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”
  • Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

>>> Xem thêm:

Bài tập áp dụng 15 từ để hỏi trong tiếng Anh

Bài 1: Điền vào chỗ trống với các từ để hỏi thích hợp.

  1.  ___________ do you want to eat? Pizza and cheese.
  1. ___________ does John go to the beach? By car.
  1.  ___________ floors does your school have? Nine.
  1. ___________ do we get up? Early in the morning.
  1. ___________ did your family go swimming yesterday? At the club.
  1. ___________ do you usually eat for breakfast? – Toast and eggs.
  1. ___________ does Peter come from? – Paris.
  1. ___________ do you usually have lunch with? – My family members.
  1. ___________ do you go to school? – In the morning.
  1. ___________ does Mary come to class? – By bus.
  1. __________ do your sister and you usually get up? – Ten o’clock.
  1. ___________ ice cream does Johnny like? – Chocolate.
  1. ___________ cap do you often borrow? – My brother’s (cap).
  1.  ___________ does she sometimes come to work late? – Because she misses the train.
  1. ___________ do you go shopping? – Once a week.

Đáp án

1. _____What______ do you want to eat? Pizza and cheese.

2. ______How_____ does John go to the beach? By car.

3. _____How many______ floors does your school have? Nine.

4. _____When______ do we get up? Early in the morning.

5. _____Where______ did your family go swimming yesterday? At the club.

6. _______What____ do you usually eat for breakfast? – Toast and eggs.

7. _______Where____ does Peter come from? – Paris.

8. _____Who______ do you usually have lunch with? – My family members.

9. _______When____ do you go to school? – In the morning.

10. _____How______ does Mary come to class? – By bus.

11. _____What time______ do your sister and you usually get up? – Ten o’clock.

12. _____Which______ ice cream does Johnny like? – Chocolate.

13. _____Whose______ cap do you often borrow? – My brother’s (cap).

14. ______Why_____ does she sometimes come to work late? – Because she misses the train.

15. _____How often______ do you go shopping? – Once a week.

Bài 2: Đặt câu hỏi với từ gạch chân

1. Our school is in the village.

………………………………………………………………………………

2. My school has 25 classes.

…………………………………………………………………………………

3. Mr Nam goes to work by car every day.

……………………………………………………………………………………

4. Her brother is an engineer.

…………………………………………………………………………………

5. Quang gets up at quarter to six every morning.

…………………………………………………………………………………

6. I am a student

………………………………………………………………………………….

7. This is LAN

………………………………………………………………………………….

8. I have two books

…………………………………………………………………………………

9. It is a table

…………………………………………………………………………………

10. I visited my grandfather’s house.

…………………………………………………………………………………

11. I study at Hai Ba Trung secondary school.

…………………………………………………………………………………

12. I live in Ha Noi.

…………………………………………………………………………………

13. I’m a bit tired.

…………………………………………………………………………………

14. I live with my parents.

…………………………………………………………………………………

15. I like reading and drawing

…………………………………………………………………………………

Đáp án

  1. Where is your school?
  2. How many classes does your school have?
  3. How does Mr. Nam go to work every day?
  4. What does your brother do?
  5. What time does Quang get up every morning?
  6. What do you do?
  7. Who is this?
  8. How many books do you have?
  9. What is that?
  10. Where did you go last night?
  11. Which school do you go to?
  12. Where do you live?
  13. How do you feel?
  14. Who do you live with?
  15. What are your hobbies?

Trên đây là toàn bộ phần thông tin cũng như bài tập đi kèm của phần kiến thức 15 từ để hỏi trong tiếng Anh. Hy vọng các bạn thấy nó hữu ích, chúc các bạn học tốt!

Và đừng quên theo dõi chuyên mục ngữ pháp để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!