1001+ Tên tiếng Anh cho nữ – con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa, ngắn gọn
Bạn đang mong muốn đặt cho mình một tên tiếng Anh hay cho nữ ý nghĩa, sang chảnh và cao quý? nhưng vẫn chưa tìm được tên phù hợp cho bản thân. Hôm nay Edutrip sẽ gợi ý cho bạn 1001+ tên tiếng Anh cho nữ hay nhất dưới đây.
Xem thêm:
I. Những Tên tiếng Anh cho nữ – con gái sang chảnh, cao quý, ý nghĩa.
Xu hướng đặt tên tiếng Anh cho bản thân hoặc cho con gái ngày càng được ưa chuộn tại Việt Nam, Tuy nhiên chọn tên làm sao cho phù hợp với tính cách, hoàn cảnh và ý nghĩa thì lại là mối đắn đo của bố mẹ. Dưới đây là những tên hay dành cho các bạn muốn sử dụng tên tiếng Anh cho bản thân hoặc cho con gái nhé.
1. Tên Tiếng Anh cho nữthể hiện tính Cách của con người
Tên tiếng Anh theo tính cách là một trong những sự lựa chọn nhiều nhất vì ai cũng muốn nó nói nên được tính Cách riêng của bản thân
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Regina
nữ hoàng
2
Gloria
vinh quang
3
Abigail
Niềm vui của một người cha, đẹp đẽ.
4
Alina
Người cao quý
5
Martha
quý cô, tiểu thư
6
Phoebe
sáng dạ, thanh khiết, tỏa sángt
7
Bella
Đẹp
8
Bellezza
Đẹp hay đẹp
9
Bertha
nổi tiếng, thông thái
10
Clara
Tính khiết, trong trắng, sáng dạ
11
Belinda
Đẹp lắm, rất đẹp
12
Bonita
Đẹp
13
Adelaide
cao quý
14
Alice
người phụ nữ cao quý
15
Bonnie
Xinh đẹp hay hấp dẫn
16
Caily
Xinh đẹp hoặc mảnh mai
17
Sarah
công chúa, tiểu thư
18
Sophie
sự thông thá
19
Calista
Đẹp nhất
20
Calliope
Giọng hát hay
21
Freya
Tiểu thư, công chúa
22
Ernesta
“chân thành, nghiêm túc”
23
Eulalia
ngọt ngào
24
Calixta
Đẹp nhất hoặc đáng yêu nhất
25
Donatella
Một món quà tuyệt đẹp
26
Glenda
“trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
27
Guinevere
“trắng trẻo và mềm mại”
28
Ella
Nàng tiên xinh đẹp
29
Ellen
Người phụ nữ đẹp nhất
30
Halcyon
“bình tĩnh, bình tâm”
31
Jezebel
“trong trắng”
32
Ellie
Ánh sáng chói lọi, hay người phụ nữ đẹp nhất
33
Erina
Người đẹp
34
Agatha
“tốt”
35
Agnes
“trong sáng”
36
Fayre
Đẹp
37
Felicia
May mắn hoặc thành công
38
Alma
“tử tế, tốt bụng”
39
Bianca / Blanche
“trắng, thánh thiện”
40
Iowa
Vùng đất xinh đẹp
41
Isa
Đẹp
42
Cosima
“có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
43
Dilys
“chân thành, chân thật”
44
Jacintha
Đẹp
45
Jolie
Xinh đẹp hay
46
Keelin
“trong trắng và mảnh dẻ”
47
Laelia
“vui vẻ”
48
Kaytlyn
Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp
49
Keva
Đứa trẻ xinh đẹp
50
Latifah
“dịu dàng”, “vui vẻ”
51
Gloria
“vinh quang”
52
Kyomi
Trong sáng và xinh đẹp
53
Lillie
Thanh khiết, xinh đẹp
54
Martha
“quý cô, tiểu thư”
55
Phoebe
“sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
56
Lilybelle
Hoa lily xinh đẹp
57
Linda
Đẹp
58
Regina
“nữ hoàng”
59
Sarah
“công chúa, tiểu thư”
60
Lynne
Thác nước đẹp
61
Lucinda
Ánh sáng đẹp
62
Sarah
“công chúa, tiểu thư”
63
Sophie
“sự thông thái”
64
Mabel
Người đẹp của tôi
65
Mabs
Người yêu xinh đẹp
66
Sophronia
“cẩn trọng”, “nhạy cảm”
67
Tryphena
“duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
68
Marabel
Mary xinh đẹp
69
Meadow
Cánh đồng đẹp
70
Xenia
“hiếu khách”
71
Adelaide
“cao quý”
72
Mei
Đẹp
73
Miyeon
Xinh đẹp, tốt bụng và dễ mến
74
Alice
“người phụ nữ cao quý”
75
Bertha
“thông thái, nổi tiếng”
76
Miyuki
Xinh đẹp, hạnh phúc hay may mắn
77
Naamah
Dễ chịu
78
Clara
“trong trắng, tinh khiết, sáng dạ, rõ ràng, ”
79
Freya
“tiểu thư”
80
Naava
Vui vẻ và xinh đẹp
81
Naomi
Dễ chịu và xinh đẹp
2. Những tên tiếng Anh cho nữ thể hiện body vóc dáng bên ngoài
Cơ thể body là hình ảnh đầu tiên mà người khác thấy được khi gặp bạn, việc lựa chọn một cái tên thể hiện sự duyên dáng… hay một đặc điểm đặc biệt trên cơ thể cũng là một sự lựa chọn tuyệt vời
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Miranda
dễ thương, đáng yêu
2
Rowan
cô bé tóc đỏ
3
Nefertari
đẹp nhất
4
Nefertiti
Người đẹpKaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
5
Keisha
mắt đen
6
Nelly
ánh sáng rực rỡ
7
Nomi
Đẹp và dễ chịu
8
Doris
xinh đẹp
9
Drusilla
mắt long lanh như sương
10
Norabel
Ánh sáng đẹp
11
Omorose
Đứa trẻ xinh đẹp
12
Dulcie
ngọt ngào
13
Eirian/Arian
rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
14
Orabelle
đẹp
15
Rachel
Đẹp
16
Amabel/Amanda
đáng yêu
17
Ceridwen
đẹp như thơ tả
18
Raanana
Tươi tắn và dễ chịu
19
Ratih
Đẹp nhất hoặc đẹp như thần
20
Charmaine/Sharmaine
quyến rũ
21
Christabel
người Công giáo xinh đẹp
22
Rosaleen
Hoa hồng nhỏ xinh đẹp
23
Rosalind
Hoa hồng đẹp
24
Delwyn
xinh đẹp, được phù hộ
25
Amelinda
xinh đẹp và đáng yêu
26
Sapphire
Đá quý đẹp
27
Tazanna
Công chúa xinh đẹp
28
Annabella
xinh đẹp
29
Aurelia
tóc vàng óng
30
Tegan
Người thân yêu hoặc người yêu thích
31
Tove
Tuyệt đẹp và xinh đẹp
32
Brenna
mỹ nhân tóc đen
33
Calliope
khuôn mặt xinh đẹp
34
Ulanni
Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp trời cho
35
Venus
Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
36
Fidelma
mỹ nhân
37
Fiona
trắng trẻo
38
Xin
Vui vẻ và hạnh phúc
39
Yedda
Giọng hát hay
40
Hebe
trẻ trung
41
Isolde
xinh đẹp
42
Brenna
Mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha
43
Keisha
Người sở hữu đôi mắt đen nhánh
44
Keva
mỹ nhân, duyên dáng
45
Kiera
cô bé đóc đen
46
Jade
Ngọc bích
47
Margaret
Ngọc trai
48
Mabel
đáng yêu
3. Những Tên tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa “thiên nhiên”(nature)
Thiên nhiên luôn là sự hoài hòa nhất trong cuộc sống, nếu bạn muốn có một cái tên theo nghĩa thiên nhiên thì có thể chọn theo list bên dưới nhé.
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Violet
“hoa violet”, “màu tím”
2
Alida
“chú chim nhỏ”
3
Daisy
Loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết
4
Violet
Hoa violet màu tím thủy chung
5
Anthea
“như hoa”
6
Aurora
“bình minh”
7
Anthea
Xinh đẹp như hoa
8
Flora
Đóa hoa kiều diễm
9
Azura
“bầu trời xanh”
10
Jena
“chú chim nhỏ”
11
Jasmine
Hoa nhài tinh khiết
12
Lily/Lil/Lilian/Lilla
Loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng
13
Jocasta
“mặt trăng sáng ngời”
14
Lucasta
“ánh sáng thuần khiết”
15
Lotus
Hoa sen mộc mạc
16
Rose/Rosa/Rosie/Rosemary
Bà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa
17
Maris
“ngôi sao của biển cả”
18
Muriel
“biển cả sáng ngời”
19
Calantha
Một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc
20
Morela
Hoa mai
21
Oriana
“bình minh”
22
Phedra
“ánh sáng”
23
Alana
Ánh sáng
24
Oriana
Bình minh
25
Selina
“mặt trăng”
26
Selina
“mặt trăng”
27
Azura
Bầu trời xanh bao la
28
Ciara
Sự bí ẩn của đêm tối
29
Stella
“vì sao”
30
Calantha
“hoa nở rộ”
31
Edana
Ngọn lửa nhiệt huyết
32
Eira
Tuyết trắng tinh khôi
33
Ciara
“đêm tối”
34
Edana
“lửa, ngọn lửa”
35
Jocasta
Mặt trăng sáng ngời
36
Lucasta
Ánh sáng thuần khiết
37
Eira
“tuyết”
38
Eirlys
“hạt tuyết”
39
Phedra
Ánh sáng
40
Selena/Selina
Mặt trăng
41
Elain
“chú hưu con”
42
Heulwen
“ánh mặt trời”
43
Stella
Vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm
44
Sterling
Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao
45
Iolanthe
“đóa hoa tím”
46
Azure
“bầu trời xanh”
47
Evelyn/ Eva
Người gieo sự sống
48
Vera
Niềm tin kiên định
49
Esther
“ngôi sao”
50
Iris
“hoa iris”, “cầu vồng”
51
Ellie/Hellen
Ánh sáng rực rỡ
52
Zelda
Niềm hạnh phúc giản đơn
53
Jasmine
“hoa nhài”
54
Layla
“màn đêm”
55
Oralie
Ánh sáng cuộc đời tôi
56
Almira
Công chúa xinh đẹp
57
Roxana
“ánh sáng”, “bình minh”
58
Stella
“vì sao, tinh tú”
59
Akina
Hoa mùa xuân
60
Bonnie
Sự đáng yêu và ngay thẳng
61
Sterling
“ngôi sao nhỏ”
62
Daisy
“hoa cúc dại”
63
Antaram
Loài hoa vĩnh cửu
64
Caridwen
Vẻ đẹp nên thơ
65
Flora
“hoa, bông hoa, đóa hoa”
66
Lily
“hoa huệ tây”
67
Acacia
Có gai
68
Avery
Khôn ngoan
69
Rosa
“đóa hồng”;
70
Rosabella
“đóa hồng xinh đẹp”;
71
Maeby
Vị đắng hoặc ngọc trai
72
Phoebe
Tỏa sáng
73
Selena
“mặt trăng, nguyệt”
4. Tên tiếng Anh hay cho nữ nghĩa “Hạnh Phục” (Happy)
Bạn mong muốn có một cuộc sống hạnh phúc và không phải lo nghĩ nhiều.
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Farrah
Hạnh phúc
2
Muskaan
Nụ cười, hạnh phúc
5. Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Thành Công”(success)
Thành công luôn luôn là mục tiêu hướng tới của nhiều người.
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Naila
Thành công
2
Yashita
Thành công
3
Fawziya
Chiến thắng
4
Yashashree
Nữ thần thành công
5
Victoria
Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng, vẫn còn phổ biến.
6. Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Mặt Trăng”(moon)
Mặt Trăng là một biểu tượng cho phái nữ, việc lựa chọn tên theo ý nghĩa mặt trang sẽ có bạn cảm mình là người quan trọng.
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Diana
Nữ thần Mặt trăng
2
Celine
Mặt trăng
3
Luna
Mặt trăng (bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý)
4
Rishima
ánh trăng
7. Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Hoa” (Flowers)
Hoa tượng trưng cho phái đẹp, con gái nên có một cái tên mang ý nghĩa một loại hoa
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Aboli
Đây là một cái tên Hindu không phổ biến có nghĩa là hoa.
2
Daisy
Nhiều cô gái được đặt tên theo những bông hoa màu trắng và vàng trang nhã này.
3
Ketki
Tên này thường được đánh vần là Ketaki; chính tả khác nhau trên cơ sở cộng đồng.
4
Kusum
Tên phổ biến này có nghĩa là hoa.
5
Juhi
Loài hoa này thuộc họ hoa nhài. Bạn có thể đặt tên cho cô gái của mình là Juhi hoặc Jasmine.
6
Violet
Hoa màu tím hơi xanh này rất độc đáo và đẹp. Nó là một chủ đề yêu thích của nhiều nhà thơ.
7
Zahra
Đây là một tên tiếng Ả Rập có nghĩa là hoa.
7. Tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Thần Thoại” (Legend)
Bạn có thích thần thoại Bắc Âu? các vị thần, các anh hùng, list tên bên dưới sẽ tượng chương cho thần thoại.
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Penelope
Đây là một cái tên Hy Lạp. Penelope là vợ của anh hùng Chiến tranh thành Troy Ulysses, nổi tiếng với sự thông thái.
2
Althea
Tên này được tìm thấy cả trong thần thoại Hy Lạp và thơ ca mục vụ.
3
Ariadne
Một cái tên được tìm thấy trong thần thoại Hy Lạp có nghĩa là ‘thánh thiện nhất’
4
Aphrodite
Nữ thần tình yêu của Hy Lạp.
5
Cassandra hay Kassandra
Con gái của vua Priam thành Troy, người có thể dự đoán tương lai.
6
Chitrangada
Vợ của hoàng tử Pandava Arjuna
7
Hamsini
Nữ thần Saraswati
8
Anagha
Nữ thần Lakshmi
8. Tên tiếng Anh hay có ý nghĩa “Lãng Mạng” (Romance)
Yêu – Lãng mạng là những yếu tố không thể thiếu trong cuộc đời, con gái thì càng thích sự lãng mạng
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Scarlett
Tên này có nghĩa là màu đỏ, màu của tình yêu và tình cảm
2
Amora
tên tiếng Tây Ban Nha cho tình yêu
3
Ai
tên tiếng Nhật cho tình yêu
4
Cer
Tên tiếng Wales có nghĩa là tình yêu
5
Darlene
Người thân yêu hoặc người thân yêu
6
Davina
Yêu quý
7
Kalila
Nó có nghĩa là đấng tình yêu trong tiếng Ả Rập
8
Shirina
Đây là một cái tên Mỹ có nghĩa là bản tình ca
9
Yaretzi
Một cái tên Aztec có nghĩa là ‘bạn sẽ luôn được yêu thương
9. Tên tiếng anh kiểu độc lạ cho nữ.
Việc chọn một cái tên tiếng Anh không giống ai cũng nên là một sự cân nhác, chắc chắn bạn sẽ không muốn có người giống với tên mình phải không?
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Acacia
Có gai
2
Avery
khôn ngoan
3
Bambalina
Cô bé
4
Eilidh
Mặt trời
5
Lenora
Sáng sủa
6
Lorelei
Lôi cuốn
7
Maeby
Vị đắng hoặc ngọc trai
8
Phoebe
Tỏa sáng
9
Tabitha
linh dương gazen.
10
Tallulah
Nước chảy
10. Tên tiếng anh phong cách cổ điện kết hợp hiện đại
Trong tiếng Anh có rất nhiều tên kiểu cổ điển, nếu bạn theo phong cách đó thì list bên dưới là một sự lựa chọn hoàn hảo.
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Hazel
dùng để chỉ cây phỉ
2
Cora
Cái tên này là sáng tạo của tác giả cuốn ‘Last of The Mohicans’ James Fenimore Cooper. Nhân vật dũng cảm, đáng yêu và xinh đẹp. Bạn chắc chắn muốn những phẩm chất này ở con bạn.
3
Faye
Lòng trung thành và niềm tin
4
Eleanor
Ánh sáng chói lọi hoặc tia nắng
5
Della
Quý phái
6
Clara hoặc Claire
Nổi tiếng và rực rỡ
7
Amelia
Cần cù , phấn đấu
8
Anne
Một cái tên tiếng Do Thái có nghĩa là ‘ân sủng được ban tặng’
9
Evelyn
Tên này có nguồn gốc từ Norman và có nguồn gốc từ họ của người Anh.
10
Emma
Có sự tái sinh của cái tên phổ biến vào những năm 1880. Nó có nghĩa là vạn năng.
11. Tên tiêng Anh theo phong cách người nổi tiếng
Ai cũng mong muốn có thể trở nên nổi tiếng, List tên dưới đây là phong cách nổi tiếng
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Aradhya
Sự quan tâm
2
Charlotte
Người đàn ông tự do
3
Elise
Lời thề của Chúa
4
Frankie
Tự do
5
Josie
Chúa sẽ ban phước
6
Tháng sáu
Trẻ
7
Ophelia
Giúp đỡ
8
Paris
Lộng lẫy, quyến rũ
9
Norah
Ánh sáng rực rỡ
10
Kate
Thuần khiết
12. Tên con gái tiếng Anh hay dựa trên búp bê “Barbie”
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Barbie
Người phụ nữ nước ngoài
2
Cara
Khuôn mặt
3
Christie
Một Cơ đốc nhân
4
Dana
Từ Đan Mạch
5
Diva
Nữ thần
6
Francie
Từ Pháp
7
Jamie
Người thay thế
8
Jazzie
hoa nhài
9
Kelly
Chiến tranh
10
Krissy
Người theo Chúa Kitô
11
Midge
Ngọc trai
12
Stacie
Phục sinh
13
Steffie
vòng hoa.
14
Whitney
Đảo trắng
13. Tên tiếng Anh nữ mang ý nghĩa tâm linh
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Aisha
Sống động
2
Angela
Thiên thần
3
Angelique
Như một thiên thần
4
Assisi
Địa danh tiếng Ý
5
Batya
Con gái của Chúa
6
Celestia
Thiên đường
7
Chava
Cuộc sống
8
Chinmayi
Niềm vui tinh thần
9
Ân
Nhân hậu , độ lượng
10
Gwyneth
Phúc
11
Helena
Nhẹ
12
Khadija
Trẻ sơ sinh
13
Lourdes
Đức Mẹ
14
Magdalena
Món quà của Chúa
15
Seraphina
Cánh lửa
14. Tên tiếng Anh nữ mang phong cách cao quý, nổi tiếng, giàu có
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Alva
đắt quý, đắt thượng
2
Pandora
được ban phước (trời phú) toàn diện
3
Ariadne/Arianne
rất đắt quý, thánh thiện
4
Rowena
tên tuổi, niềm vui
5
Elysia
được ban/chúc phước
6
Xavia
tỏa sáng
7
Milcah
nữ hoàng
8
Olwen
dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và sung túc đến đó)
9
Meliora
tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
10
Elfleda
mỹ nhân đắt quý
11
Adelaide/Adelia
người phái nữ có xuất thân đắt quý
12
Martha
quý cô, tiểu thư
13
Gwyneth
may mắn, hạnh phúc
14
Genevieve
tiểu thư, phu nhân của mọi người
15
Gladys
công chúa
16
Ladonna
tiểu thư
17
Helga
được ban phước
18
Felicity
vận may tốt lành
19
Cleopatra
vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
20
Odette/Odile
sự giàu có
21
Orla
công chúa tóc vàng
22
Mirabel
tuyệt vời
23
Donna
tiểu thư
24
Almira
công chúa
25
Florence
nở rộ, thịnh vượng
26
Hypatia
đắt (quý) nhất
27
Adela/Adele
đắt quý
15. Tên tiếng Anh nữ phong thủy mầu sắc, kim cương, đá quý
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Ruby
đỏ, ngọc ruby
2
Scarlet
đỏ tươi
3
Diamond
kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
4
Pearl
ngọc trai
5
Melanie
đen
6
Margaret
ngọc trai
7
Jade
đá ngọc bích
8
Kiera
cô gái tóc đen
9
Gemma
ngọc quý
10
Sienna
đỏ
16. Tên tiếng Anh nữ ý nghĩa hi vọng, niềm tin, tình yêu, niềm vui, hạnh phúc.
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Alethea
sự thật
2
Edna
niềm vui
3
Kerenza
tình yêu, sự trìu mến
4
Grainne
tình yêu
5
Fidelia
niềm tin
6
Verity
sự thật
7
Zelda
hạnh phúc
8
Oralie
ánh sáng đời tôi
9
Letitia
niềm vui
10
Verity
sự thật
11
Vera
niềm tin
12
Winifred
niềm vui và hòa bình
13
Giselle
lời thề
14
Philomena
được yêu quý nhiều
15
Viva/Vivian
sự sống, sống động
16
Winifred
niềm vui và hòa bình
17
Ermintrude
được yêu thương trọn vẹn
18
Zelda
hạnh phúc
19
Farah
niềm vui, sự hào hứng
20
Esperanza
hy vọng
21
Amity
tình bạn
17. Tên tiếng Anh nữ ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, phú quý
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Victoria
thắng lợi
2
Serena
tĩnh lặng, thanh bình
3
Irene
hòa bình
4
Gwen
được ban phước
5
Hilary
vui vẻ
6
Beatrix
hạnh phúc, được ban phước
7
Amanda
được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
8
Vivian
hoạt bát
9
Helen
mặt trời, người tỏa sáng
18. Tên tiếng Anh nữ ý nghĩa Tôn giáo
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Ariel
chú sư tử của Chúa
2
Emmanuel
Chúa cứ tại bên ta
3
Elizabeth
lời thề của Chúa/Chúa đã thề
4
Jesse
món quà của Yah
5
Dorothy
món quà của Chúa
19. Tên tiếng Anh nữ ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, thành công
STT
Tên
Ý Nghĩa
1
Bridget
sức mạnh, người nắm quyền lực
2
Matilda
sự kiên cường trên chiến trường
3
Valerie
sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
4
Hilda
chiến trường
5
Alexandra
người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
6
Edith
sự thịnh vượng dưới chiến tranh
7
Andrea
mạnh mẽ, kiên cường
8
Louisa
chiến binh lừng danh
II. Tại sao con gái nên có một tên tiếng Anh?
Hiện nay xu hướng sử dụng tên tiếng Anh đang vô cùng phổ biến vì nó sẽ có nhiều ưu điểm trong công việc cũng như cuộc sống, đặc biệt khi bạn phải tham gia chương trình nước ngoài nào đó.
Tên tiếng Anh sử dụng trong Công Việc.
Đối với những bạn làm trong công ty đa quốc gia, và thường xuyên đi gặp đối tác nước ngoài hay có động nghiệp là người nước ngoài thì việc có một cái tên tiếng Anh sẽ rất hữu hiệu.
Đặc biệt hơn đôi khi nó còn là quy định trong công ty mà bạn phải tuân thủ, việc có một cái tên tiếng Anh trong công việc sẽ giúp bạn thể hiện được tính chất chuyên nghiệp khi đi giao tiếp với khách hàng quốc tế. Tên tiếng anh này đôi khi cũng sẽ được in lên danh thiếp hoặc để trên bảng tên ở ngực và trước bàn của bạn, vì thế bạn nên dựa trên những cái tên mà Edutrip đã cung cấp bên trên để chọn cho mình một tên phù hợp với phong cách của bản thân nhé
Tên tiếng Anh ứng dụng trong học tập, trường lớp
Các du học sinh, hay học sinh, sinh viên tại trường quốc tế khi vào học sẽ bắt buộc đặt cho mình một cái tên tiếng Anh để có thể phù hợp với môi trường và tiện cho việc học tập cũng như giao lưu.
Trong các trường học quốc tế, thông thường, khi bạn phải đặt tên tiếng Anh nhà trước sẽ yêu cầu bạn đặt tên + họ để có thể dễ quản lý,
Ví dụ tên bạn là Hoàng Việt Anh, thì có thể là Peter Hoàng….
Tên tiếng Anh trong việc giao lưu kết bạn.
Hiện này internet và mạng xã hội đã rất phổ biến không có gì khó để bạn có thể liên hệ cũng như kết bạn với nhiều bạn bè trên thế giới. Việc có một cái tên tiếng Anh sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc giao tiếp.
Việc sử dụng tên tiếng Việt sẽ gây ra nhiều sự hiểu nhầm trong phát âm, cũng như người nước ngoài rất khó có thể phát âm tiếng Việt của bạn, đặc biệt là tên nào dài và nhiều dấu.
Chính vì vậy bạn chắc chắn nên sử dụng một tên tiếng Anh để có thể giao lưu kết bạn dễ dàng hơn với bạn bè quốc tế.
Đặt tên theo sở thích tính cách…. của chính bạn
Thực ra việc chọn tên tiếng Anh không có gì khó, nhưng một trong những yếu tố quan trọng nhất đó là bạn phải thích cái tên đó. Việc bạn chọn tên theo ai đó, hay cái gì đó đôi khi nó mang ý nghĩa rất hay nhưng chưa chắc đã đúng sở thích của bạn làm cho bạn cảm thấy đắn đo.
Vậy nên hãy cố gắng chọn cho bản thân mình một cái tên tiếng Anh theo đúng sở thích của bạn và yêu nó như chính tên tiếng Việt của mình để không phải thay đổi quá nhiều lần trong tương lai nhé.