100+ tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ bạn nên tham khảo ngay – Vua Nệm

    Làn sóng phim ảnh và âm nhạc Hàn Quốc ngày càng phát triển mạnh mẽ ở nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Do đó, không ít ca sĩ, diễn viên người Hàn trở thành thần tượng của giới trẻ nước ta. Đây cũng chính là lý do khiến việc đặt tên cho con ở nhà bằng tiếng Hàn dần trở nên phổ biến hơn. Nếu bạn đang tìm một cái tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Vua Nệm sẽ giới thiệu cho bạn top 100+ tên bằng tiếng Hàn đẹp, ấn tượng nhất hiện nay ngay tại đây.

    Với những bố mẹ mong muốn tìm một mẫu tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ mà vẫn chưa có ý tưởng nào, thì đừng quên tham khảo những tên đẹp dành cho bé gái dưới đây nhé:

    Tùy theo từng tính cách của con, mà bố mẹ có thể lựa chọn một trong những tên tiếng Hàn dưới đây:

  • Ái: 애 (Ae) 

  • An: 안 (Ahn) 

  • Anh, Ánh: 영 (Yeong) 

  • Bích: 평 (Pyeong) 

  • Cẩm: 금 (Geum/ Keum) 

  • Châu: 주 (Joo)

  • Chung: 종 (Jong)

  • Diệp: 옆 (Yeop)

  • Điệp: 덮 (Deop)

  • Đông: 동 (Dong)

  • Dương: 양 (Yang)

  • Giao: 요 (Yo)

  • Hà: 하 (Ha)

  • Hân: 흔 (Heun)

  • Hạnh: 행 (Haeng)

  • Hoài: 회 (Hoe)

  • Hồng: 홍 (Hong)

  • Huế, Huệ: 혜 (Hye)

  • Hằng: 흥 (Heung)

  • Hoa: 화 (Hwa)

  • Hường: 형 (Hyeong)

  • Khuê: 규 (Kyu)

  • Kiều: 교 (Kyo)

  • Lan: 란 (Ran)

  • Liên: 련 (Ryeon)

  • Liễu: 류 (Ryu)

  • Lý, Ly: 리 (Lee)

  • Lê, Lệ: 려 ( Ryeo)

  • Mai: 매 (Mae)

  • Mĩ, Mỹ, My: 미 (Mi)

  • Na: 나 (Na)

  • Như: 으 (Eu)

  • Nga: 아 (Ah)

  • Ngọc: 억 (Ok)

  • Nguyệt: 월 (Wol)

  • Ngân: 은 (Eun)

  • Nhi: 이 (Yi)

  • Oanh: 앵 (Aeng)

  • Phương: 방 (Bang)

  • Quyên: 견 (Kyeon)

  • Tâm: 심 (Sim)

  • Thảo: 초 (Cho)

  • Thy: 시 (Si)

  • Thu: 수 (Su)

  • Thục: 실 (Sook/ Sil)

  • Thương: 상 (Shang)

  • Thủy: 시 (Si)

  • Trà: 자 (Ja)

  • Trang: 장 (Jang)

  • Thư, Thúy, Thùy, Thúy: 서 (Seo)

  • Trúc: 즉 (Juk)

  • Vân: 윤 (Woon)

  • Vi, Vy: 위 (Wi)

  • Yến: 연 (Yeon)