100 CÂU TRẮC NGHIỆM CÁCH MẠNG THÁNG TÁM-QUỐC KHÁNH 2/9 VÀ ĐÁNÁN
Câu 1: Những giai
cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là:
a.
Công nhân và nông dân.
b.
Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
c.
Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
d.
Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ.
Câu 2: Thực dân
Pháp nổ súng tấn công xâm lược Việt Nam khi nào?
a.
31/12/1858 b. 31/8/1858
c.
6/6/1884 d. 1/9/1858
Câu 3: Dưới chế độ
thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là
gì?
a.
Độc lập dân tộc
b.
Ruộng đất
c.
Quyền bình đẳng nam, nữ
d.
Được giảm tô, giảm tức
Câu 4: Mâu thuẫn cơ
bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a.
Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b.
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c.
Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
d.
Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
Câu 5: Tại Hội nghị
hợp nhất các tổ chức công sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930), chỉ
có đại diện của An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản đảng tham dự. Đông
Dương Cộng sản liên đoàn chính thức gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam vào ngày
tháng năm nào?
a.
07/2/1930 b. 22/2/1930
c.
23/2/1930 d. 24/2/1930
Câu 6: Khi nào
phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a.
Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
b.
Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c.
Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d.
Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)
Câu 7: Nguyễn ái
Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính trị vô sản
vào thời gian nào?
a.
1917 b. 1918
c.
1919 d. 1920
Câu 8: Đảng Cộng
sản Việt Nam được đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào?
a.
02/1930 b. 05/1930
c.
10/1930 d. 03/1935
Câu 9: Tên của tổ
chức này được thành lập Tháng 6 năm 1925
a.
Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí Hội
b.
Hội Việt Nam cách mạng đồng minh
c.
Hội Việt Nam độc lập đồng minh
d.
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
Câu 10: Tổ chức
cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
a.
Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
b.
Đông Dương cộng sản Đảng
c.
An Nam cộng sản Đảng
d.
Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 11: Do đâu Nguyễn
Ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
a.
Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản
b.
Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
c.
Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
d.
Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
Câu 12: Đại biểu
các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
a.
Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
b.
Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
c.
An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
d.
Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 13: Hội nghị
Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào sau đây:
a.
Chánh cương vắn tắt
b.
Sách lược vắn tắt
c.
Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
d.
Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
Câu 14: Nội dung
nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?
a.
Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn
độc lập.
b.
Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.
c.
Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.
d.
Đảng có vững cách mạng mới thành công
Câu 15: Điểm giống
nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn
thảo và luận cương chính trị tháng 10/1930 do Trần Phú soạn thảo?
a.
Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách
mạng XHCN
b.
Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ đế quốc trước, đánh đổ phong kiến
sau
c.
Nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam là chính đảng của giai cấp
vô sản lãnh đạo
d.
Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách
mạng XHCN; Nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam là chính đảng
của giai cấp vô sản lãnh đạo.
Câu 16: Sau Hội nghị
thành lập Đảng, Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng được thành lập do ai
đứng đầu?
a.
Hà Huy Tập b. Trần Phú
c.
Lê Hồng Phong d. Trịnh
Đình Cửu
Câu 17: Nguyễn Ái Quốc
đọc tác phẩm của V.I. Lênin: Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề
dân tộc và vấn đề thuộc địa, đăng trên báo Nhân đạo vào thời gian nào?
a.
7/1910 b. 7/1920
c.
12/1920 d. 7/1921
Câu 18: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
a.
Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước.
b.
Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước và phong trào công nhân.
c.
Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.
d.
Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào đấu tranh theo khuynh hướng phong kiến.
Câu 19: Văn kiện
nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
a.
Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
b.
Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
c.
Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d.
Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 20: Văn kiện
nào của Đảng nhấn mạnh “Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân
quyền”?
a.
Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
b.
Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
c.
Luận cương chính trị tháng 10-1930.
d.
Chung quanh vấn đề chính sách mới của Đảng (10-1936).
Câu 21: Tên của lực
lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách mạng năm 1930 là
gì?
a.
Du kích b. Tự vệ
c.
Tự vệ đỏ d. Tự vệ
chiến đấu
Câu 22: Nguyên nhân chủ
yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng
Việt Nam năm 1930?
a.
Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
b.
Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
c.
Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
d.
Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 23: Luận cương
Chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo ra đời vào thời gian nào?
a.
2-1930 b. 10-1930
c.
9-1930 d. 8-1930
Câu 24: Ai là Tổng
Bí thư đầu tiên của Đảng?
a.
Hồ Chí Minh b. Trần Văn Cung
c.
Trần Phú d. Lê Hồng
Phong
Câu 25: Mục tiêu cụ thể
trước mắt của cao trào cách mạng 1936 – 1939 là gì?
a.
Độc lập dân tộc. b. Các
quyền dân chủ đơn sơ.
c.
Ruộng đất cho dân cày. d. Tất cả các mục tiêu trên.
Câu 26: Cho biết đối
tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939?
a.
Bọn đế quốc xâm lược. b. Địa chủ phong kiến.
c.
Đế quốc và phong kiến. d.
Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 27: Trong cao trào dân
chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào ?
a.
Công nhân và nông dân.
b.
Cả dân tộc Việt Nam.
c.
Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.
d.
Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.
Câu 28: Hội nghị
Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7-1936 chủ trương thành lập mặt trận
nào?
a.
Mặt trận dân chủ Đông Dương.
b.
Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
c.
Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
d.
Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương.
Câu 29: Cho biết
hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939?
a.
Nửa công khai, nửa hợp pháp. b. Bí mật, bất hợp pháp.
c.
Công khai, hợp pháp, nửa công khai, nửa hợp pháp. d. Công khai, hợp pháp.
Câu 30: Đại hội lần
thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3/1935) đã diễn ra ở đâu?
a.
Cao Bằng b. Hương Cảng(TQ)
c.
Ma Cao (TQ) d. Tân
Trào.
Câu 31: Từ tháng
3/1938 đến tháng 8/1941, ai là Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng
sản Đông Dương?
a.
Trường Chinh b. Hà Huy Tập
c.
Nguyễn Văn Cừ d. Lê Hồng
Phong
Câu 32: Bạn hãy cho
biết tên gọi của các tổ chức quần chúng trong mặt trận Việt Minh?
a.
Dân chủ b. Cứu quốc
c.
Phản đế d. Giải phóng
Câu 33: Sau 30 năm
bôn ba, Nguyễn Ái Quốc đã trở về Tổ quốc vào thời gian nào?
a.
28/01/1941 b.
10/5/1941
c.
19/5/1941 d. 22/12/1944
Câu 34: Ban Chấp
hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà tại
Hội nghị nào?
a.
Hội nghị họp tháng 10-1930
b.
Hội nghị họp tháng 11-1939
c.
Hội nghị họp tháng 11-1940
d.
Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 35: Nhân ngày
Quốc tế Lao động 01/5/1938, một cuộc mit tinh khổng lồ của 2,5 vạn người đã
diễn ra với khẩu hiệu đòi tự do lập hội, đòi giảm thuế, chống phát xít, …… Cuộc
mit tinh diễn ra tại đâu?
a.
Quảng trường nhà Đấu xảo (Hà Nội)
b.
Quảng trường Ba Đình (Hà Nội)
c.
Phủ Khâm Sai
d.
Nhà hát lớn
Câu 36: Lá cờ đỏ
sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong các cuộc khởi nghĩa nào?
a.
Khởi nghĩa Bắc Sơn b. Khởi nghĩa Ba Tơ
c.
Khởi nghĩa Nam Kì d.
Binh biến Đô Lương
Câu 37: Khẩu hiệu
nào sau được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước?
a.
Đánh đuổi phát xít Nhật- Pháp b. Đánh đuổi phát xít Nhật
c.
Giải quyết nạn đói d. Chống nhổ lúa trồng đay
Câu 38: Cao trào
kháng Nhật cứu nước đã diễn ra ở vùng rừng núi và trung du Bắc kỳ với hình thức
nào là chủ yếu?
a.
Khởi nghĩa từng phần b.
Vũ trang tuyên truyền
c.
Chiến tranh du kích cục bộ d. Đấu tranh báo chí
Câu 39: Trong cao
trào kháng Nhật cứu nước, phong trào “Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn
đói” đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu?
a.
Đồng bằng Nam Bộ b. Đồng bằng
Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
c.
Đồng bằng Bắc Bộ d. Đồng bằng Trung Bộ
Câu 40: Ai là người
được giao nhiệm vụ thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân vào ngày
22/12/1944?
a.
Văng Tiến Dũng b. Phạm Văn Đồng
c.
Võ Nguyên Giáp d.
Trường Chinh
Câu 41: Ngày
04/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc được thành lập và được xem là hình ảnh thu
nhỏ của nước Việt Nam mới. Khu giải phóng Việt Bắc gồm một phần những tỉnh nào?
a.
Cao Bằng, Bắc Cạn, Hà Tây, Tuyên Quang, Thái Nguyên
b.
Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
c.
Hưng Yên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên
d.
Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên Bái
Câu 42: Tổ chức nào
triệu tập Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào?
a.
Ban Thường vụ Trung ương Đảng
b.
Ban Chấp hành Trung ương Đảng
c.
Tổng bộ Việt Minh
d.
Uỷ ban khởi nghĩa
Câu 43: Uỷ ban dân
tộc giải phóng do ai làm chủ tịch?
a.
Hồ Chí Minh b. Trường
Chinh
c.
Phạm Văn Đồng d. Võ Nguyên Giáp
Câu 44: Quốc dân
Đại hội Tân trào tháng 8-1945 đã không quyết định những nội dung nào dưới đây:
a.
Quyết định Tổng khởi nghĩa
b.
10 Chính sách của Việt Minh.
c.
Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội.
d.
Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca.
Câu 45: Việt Nam
Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?
a.
22-12-1944 b.
19-12-1946
c.
15-5-1945 d. 10-5-1945
Câu 46: Nhân dân ta
phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào
Đông Dương vì:
a.
Đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng
b.
Đó là lúc kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến
c.
Quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng của
nhân dân ta
d.
So sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng, kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ
thù mới chưa kịp đến, quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý
chí và nguyện vọng của nhân dân ta
Câu 47: Tình hình
đất nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 được ví như hình ảnh:
a.
Nước sôi lửa nóng b. Nước sôi lửa bỏng
c.
Ngàn cân treo sợi tóc d.
Trứng nước
Câu 48: Những khó
khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945:
a.
Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá
b.
Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
c.
Hơn 90% dân số không biết chữ
d.
Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá, kinh tế kiệt quệ và nạn đói
hoành hành, hơn 90% dân số không biết chữ
Câu 49: Những thuận
lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám năm 1945
a.
Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ
b.
Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thiết lập
c.
Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới
d.
Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ, hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân
được thiết lập, nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới.
Câu 50: Kẻ thù
chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng 8- 1945?
a.
Thực dân Pháp xâm lược. b.
Tưởng Giới Thạch và tay sai
c.
Thực dân Anh xâm lược d. Giặc đói và giặc dốt.
Câu 51: Sau ngày
tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ cấp bách cần giải
quyết:
a.
Chống ngoại xâm b. Chống ngoại xâm và nội phản
c.
Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm d. Cả ba phương án trên
Câu 52: Chỉ thị
Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhiệm vụ
nào là trung tâm, bao trùm nhất?
a.
Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng
b.
Chống thực dân Pháp xâm lược
c.
Cải thiện đời sống nhân dân
d.
Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng; Chống thực dân Pháp xâm lược; Cải thiện
đời sống nhân dân
Câu 53: Chỉ thị
kháng chiến, kiến quốc đã xác định khẩu hiệu cách mạng Việt Nam sau cách mạng
tháng Tám năm 1945:
a.
Dân tộc giải phóng b. Thành lập chính quyền cách mạng
c.
Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết d. Đoàn kết dân tộc và thế giới
Câu 54: Đường lối
toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp được hoàn chỉnh và thể hiện tập trung
trong văn kiện nào?
a.
Toàn dân kháng chiến (Trung ương Đảng – 12/12/1946)
b.
Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (Hồ Chí Minh – 19/12/1946)
c.
Kháng chiến nhất định thắng lợi (Trường Chinh)
d.
Toàn dân kháng chiến (Trung ương Đảng – 12/12/1946); Lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến (Hồ Chí Minh – 19/12/1946); Kháng chiến nhất định thắng lợi (
Trường Chinh)
Câu 55: Phong trào
mà Đảng ta đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng tháng
Tám năm 1945
a.
Xây dựng nếp sống văn hoá mới
b.
Bình dân học vụ
c.
Bài trừ các tệ nạn xã hội
d.
Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản động
Câu 56: Chính phủ
nước Việt Nam dân chủ cộng hoà do Hồ Chí Minh làm chủ tịch ra mắt quốc dân vào
ngày, tháng, năm nào?
a.
3/10/1946 b. 3/11/1946
c.
13/11/1946 d. 22/12/1946
Câu 57: Để quân
Tưởng và tay sai khỏi kiếm cớ sách nhiễu, Đảng ta chủ trương:
a.
Dĩ hoà vi quý
b.
Hoa Việt thân thiện
c.
Biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không có xung đột
d.
Hoa Việt thân thiện, biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ
thành không có xung đột
Câu 58: Đảng ta đã
lựa chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Pháp và
Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh (28-2-1946)?
a.
Thương lượng và hoà hoãn với Pháp b. Kháng chiến chống thực dân Pháp
c.
Nhân nhượng với quân đội Tưởng d. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp
Câu 59: Tại sao
Đảng lại lựa chọn giải pháp thương lượng với Pháp?
a.
Chấm dứt cuộc kháng chiến ở Nam Bộ.
b.
Buộc quân Tưởng phải rút ngay về nước, tránh được tình trạng cùng một lúc phải
đối phó với nhiều kẻ thù.
c.
Phối hợp với Pháp tấn công Tưởng.
d.
Lực lượng của ta còn yếu.
Câu 60: Văn kiện
nào dưới đây không được coi như Cương lĩnh kháng chiến của Đảng ta:
a.
Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
b.
Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng
c.
Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh
d.
Đường cách mệnh của Nguyễn Ái Quốc
Câu 61: Nhiệm vụ
hàng đầu của nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chống thực dân Pháp:
a.
Chống đế quốc giành độc lập dân tộc
b.
Xoá bỏ những tàn tích phong kiến đem lại ruộng đất cho nông dân
c.
Xây dựng chế độ dân chủ mới
d.
Xây dựng chính quyền mới
Câu 62: Phương châm
chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là:
a.
Toàn dân.
b.
Toàn diện.
c.
Lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
d.
Toàn dân, toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
Câu 63: Khi bắt đầu
tiến hành xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp đã thực hiện chiến lược:
a.
Dùng người Việt đánh người Việt
b.
Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
c.
Đánh nhanh, thắng nhanh
d.
Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 64: Ngày
15-10-1947, để đối phó với cuộc tấn công của thực dân Pháp lên căn cứ địa Việt
Bắc, Ban Thường vụ Trung ương Đảng đã đề ra:
a.
Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc
b.
Chỉ thị “Phá tan cuộc tấn công mùa Đông của giặc Pháp”
c.
Chủ trương tiến công quân Pháp ở vùng sau lưng chúng
d.
Lời kêu gọi đánh tan cuộc tấn công lên Việt Bắc của thực dân Pháp
Câu 65: Đầu năm
1948, TW Đảng đã đề ra cách thức thực hiện cách mạng ruộng đất theo đường lối
riêng biệt của cách mạng Việt Nam, đó là:
a.
Cải cách ruộng đất
b.
Cải cách từng bước để dần dần thu hẹp phạm vi bóc lột của địa chủ
c.
Sửa đổi chế độ ruộng đất trong phạm vi không có hại cho nông dân
d.
Cải cách ruộng đất,sửa đổi chế độ ruộng đất trong phạm vi không có hại cho
nông dân
Câu 66: Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng họp tại đâu?
a.
Bà Điểm – Hóc Môn – Gia Định b. Cao Bằng
c.
Tuyên Quang d. Bắc
Ninh
Câu 67: Tại Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ hai, Đảng ta quyết định đổi tên thành:
a.
Đảng Cộng sản Đông Dương b. Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác
c.
Đảng Cộng sản Việt Nam d.
Đảng Lao động Việt Nam
Câu 68: Đại hội
Đảng toàn quốc lần thứ hai của Đảng Lao động Việt Nam đã thông qua một văn kiện
mang tính chất cương lĩnh. Đó là:
a.
Cương lĩnh cách mạng Việt Nam
b.
Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam
c.
Luận cương về cách mạng Việt Nam
d.
Cương lĩnh của Đảng Lao động Việt Nam
Câu 69: Chính cương
Đảng Lao động Việt Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội Việt
Nam:
a.
Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến
b.
Dân chủ và dân tộc
c.
Thuộc địa nửa phong kiến
d.
Dân tộc và dân chủ mới
Câu 70: Hai đối
tượng của cách mạng Việt Nam được nêu ra tại Chính cương Đảng Lao động Việt
Nam:
a.
Đối tượng chính là chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là thực dân Pháp
b.
Đối tượng phụ là phong kiến, cụ thể là phong kiến phản động
c.
Thực dân Pháp và phong kiến phản động
d.
Đế quốc và phong kiến Việt Nam
Câu 71: Con đường
đi lên chủ nghĩa xã hội được nêu ra tại Chính cương Đảng Lao động Việt Nam trải
qua mấy giai đoạn?
a.
2 b. 3
c.
4 d. 5
Câu 72: Lực lượng
tạo nên động lực cho cách mạng Việt Nam được nêu ra trong Chính cương Đảng Lao
động Việt Nam:
a.
Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ yêu nước (nhân dân)
b.
Công nhân, nông dân, lao động trí thứ
c.
Công nhân, trí thức, tư sản dân tộ
d.
Nhân dân, địa chủ, tư sản dân tộc
Câu 73: Nhiệm vụ
cách mạng được nêu ra tại Chính cương Đảng Lao động Việt Nam:
a.
Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân
tộc,
b.
Xoá bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến,
c.
Làm cho người cày có ruộng, phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho
chủ nghĩa xã hội.
d. Đánh
đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc, xoá
bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng, phát
triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội.
Câu 74: Điều lệ mới
của Đảng Lao động đã xác định Đảng đại diện cho quyền lợi của:
a.
Giai cấp công nhân Việt Nam.
b.
Nhân dân Việt Nam.
c.
Dân tộc Việt Nam.
d.
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam
Câu 75: Nền tảng tư
tưởng và kim chỉ nam được Đảng ta xác định tại Đại hội II:
a.
Chủ nghĩa Mác – Lênin b.
Tư tưởng Hồ Chí Minh
c.
Truyền thống dân tộc d. Cả ba phương án trên
Câu 76: Trong cương
lĩnh thứ ba (2-1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình về con đường
cách mạng Việt Nam. Đó là:
a.
Con đường cách mạng vô sản
b.
Con đường cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng
c.
Con đường cách mạng tư sản dân quyền
d.
Con đường cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân
Câu 77: Nhằm đẩy
mạnh thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”, tháng 11-1953, Hội Nghị BCH TW
lần thứ V đã thông qua:
a.
Cương lĩnh ruộng đất
b.
Chỉ thị giảm tô, giảm tức
c.
Chính sách cải cách ruộng đất
d.
Cương lĩnh ruộng đất, Chỉ thị giảm tô, giảm tức, Chính sách cải cách ruộng đất
Câu 78: Với thế chủ
động trên chiến trường, từ cuối 1950 đến đầu 1953 quân ta đã tổ chức nhiều
chiến dịch tiêu diệt, tiêu hao sinh lực địch. Đó là:
a.
Chiến dịch Trung Du, chiến dịch Đường 18, chiến dịch Hà Nam Ninh
b.
Chiến dịch Hoà Bình, chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch Thượng Lào
c.
Chiến dịch Trung Lào, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Điện Biên Phủ
d.
Chiến dịch Trung Du, chiến dịch Đường 18, chiến dịch Hà Nam Ninh, Chiến
dịch Hoà Bình, chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch Thượng Lào
Câu 79: Trên cơ sở
theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định
thay đổi để thực hiện phương châm:
a.
Đánh nhanh, thắng nhanh
b.
Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
c.
Đánh chắc, tiến chắc
d.
Cơ động, chủ động, linh hoạt
Câu 80: Đường lối
kháng chiến chống Mỹ cứu nước được thông qua tại Đại hội nào của Đảng?
a.
Đại hội lần thứ II (1951) b.
Đại hội lần thứ III (1960)
c.
Đại hội lần thứ IV (1976) d. Đại hội lần thứ V (1982)
Câu 81: Đường lối
chung xây dựng XHCN ở miền Bắc (1954-1975) được đề cập ở Đại hội lần thứ mấy
của Đảng?
a.
Đại hội II b. Đại hội III
c.
Đại hội IV; d. Đại hội V.
Câu 82: Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy giải
phóng Sài Gòn trước tháng 5 – 1975?
a.
Hội nghị Trung ương 21 (khoá III – 7/1973)
b.
Hội nghị Bộ Chính trị (10-1974)
c.
Hội nghị Trung ương 23 (khoá III – 12/1974)
d.
Hội nghị Bộ Chính trị (3 – 1975)
Câu 83: Ngày
2/9 được quyết định làm ngày đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa vào thời gian nào?
A. Ngày 25/8
B. Ngày 26/8
C. Ngày 27/8
D. Ngày 28/8
Câu 84: Bản
Tuyên ngôn Độc lập ra đời tại đâu?
A. Nhà số 48 Hàng Ngang, Hà Nội
B. Làng Gạ
C. Bắc Bộ phủ, số 12 Ngô Quyền, Hà Nội
D. Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, Tuyên Quang
Câu 85: Ai
là người phụ trách công tác tổ chức ngày Lễ Độc lập năm 1945?
A. Ông Võ Nguyên Giáp
B. Ông Trần Huy Liệu
C. Ông Nguyễn Lương Bằng
D. Ông Nguyễn Hữu Đang
Câu 86: Ai
là người chịu trách nhiệm thiết kế lễ đài Tuyên ngôn Độc lập năm 1945?
A. Ông Ngô Huy Quỳnh
B. Ông Hoàng Khuyến
C. Ông Nguyễn Dực
D. Ông Phạm Văn Khoa
Câu 87: Bà
Lê Thi – lúc đó là một nữ sinh tham gia cách mạng, được giao vinh dự kéo cờ Tổ
quốc trong Lễ tuyên ngôn độc lập cùng với ai?
A. Ông Cù Huy Cận
B. Ông Nguyễn Huy Tưởng
C. Bà Đàm Thị Loan
D. Ông Đàm Trung
Câu 88: Câu
“Tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những quyền
không ai có thể xâm phạm được” trích từ văn kiện nào?
A. Tuyên ngôn độc lập Pháp
B. Tuyên ngôn độc lập Mỹ
C. Hiến chương Liên hợp quốc
D. Tuyên ngôn Quốc tế nhân quyền
Câu 89: Ngoài
Tuyên ngôn Độc lập Mỹ, trong Tuyên ngôn Độc lập, Chủ tịch Hồ Chí Minh còn trích
dẫn văn kiện nào?
A. Tuyên ngôn độc lập Pháp
B. Tuyên ngôn độc lập Brazil
C. Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền
D. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của
Cách mạng Pháp năm 1791
Câu 90: Tên
của bộ phim tài liệu nổi tiếng ghi lại cảnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập là
gì?
A. Ngày Độc lập 2/9/1945
B. Ngày Độc lập
C. Ngày Độc lập 2/9
D. Tết Độc lập 2/9
Câu 91: Bộ
phim “Ngày Độc lập 2/9/1945” được chiếu lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1954
B. 1956
C. 1975
D. 1986
Câu 92: Ngày
2/9/1945 rơi vào thứ mấy trong tuần?
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
Câu 93: Ngày
2/9/2020 rơi vào thứ mấy trong tuần?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 94: Ngày
2/9/2020 rơi vào mùng mấy âm lịch?
A. 14 tháng 7 âm lịch
B. 15 tháng 7 âm lịch
C. 16 tháng 7 âm lịch
Câu 95: Chủ
tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay là ai?
A.Nguyễn Thị Kim Ngân
B.Nguyễn Xuan Phúc
C.Nguyễn Phú Trọng
Câu 96: Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Việt Nam hiện nay là ai?
A.Nguyễn Thị Kim Ngân
B.Nguyễn Xuan Phúc
C.Nguyễn Phú Trọng
Câu 97: Khi
Nhật hàng Đồng minh, thực dân Pháp đã đưa ra tuyên bố Đông Dương phải thuộc quyền
của:
a.
Nhật.
b.
Pháp.
c.
Đồng minh.
Câu 98: Thái
độ của Hồ Chí Minh khi trích tuyên ngôn của Pháp và Mĩ:
a.
Phản đối
b.
Đồng tình, cho đó là lẽ phải.
Câu 99
“Tuyên ngôn độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể loại nào sau đây:
a.
Văn chính luận.
b.
Truyện.
c.
Kí.
Câu 100: Đối tượng mà bản
Tuyên ngôn Độc lập của Hồ Chí Minh hướng tới là:
a.
Đồng bào cả nước.
b.
Nhân dân thế giới.
c.
Bọn đế quốc thực dân đang âm mưu xâm lược nước ta.
d.
Cả ba đối tượng trên.