❤️‎ Giá xe SH125 ABS:, sh 2021 nặng bao nhiêu kg, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 6/2021 – Kenhphunu.net

#Giá xe SH 2021 tại TP HCM:, bình xăng xe sh 2021 bao nhiêu lít, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 4/2021

Đánh giá xe Honda SH 2021 về thiết kế

Ngoài cụm đồng hồ 3D, Honda còn bổ sung thêm một màn hình LCD nhỏ hiển thị quãng đường và thời gian. Các đồng hồ báo nhiệt độ máy, nhiên liệu hay tín hiệu đèn được bố trí cân đối ở 2 bên.Chiều cao yên xe so với mặt đất ở mức 799 mm. Vì thế, những người lái khiêm tốn về chiều cao sẽ phải nhón chân để giữ thăng bằng khi dừng phương tiện. Bất chấp khoảng để chân rộng, tay lái đặt phù hợp, yên xe với chất liệu bọc mềm mại nhưng sau hai ngày trải nghiệm dòng xe SH, một nhược điểm là yên xe không mang đến cảm giác thoải mái.

Giá xe SH tháng 10/2021 tại các đại lý Honda Honda SH 2021 Giá niêm yết Hà Nội TPHCM TP khác Giá xe SH125 CBS 67,990,000 86,800,000 87,200,000 85,700,000 Giá xe SH125 ABS 75,990,000 93,600,000 93,900,000 92,400,000 Giá xe SH 150 CBS 81,990,000 104,400,000 105,600,000 104,100,000 Giá xe SH 150 ABS 89,990,000 111,500,000 112,800,000 111,300,000 Cả 4 phiên bản SH 2021 sẽ có 6 màu sắc bao gồm: màu Đen, màu Đỏ, màu Trắng, màu Bạc, Xanh Lục – Đen và Xanh Lam – Đen

#Honda SH300i:, xe sh 2021 giá bao nhiều, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 8/2021

 

Mua xe SH 125 ABS trả góp năm 2021 Giá xe tại đại lý 93,600,000 93,600,000 93,600,000 % Trả trước 30% 40% 50% Số tiền trả trước 28,080,000 37,440,000 46,800,000 Khoản cần vay 65,520,000 56,160,000 46,800,000 Lãi suất/tháng 1.50% 1.50% 1.50% Tiền lãi/tháng 982,800 842,400 702,000 Tiền gốc/tháng 5,460,000 4,680,000 3,900,000 Tiền phải trả/tháng 6,442,800 5,522,400 4,602,000 Tiền gốc và lãi trong 12 tháng 77,313,600 66,268,800 55,224,000 Giá trị xe khi kết thúc trả góp 105,393,600 103,708,800 102,024,000 Chênh lệch 11,793,600 10,108,800 8,424,000

 

#Thông số kỹ thuật Honda SH 2021

Thông số kỹ thuật xe SH 2020 Khối lượng bản thân SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg Dài x Rộng x Cao 2.026mm x 740mm x 1.158mm Khoảng cách trục bánh xe 1.340mm Độ cao yên 799mm Khoảng sáng gầm xe 146mm Dung tích bình xăng 7,5 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 100/80 – 16 M/C 50P – Sau: 120/80 – 16 M/C 60P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh 124,9cm³ (SH 125i) – 153cm³ (SH 150i) Đường kính x hành trình pít-tông 52,4mm x 57,9mm (SH125i) – 58mm x 57,9mm (SH150i) Tỉ số nén 11:1 (SH 125i) – 10,6:1 (SH 150i) Công suất tối đa 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) – 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) Mô-men cực đại 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) – 13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy – 0,8 lít khi thay nhớt Hộp số Vô cấp, điều khiển tự động Hệ thống khởi động Điện

Đánh giá SH 2021 Honda về động cơ vận hành

 

+ Ưu nhược điểm Honda SH 2021

Ưu điểm: Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng.

Honda SH mang lại cảm giác về một chiếc xe tay ga cỡ lớn, sang trọng nhưng theo phong cách lịch lãm, mạnh mẽ, nhưng không kém phần thể thao và trẻ trung. Nhìn chung, thiết kế của SH mang lại cho người dùng cảm nhận về một dòng xe “sang chảnh” cơ bắp, cao và lịch thiệp. Honda SH vận hành khá trơn tru và êm ái, nhưng cũng dễ dàng tăng tốc khi vít ga. Honda SH có thể dễ dàng đạt tốc độ tới 130 km/h mà vẫn tỏ ra khỏe máy và an toàn.

Cốp của Honda SH dạng U box, có thể chứa vừa một mũ bảo hiểm cả đầu và 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Bên cạnh đó, Honda SH được trang bị ba tính năng ưu việt cùng được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB bao gồm chức năng mở/tắt xe từ xa, hệ thống xác định vị trí xe thông minh và hệ thống báo động chống trộm mang lại sự tiện lợi vượt trội và trải nghiệm giống như sử dụng cho ô tô

Nhược điểm: Chiều cao yên xe khiến người lái gặp bất tiện, chỉ thực sự phù hợp với những người có chiều cao trên 1,70m

. Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp

. Hộc chứa đồ phía trước còn hạn chế về không gian, vật liệu bên trong cần được nâng cấp sh 2021 đen

Tags: Giá xe SH 150i ABS:, sh 2021 màu bạc, Giá xe Honda SH 2021 mới nhất tháng 10/2021